Đề ôn thi Đại học môn Sinh học
Câu 9: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n.Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm,bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 2 B. 2n-1 C. 2n + 1 D. 2n-2
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại , nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. Thường biến B. Thường biến và biến dị xác định
C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Biến di xác định
Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đảo vị trí một cặp nucleôtit B. Mất một cặp nucleôtit
C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 12: Khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen Aaaa các cây giảm phân đều cho giao tử 2n. Tính số kiểu tổ hợp từ phép lai trên.
A.36 B.12 C.16 D.6
Câu 13: Ở người bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nàm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y . Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25% ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 1:Mô hình trên diễn tả quá trình nào? ( hình 1) A. Phiên mã B. Nhân đôi C.Dịch mã D. Điều hoà hoạt động của gen Câu 2: Mô hình trên là cấu trúc của ARN loại nào? ( hình 2) A. ARNr B. ARNm C. ARNt D. ARN Câu 3:Thí nghiệm trên chứng minh sự hình thành chất gì? (hình 3) A. chất hữu cơ đơn giản B. chất vô cơ đơn giản C. Axit nucleic D. protein Câu 4: Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng nào? A. Mã bộ một B. Mã bộ hai C. Mã bộ ba D. Mã bộ 4 Câu 5: Số mã bộ ba mã hoá cho các axit amin là A. 64 B. 42 C. 61 D. 64 Câu 6:Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế nào? A. Phiên mã B. Tự nhân đôi C. Điều hoà hoạt động của gen D. Dịch mã Câu 7: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa .Sau 5 thế hệ tự thụ phấn tính theo lí thuyết thì tỉ lệ đông hợp (AA và aa) trong quần thể là? A . (1/4)5 B. (1/2)5 C. 1/5 D. 1-(1/5)5 Câu 8: Môt quần thể giao phối có thành phần kiểu gen : 0,16AA:0,48Aa :0,36aa =1 .Tần số tương đối của alen A và alen a là ? A .A=0,3. a=0,7 B A=0,2 . a=0,8 C. A=0,4. a=0,6 D A=0,8 . a=0,2 Câu 9: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n.Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm,bộ nhiễm sắc thể là A. 2n + 2 B. 2n-1 C. 2n + 1 D. 2n-2 Câu 10: Theo quan niệm hiện đại , nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là A. Thường biến B. Thường biến và biến dị xác định C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Biến di xác định Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Đảo vị trí một cặp nucleôtit B. Mất một cặp nucleôtit C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 12: Khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen Aaaa các cây giảm phân đều cho giao tử 2n. Tính số kiểu tổ hợp từ phép lai trên. A.36 B.12 C.16 D.6 Câu 13: Ở người bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nàm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y . Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25% ? A .XmXm x XmY B. XMXM x XMY C. XMXm x XmY D. XmXm x XMY Câu 14: Bệnh chỉ gặp ở nam mà không có ở nữ là? A Claiphentơ B. Đao C.hồng cầu hình liềm D. Máu khó đông. Câu 15: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn , cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có kiểu gen kiểu hình tối đa là? A 4 kiểu hình, 9 kiểu gen B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen Câu 16:Theo Men đen với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử được xác định theo công thức? A 2n B. 3n C. 4n D. 5n Câu 17: Khi lai phân tích đậu hà lan hạt vàng trơn có kiểu gen AaBb với hạt xanh nhăn kiểu gen aabb kết quả thu được tỷ lệ phân li kiểu hình là? A 3 :1 B. 1:2:1 C. 1:1:1:1 D. 1:1 Câu 18: cà chua gen A = quả đỏ , gen a =quả vàng .biết quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . phép lai nào sau đây cho kết quả 3:1 ? A . Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. AA x aa Câu 19: Với 2 gen A và a bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa . Khi n tiến tới vô cùng thì kiểu gen phân bố trong quần thể sẽ là? A. toàn kiểu gen Aa B. AA=3/4, aa=1/4 C .AA=aa =1/2 D. AA= Aa =aa =1/3 Câu 20:Trong trường hợp gen trội có lợi , phép lai có thể tạo ưu thế lai cao nhất là? A .aabbdd x AAbbDD B. aaBBdd x aabbDD C . AABbdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd Câu 21: Một gen A dài 4080 Ao .Khi gen a đột biến nhân đôi 1 lần môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nucleotit. Đột biến trên thuộc dạng nào? A mất 1 cặp nucleotit. B. thêm 1 cặp nucleotit. C. thêm 2 cặp nucleotit. D. mất 2 cặp nucleotit. Câu 22: Ở một loài thực vật gen A = hạt màu nâu trội hoàn toàn so với gen a= hạt màu trắng, các cơ thể đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai không thể tạo ra con lai có kiểu hình hạt màu trắng là? A . AAaa x AAaa B. AAAa x aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x Aaaa Câu 23: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền? A 0,32 AA : 0,64 Aa :0,04 aa B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa C. 0,64AA : 0,04Aa : 0,32 aa D. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04 aa Câu 24: Ở ruồi giấm gen A = mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen a= mắt trắng, các gen nằm trên Nhiễm sắc thể X, không nằm trên Nhiễm sắc thể Y. cho ruồi mắt đỏ giao phối ruồi mắt trắng , F1 thu được tỷ lệ 1 đực mắt đỏ, 1 đực mắt trắng, 1 cái mắt đỏ, 1 cái mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố mẹ là? A . XAY , XaXa B. XAY, XaO C. XaY , XAXa D. XaY , XAXA Câu 25: Một gen dài 0,51 micromét , khi gen này thực hiện sao mã 3 lần môi trường nội bào đã cung cấp số ribonucleotit tự do là? A. 6000 B.3000 C.4500 D. 1500 Câu 26: Nếu các gen liên kết hoàn toàn , một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai nào cho tỷ lệ 3: 1 ? A. Ab x AB B. AB x ab C. AB x AB D. Ab x Ab aB ab ab ab ab ab aB aB Câu 27: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng nào? A. thay thế một cặp G-X bằng 1 cặp A-T B. mất một cặp A-T. C. thêm một cặp A-T. D. thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Câu 28: Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là ? A . AND B. ARN C. Nhiễm sắc thể D. axit nucleic Tình huống : Câu 29: Viết tất cả các cơ quan ,bộ phận của cơ thể bắt đầu bằng chữ cái “ M “ Gợi ý gọi học sinh lên bảng viết . Câu 30 : Viết tất cả các từ diễn tả hoạt động của động vật? GV ra đề : Lê Thị Hồng Xuyến
File đính kèm:
- ngoai khoa sinh 12.doc