Đề ôn tập Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền - Môn sinh học Lớp 12
1. Tính trạng trội hoàn toàn là tính trạng biểu hiện ở
A. chỉ cơ thể mang kieu gen đồng hợp trội
B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp
C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
D. cơ thể có gen trên NST X và không có alen trên Y
2. Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là
A. lai thuận nghịch B. lai phân tích C. tự thụ phấn D. Lai gần
3. Phép lai thuận nghịch là
A. ♂AA x ♀aa và ♀Aa x ♂Aa B. ♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA
C. ♂AA x ♀AA và ♀aa x ♂ aa D. ♂AA x ♀aa và ♀AA x ♂aa
4. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân tích 1 : 1 về kiểu hình, ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. AA x aa
5. Menden đã giải thích quy luật phân ly bằng
A. sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân
B. giả thuyết giao tử thuần khiết
C. hiện tượng phân ly của các cặp NST trong nguyên phân
D. hiện tượng trội hoàn toàn.
6. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng
C. sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
g thẳng, đuôi ngắn có kiểu gen là . Biết tần số hoán vị gen 20% thì tỉ lệ kiểu hình lông thẳng, đuôi ngắn ở đời con là: A. 10% B. 25% C. 9% D. 16% 38. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen x . Hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau và bằng 16%, kiểu hình quả vàng, bầu dục có kiểu gen là . Tỉ lệ quả vàng, bầu dục ở đời con là A. 3,36% B. 17,64% C. 25% D. 3,966% 39. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen x . Hoán vị gen xảy ra ở 1 bên với tần số 20%, kiểu hình hạt tròn, không râu có kiểu gen là . Tỉ lệ kiểu hình hạt tròn, có râu ở đời con là A. 1% B. 25% C. 4% D. 20% 40. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen x . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các tính trạng trội đều trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên bố mẹ với tần số bằng nhau. Phát biểu không đúng là A. đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình B. có 2 loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau C. kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm tỉ lệ < 6,25% D. kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ < 18,75% ** Mỗi cặp gen quy định một tính trạng khác nhau. Các alen kí hiệu bằng chữ hoa là trội hoàn toàn so với các alen kí hiệu bằng chữ thường. Cặp bố mẹ có kiểu gen : AABbDd x AabbDd. Sử dụng dữ kiện trả lời câu 41→44 41. Số loại kiểu hình được tạo ra ở đời con là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 42. Số loại kiểu gen được tạo ra ở đời con là: A. 6 B. 8 C. 12 D.16 43. Tỉ lệ kiểu gen AabbDD được tạo ra ở đời con là: A.1/2 B.1/4 C.1/8 D.1/16 44. Tỉ lệ loại kiểu hình A–bbD– được tạo ra ở đời con là: A. 3/8 B. 3/16 C.1/8 D.1/16 45. §Ỉc ®iĨm ging nhau gi÷a quy lut ph©n ly ®c lp vµ ho¸n vÞ gen lµ A. c th hƯ xut ph¸t ging nhau B. cng lµm t¨ng bin dÞ tỉ hỵp C. F2 ®Ịu ph©n tÝnh theo nh÷ng t lƯ c¬ b¶n D. c thĨ d ®o¸n chÝnh x¸c t lƯ ph©n tÝnh 46. PhÐp lai t¹o ra nhiỊu bin dÞ tỉ hỵp nht l A. AaBbDd x AaBbDd B. AaBbDD x AABbDd C. AabbDd x AaBbDD D. AABbDd x AaBbDd 47. Khi cho giao phấn cc cy la mì hạt mu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. phn li độc lập. B. tương tác bổ sung. C. tương tác cộng gộp. D. phn ly 48. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1 cao, đỏ: 1 thấp, trắng. B. 3 cao, trắng: 1 thấp, đỏ. C. 1 cao, trắng: 3 thấp, đỏ. D. 9 cao, trắng: 7 thấp, đỏ. 49.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, vùng không tương đồng chứa các gen A. alen với nhau. B. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. C. tồn tại thành từng cặp tương ứng. D. di truyền tương tự các gen nằm trên NST thường. 50. Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể dị giao tử B. thể đổng giao tử. C. cơ thể thuần chủng D. cơ thể dị hợp tử. 55. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vng tương đồng chứa các gen di truyền A. tương tự như gen nằm trên NST thường. B. thẳng. C. cho. D. theo dịng mẹ. 56. Điều khơng đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là A. chỉ cĩ trong tế bo sinh dục. B. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY. C. Số cặp nhiễm sắc thể giới tính bằng một. D. ngoài gen qui định giới tính cịn cĩ gen qui định tính trạng thường. 57. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x X MY 58. Cho kiểu gen . Cho biết tần số hoán vị giữa các gen là 12%. Các loại giao tử sinh ra từ kiểu gen trên là: A. DE = de = 44%; De = dE = 6%. B. DE = de = 6%; De = dE = 44%. C. DE = de = 38%; De = dE = 12%. D. DE = de = 12%; De = dE = 38%. 59.Tính trạng tương phản là cách biểu hiện A. khac nhau của một tính trạng. B. khc nhau của nhiều tính trạng. C. giống nhau của một tính trạng. D.giống nhau của nhiều tính trạng. 61. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, tính trạng do một gen qui định. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được A. 3 đỏ : 1 vng. B. 100% đỏ. C. 1 đỏ : 1 vng. D. 1 đỏ : 3 vng. 62. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được đồng loạt vàng- trơn, biết vàng – trơn là các tính trạng trội. Thế hệ P cĩ kiểu gen A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AABB. 63. Cho đậu Hà Lan hạt vng - trơn lai với đậu hạt xanh - trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng - trơn:1 xanh – trơn. Thế hệ P cĩ kiểu gen A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AABB. 64. Kiểu gen nào dưới đây viết không đúng? A. B. C. D. 65. Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng, phép lai x cĩ tỉ lệ phân li kiểu hình A. 3: 1. B. 1:2: 1. C. 3:3:1: 1. D. 9:3:3: 1. 66. Morgan pht hiện ra quy luật lin kết gen nhờ php lai:1. lai trở lại; 2. lai phn tích; 3. lai thuận nghịch; 4. lai xa. Phương án đúng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 3, 4. D. 2, 3. 67. Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây không đúng? A. Sự lin kết gen khơng lm xuất hiện biến dị tổ hợp. B.Cc cặp gen nằm trn 1 cặp NST ở vị trí gần nhau thì lin kết bền vững. C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến. D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của các nhĩm tính trạng. 68. Hầu hết các gen đều di truyền liên kết với nhau vì: A. gen nằm trên NST, số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên mỗi NST mang nhiều gen, các gen cùng nằm trên một NST thì di truyền theo nhĩm lin kết. B. số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên mỗi NST mang nhiều gen, các gen cùng nằm trên một NST thì di truyền theo nhĩm lin kết. C. cc gen cng nằm trong một tế bo thì cĩ sự tương tác qua lại, do đó thường xuyên di truyền lin kết với nhau. D. các gen luôn có xu hướng di truyền liên kết bền vững với nhau, đảm bảo tính ổn định vật chất di truyền của loài. 69. Trong thí nghiệm của Moocgan, khi cho ruồi đực F1 lai phn tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, cịn khi cho ruồi ci F1 lai phn tích thì đời con có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ khơng bằng nhau. Nguyên nhân là vì: 1- hoán vị gen chỉ diễn ra ở ruồi cái mà không diễn ra ở ruồi đực. 2- hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới nhưng tần số hoán vị khác nhau. 3- đây là phép lai phân tích, cơ thể đồng hợp lặn không xẩy ra hoán vị gen. Phương án đúng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1, 2, 3. 70. Cặp gen đồng hợp là cặp gen gồm hai alen cùng lôcút và: A. có chiều dài, số lượng nuclêôtít giống nhau. B. cĩ trình tự sắp xếp cc nuclơtít giống nhau. C. cĩ thnh phần cc loại nuclơtít giống nhau. D. cùng quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. 71. Gen đa hiệu là hiện tượng: A. một gen có khả năng làm tăng cường hoạt động của các gen khác. B. một gen đồng thời quy định nhiều tính trạng. C. các gen tương tác để quy định các tính trạng khác nhau. D. nhiều gen quy định một tính trạng. 72. Xét phép lai sau: x (Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hồn tồn). Số loại kiểu hình ở đời con là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 73. Xét phép lai sau: x (Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội khônghoàn tồn). Số loại kiểu hình ở đời con là: A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. 74. Phép lai x . Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn và bố mẹ đều có hoán vị gen với tần số 20% thì kiểu hình lặn chiếm tỷ lệ: A. 6,25%. B. 40%. C. 16%. D. 10%. 75. Cho cây dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ: 75% cây cao, hoa đỏ: 25% cây thấp, hoa trắng. Kết luận nào sau đây khơng chính xácc? A. Số loại giao tử đực bằng số loại giao tử ci v bằng 2 loại. C. Ở đời con chỉ có 4 tổ hợp giao tử B. Đ xẩy ra hiện tượng hoán vị gen ở quá trình tạo hạt phấn. D. Cây thấp hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn. 76. Ở cà chua, A là gen quy định quả trịn, a quả bầu, B quả ngọt, b quả chua. Các gen phân li độc lập. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x aaBb. Loại kiểu gen aaBb xuất hiện ở đời F1 với tỉ lệ l: A. 12,5% B. 6,25% C. 25% D. 50% 77. Cho lai giữa cây hạt tròn, đục với cây hạt dài, trong thu được F1 tồn cây hạt tròn, đục. Cho F1 lai với nhau được F2 xuất hiện 1091 cây hạt tròn, đục: 360 cây hạt tròn, trong: 358 cy hạt dài, đục: 121 cây hạt dài, trong. Biết hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng là Aa và Bb. Kiểu gen của F1 l: A. AaBb x AaBb B. AaBb x Aabb C. AaBb x aaBb D. AaBB x Aabb 78. Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình l: A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 9 : 3 : 3 : 1 C. 3 : 3 : 1 : 1 D. 3 : 1 79. Trong di truyền qua tế bào chất: A. vai trị của bố v mẹ l như nhau B. vai trị của cơ thể mang nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trị quyết định C. vai trị chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ D. sự di truyền qua các tính trạng chịu sự chi phối của quy định Menđen 80. Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng A. ♂XWXw x ♀ XwY B. ♂XwXw x ♀ XWY C. ♂XWXw x ♀ XWY D. ♂XWXW x ♀ XwY 81. Việc lập bản đồ di truyền NST có ý nghĩa gì trong thực tiễn? A. Trnh khỏi sự my mị trong việc chọn cặp lai B. Gip cho việc hiểu biết khi qut về cc nhĩm gen lin kết C. Gip cho việc hiểu biết khi qut về cc tính trạng của lồi D. Có được hoạch định chọn lọc các tính trạng có lợi 82. Trong trường hợp di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên các NST giới tính X, kết quả của php lai thuận v lai nghịch khc nhau do: A. Có sự thay đổi quá trình lm bố, lm mẹ trong qu trình lai B. Do sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ không đóng vai trị như nhau trong quá trình di truyền cc tính trạng C. Do có hiện tượng di truyền ch
File đính kèm:
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG II.doc