Đề ôn luyện Toán 3
. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 7 lít gấp lên 6 lần thì được:
A. 13 lít B. 14 lít C. 42 lít D. 48 lít
2. của 69cm là:
A. 18 cm B. 23 cm C. 42 cm D. 22 cm
3. 54 : = 6. có kết quả là:
A. 9 B. 324 C. 19 D. 48
4. Con 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi?
A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 32 tuổi D. 36 tuổi
5. Điền dấu >, < , =
6dm 8cm . 68cm 7m 6dm . 760dm
............................................................3. Tính: a) 6 x 8 - 26 b) 66 : 6 + 25 ............................................................................................................................................... 4. Chị Lan có 84 quả cam, sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan còn bao nhiêu quả cam ? ............................................................................................................................................... ĐỀ 3 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. 8m3cm = ........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 83 B. 830 C. 803 D. 38 2. của 32 m là: A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m 3. 42 : 7 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. 7 gấp lên 4 lần là: A. 11 B. 28 C. 47 D. 74 5. 57 : 6 = 9 số dư là: A. 4 B. 3 C. 8 D. 7 6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 3 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 20 ngày B. 21 ngày C. 22 ngày D. 23 ngày II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính: a) 684 + 275 b) 492 – 29 c) 96 : 3 d) 68 x 6 2. Tìm x: x + 32 = 68 42 : x = 6 3. Tính a) 7 x 8 + 64 =.. b) 49 : 7 + 13 = =. = Năm nay mẹ 42 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiều tuổi? ĐỀ 4 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. của 49 kg là .... kg A. 7 B. 6 C. 5 D.8 2. của 54 phút là ..... phút A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 3. 8hm = .... m A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14; 18; 22; ; 30 A. 16 B. 20 C. 24 D. 28 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 24 ngày B. 28 ngày C. 30 ngày D. 32 ngày 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 8cm ...... 78cm 6m 7dm ....... 670dm II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính: 29 x 7 16 x 6 93 : 3 88 : 4 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tìm : 7 = 6 x 7 = 49 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Lớp 3A trồng được 27 cây, lớp 3B trồng được gấp 3 lần số cây lớp 3A. Hỏi lớp 3B trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐỀ 5 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) của 15 lít =.lít. c) của 54 phút =.. phút b) 4m 4dm = .......dm. d) 8cm = .....mm. 2. a) Trong hình vẽ bên có .... góc vuông. Trong hình vẽ bên có .... góc không vuông. b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để trong hình có 4 góc vuông. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 487 + 302 b) 100 - 75 c) d)84 : 4 ..Bài 2: Tìm : a) 63 : = 7 b) 80 - = 7 .....Bài 3: Tính a) 6 x 7 – 36 b) 42 : 6 + 54 ..Bài 4: Buổi sáng, cửa hàng bán được 36 bao gạo. Số gạo bán trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều, cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao gạo? Bài giải .... ĐỀ 6 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 7 lít gấp lên 6 lần thì được: A. 13 lít B. 14 lít C. 42 lít D. 48 lít 2. của 69cm là: A. 18 cm B. 23 cm C. 42 cm D. 22 cm 3. 54 : = 6. có kết quả là: A. 9 B. 324 C. 19 D. 48 4. Con 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi? A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 32 tuổi D. 36 tuổi 5. Điền dấu >, < , = 6dm 8cm ...... 68cm 7m 6dm ....... 760dm 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A B M N Độ dài đọan thẳng MN bằng ..đoạn thẳng AB II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính nhẩm : 5 x 7 = . 6 x 6 = . 3 x 7 = . 7 x 8 = . 49 : 7 = . 54 : 6 = . 35 : 5 = . 42 : 6 = . Bài 2: Đặt tính rồi tính : 24 x 6 35 x 7 69 : 3 84 : 4 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm tổng số học sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐỀ 7 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 527 555 14 54 6 + - x 54 9 145 44 5 0 662 115 70 2. Điền dấu >, <, = : 5m 3cm ..7m 2cm ; 4m 7dm470dm 6m 5cm ..603m ; 2m 5cm ..205cm II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 67 + 120 422 - 114 24 x 2 48 : 4 Bài 2: Tính: a) 7 x 9 + 18 b) 15 x 6 – 19 Bài 3: Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh, hỏi chia được bao nhiêu nhóm ? Bài 4: a) Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 9 cm. b) Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 3 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó ? ĐỀ 8 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Tính : 7 x 8 = ? A. 56 B. 65 C. 49 D. 63 2. Mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 2 lần 3. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít 4. của 63 kg là : A. 441 kg B. 9 kg C. 15 kg D. 11 kg 5. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 2m 20cm .............2m 25cm 4cm 3mm ..... 403mm II. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 24 x 5 35 x 6 63 : 3 48 : 4 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tính: 7 x 9 – 18 = ................................ 36 : 6 + 14 = ............................... .................................................... .................................................... 3. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB . .........
File đính kèm:
- de_on_luyen_toan_3.doc