Đề Môn thi : hoá học 12 thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16. Công thức hợp chất nào được tạo ra giữ a X và Y, liên kết trong hợp chất đó là:
A. Y2X; liên kết cộng hoá trị B. Y2X; liên kết ion.
C. X2Y; liên kết cộng hoá trị D. X2Y; liên kết ion.
bình cầu thành các tia có màu. 5) Đại cương về kim loại 2 câu Câu 2 : Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X ( hoá trị II đứng trước H trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác để hoà tan 2,4 gam kim loại X thì cần chưa đến 250ml dung dịch HCl 0,1 M. X là kim loại nào sau đây ? (Fe = 56, Ca = 40, Mg = 24, Be = 9, Zn = 65) A. Ca B . Mg C. Be D. Zn Câu 4. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng sau là bao nhiêu ? Fe3O4 + HNO3 + NO + A. 1/ 10 B. 1/ 27 C. 1/ 28 D. 1/ 9 6) Kim loại I, II,A, Al, Fe 6câu Câu1: Điện phân nóng chảy MX (M là kim loại kiềm, X không phải Flo) được chất rắn A và khí B. Cho A t/d hết với nước được dung dịch C và khí D. Cho B tác dụng hết với dung dịch D được khí E. Hấp thụ hết E vào dung dịch C được dung dịch F. Dung dịch F có : A. pH 7 D. pH < 7 Câu 2: Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH được dung dịch A Nếu cho BaCl2 dư dung dịch vào A được m1 gam kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được m2 kết tủa (m1 khác m2). Tỷ số b/a có giá trị là: A. b/a > 1 B . 1 < b/a < 2 C. b/a < 2 D. 0 < b/a < 1 Câu3. Nhiệt phân hoàn toàn 180 gam sắt(II) nitrat thì được bao nhiêu nhiêu lít khí ở đktc ? ( Fe = 56, N = 14, O = 16) A. 67,2 B. 44,8 C. 56 D. 50,4 Câu4: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,2 M vào 300 ml dung dịch H3PO4 0,25 M. Khối lượng muối thu được là: ( K = 39, H = 1, P = 31, O = 16) A. 5,44g B. 6,96g C. 6,2g D. 7,6g Câu 5: Khi cho a mol NO2 tác dụng với dung dịch chứa a mol NaOH theo phương trình: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O . Dung dịch sau phản ứng có pH là: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 1 Câu 6: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: ( Cho Mg = 24, Fe = 56, Al = 27, Zn = 65) A. Mg B. Fe C. Al D. Zn 7) Đại cương về hoá hứu cơ - Hiđrocacbon 2 câu Câu1: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất sau là: CH3-CH-CH-CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 A. 3,4- đimetylhexan B. 2-Etyl-3-metylpentan C. 2,3- đietylbutan D. 2-Metyl-4- etylpentan Câu2: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Zđều thu được 0,9g H2O và 2,2g CO2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? (C = 12, H = 1, O = 16) A. X, Y, Z là đồng phân của nhau B. X, Y, Z là đồng đẳng của nhau C. X, Y, Z có cùng CTĐGN D. K0 đủ đk để xác định mối quan hệ giữa X, Y, Z. 8) Rượu phenol 3 câu Câu1 : Chỉ dùng chất nào dưới đây để phân biệt 2 rượu đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH ? A. Na và H2SO4 đặc B. Na và CuO C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3 D. Na và dung dịch AgNO3/NH3 Câu 2 : Dung dịch Natriphenolat không tác dụng được với chất nào? A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. HCl D. CO2 Câu3: Cho 28,4g hỗn hợp hai rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6g chất rắn và V (lít) khí H2 ở đktc. V có giá trị là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23) A. 0,896 lít B. 1,12 lít D. 1,792 lit D. 2,24 lít 9) Anđehit, axit 3 câu Câu1: Cho hỗn hợp 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với Ag2O (hay AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng thì khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 216 gam D. 108 gam Cõu 2: Oxi hóa hoàn toàn anđehit no, đơn chức A, được axit B tương ứng. Biêt dB/A= 1,364. Công thức của A là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO Câu3. Y, Y là 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 gam X và 3 gam Ytác dụng với Na dư được 1,12 lít H2 ở đktc. CTPT 2 axit là: ( C = 12, H = 1, O = 16) A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH 10)Este- lipit 3 câu Chưa Câu1: Hỗn hợp X gồm CH3OH và HCOOH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 tạo ra 6,72 lit CO2 (đktc). Phần 2 được este hoàn toàn và vừa đủ thu được 1 este. Đốt cháy hết lượng este này thì khối lượng nước sinh ra là: ( C = 12, H = 1, O = 16) A. 1,8 gam B. 2,7 gam C. 5,4 gam D. 7,2 gam Câu2 : Chia m gam C2H5OH làm 2 phần bằng nhau phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2(đktc). Phần 2 đem thực hiện phản ứng este hoá với axit CH3COOH ( h= 100%) thì khối lượng este thu được bằng bao nhiêu? ( C = 12, H = 1, O = 16) A. 7,8 gam B.1 7,6 gam C. 16,7 gam D. 18,7 gam Cau3: Để xà phòng hoá 10kg chất béo (RCOO)3C3H5 người ta đun chất béo với 1,37kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 500ml dung dịch HCl 1M. Lượng glixerin(glixerol) và xà phòng nguyên chất thu được lần lượt là: ( C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23) A. 1,035 kg và 11,225kg B. 1,050 kg và 10,315 kg C. 1,035 kg và10,315 kg D.1,050 kg và 11,225kg 11) Amin-aminoaxit protit 2 Câu Câu1: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm -COOH trong phân tử. Cho X tác dụng hoàn toàn với 110ml HCl 2M sinh ra hợp chất hữu cơ Y. Hãy xác định thành phần của dung dịch thu được sau phản ứng. A. Chứa Y và HCl dư B. Chỉ chứa Y C. Chứa Y và X dư D. Không xác định Câu 2: 1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. X có phân tử khối là 147 đvC. CTPT của X là: ( C = 12, H = 1, O = 16) A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H7NO4 D. A hoặc B 12)GluXit 2 Câu Câu 1: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được cả 4 chất. A. Nước, dung dịch AgNO3/NH3 ( hayAg2O/NH3), dung dịch NaOH B. Nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3/NH3 ( hayAg2O/NH3), dung dịch NaOH C. Nước, dung dịch AgNO3/NH3 ( hayAg2O/NH3), dung dịch I2 D. Nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3 ( hayAg2O/NH3) Câu 2. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 486 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ? ( C = 12, H = 1, O = 16) A. 1344 lít B. 672 lít C. 134,4 lít D. Tất cả đều sai 13) Polime 1 Câu Câu 1 : Cứ 2,844 gam cao su buna - S phản ứng vừa hết 1,731 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích trong cao su buna- S là bao nhiêu ? ( C = 12, H = 1, O = 16, S = 32) A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5 14) Tổng hợp các nội dung hữu cơ 6 câu Câu 1. Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích H2 sinh ra ở đktc là 2,24 lít. Giá trị của a là: ( C = 12, H = 1, O = 16) A. 5,5 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 7,2 gam Câu 2: Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với : Na, NaOH, Na2CO3 ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 3: Đốt cháy hết a gam hỗn hợp A gồm 2 rượu đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 22 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác cho a gam hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với CuO, nung nóng thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với lượng dư AgNO3/NH3 ( hay Ag2O/NH3) thu được 26,1 gam Ag. Hai rượu đả cho là: (Ag = 108, C = 12, ) = 16, H = 1) A. Metanol và etanol B. Etanol và propanol-1 (propan-1-ol) C. Etanol và propanol-2 (propan-2-ol) D. Kết quả khác Câu 4 : Cho sơ đồ biến hoá sau: C6H6 X Y Z 2,4,6- tribromanilin. Y có thể là: A. nitro benzen B. đinitro benzen C. trinitro benzen. D. phenyl amoniclorua. Câu 5: Cho các chất: rượu metylic, axit metacrylic, etyl fomiat, axit aminoaxetic, anđehit axetic, axit axetic, lipit, phenol, anilin. Trong các chất này, số chất tác dụng với NaOH là: A. 5 B. 6 C. D. 7 Câu6: Có 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. khí CO2. D. dung dịch BaCl2. 16) Tổng hợp các nội dung vo cơ 6 Câu Câu1: Điện phân dung dịch hổn hợp X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl với điện cực trơ ,màng ngăn xốp thu được dd Y. Biết Y hòa tan được Al2O3 . Xác định mối liên quan giửa a và b. A. b = 2a B. b 2a D. Cả B và C Cõu2. Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (hoá trị không đổi, trước H trong dãy điện hoá) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 2,688 lít H2 (đktc) Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được V lít khí H2S là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,672 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít Caõu 3: Có các chất rắn sau: Al2O3; Al; Na2O; Mg; MgO; Fe và Fe2O3. Chỉ dùng H2O và dung dịch HCl thì số chất nhận biết được là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4. Cõu4 Có 6 dung dịch loảng của cac muối: BaCl2, ZnCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Khi cho dung dịch H2S dư lần lượt vào các dung dịch muối trên thì số trừơng hợp có phản ứng tạo kết tủa là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 Cõu 5: Cho từ từ V lít hỗn hợp khí CO, H2 đI qua ống sứ đựng16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO, H2 ban đầu 0,32 gam. Xác định thể tích V(đktc) và khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau khi nung nóng. ( H = 1, C = 12, O = 16). A. 0,112 lít và 16 gam B. 4,48 lít và lít 13,6 gam C. 0,448 lít và 16,48 gam D. 0,336 lít và 16,56 gam Câu 6 : Dung dịch A chứa đồng thời HCl và H2SO4. Cho 200 gam dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư tạo thành 46,6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc cần 500ml dung dịch NaOH 1,6 M. Nồng độ % của HCl và H2SO4 trong dung dịch A lần lượt là: ( Ba = 137, S = 32, O = 16, Cl = 35,5, H = 1) A. 7,3% và 9,8% B. 3,6% và 4,9% C. 10,0% và 6,1% D. 2,4% và 5,3% Dành cho chương trinh không phân ban 6 Câu Cõu 1 : Hiđrocacbon A mạch hở, không phân nhánh, có công thức phân tử C6H6. Một mol A tác dụng với dung dịch AgNO3 ( hay Ag2O) dư trong NH3 tạo ra 299 gam kết tủa. A là chất nào sau đây ? (Ag = 108, C = 12, H = 1) A. Benzen B. Hex-1,3- điin (Hexđiin- 1,3) C. Hex-1,4- điin (Hexđiin- 1,4) D : Hex-1,5-điin(Hexđiin- 1,5) Câu 2: Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có chứa a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X có 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư không có kết tủa . Giá trị của x là: A. 2a< x < 4b B. a < 3x < a + 2b C.
File đính kèm:
- Thi thu dai hoc THPT Hong linh.doc