Đề luyện thi số 13 – làm bài 45 phút Môn: hoá học

Câu 1 : Một este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức sẽ có công thức tổng quát là:

A. CnH2n+1O2 B. CnH2nO C. CnH2nO2 D. CnH2n-2O2

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi số 13 – làm bài 45 phút Môn: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR­êng THPT M­êng So
§Ị luyƯn thi sè 13 – lµm bµi 45 phĩt
M«n: ho¸ häc ( este - lipit)
Hä vµ tªn: .líp: 12A
H·y khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®ĩng nhÊt trong c¸c c©u sau
Câu 1 : Một este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức sẽ có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+1O2	B. CnH2nO	C. CnH2nO2	D. CnH2n-2O2
Câu 2: Este CH3COOC2H5 được tạo thành bởi phản ứng giữa những chất nào với nhau:
A. C2H5COOH và CH3OH	 B. CH3COOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H5OH D. HCOOH và CH3OH
Câu 3: Thuỷ phân este trong môi trường bazơ ta thu được các sản phẩm nào trong các sản phẩm sau: 
A. Axit và muối	B. ancol và axit 	C. Muối và ancol	D. CO2 và H2O
Câu 4: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là:
A. Thuận nghịch	B. Khơng thuận nghịch C. Luơn sinh ra axit và ancol	D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Câu 5*: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH D CH3COOC2H5 + H2O. 
 Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
Tăng thêm lượng axit hoặc rượu.	B.Tăng thêm axit sunfuric đặc.
Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp.	D.Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: C4H8O2. cĩ số đồng phân este là:	
	A. 2	B. 3	C. 4	D.5.
Câu 7: Cho este X cĩ CTPT C4H6O2. X thuộc dãy đồng đẳng:
	A. No, đơn chức, mạch hở B. Khơng no, đơn chức, mạch hở C. No, đơn chức, mạch vịng
	D. Đơn chức, khơng no mạch hở hoặc đơn chức no mạch vịng
Câu 8: Ứng với CTPT C4H8O2 cĩ bao nhiêu đồng phân đơn chức:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
	A. Phản ứng este hĩa xảy ra hồn tồn.
	B. Khi thủy phân este no mạch hở trong mơi trường axit sẽ cho axit và ancol
	C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
	D. Khi thủy phân este no mạch hở trong mơi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
Câu 10: Cho chuỗi biến hĩa sau:	C2H2 à X à Y à Z à CH3COOC2H5.
X, Y, Z lần lượt là:
	A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.	B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
	C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.	D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 cĩ tổng số đồng phân axit và este là:
	A. 2.	B. 4.	C. 6.	D.8.
Câu 12: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este cĩ tên là gì:
A. Phản ứng trung hịa	 B. Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hĩa D. Phản ứng kết hợp
Câu 13: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm khi đun nĩng được gọi là gì:
	A. Xà phịng hĩa	B. Hidrat hĩa	C. Cracking	D. Sự lên men
Câu 14: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây:
	A. HCOOC3H7	 B. C2H5COOCH3	C. C3H7COOH	 D. C2H5COOH
Câu 15: Phản ứng este hĩa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm cĩ tên là gì:
	A. Metyl axetat	B. Etyl axetat	C. Metyl propionat	D. Etyl fomat
Câu 16: Một este cĩ CTPT C4H8O2, khi thủy phân trong mơi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là:
	A. C3H7COOH	 B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H7	D. C2H5COOCH3
Câu 17: Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomat (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sơi tăng dần:
	A. 1 < 2 < 3 < 4	 B. 4 < 3 < 2 < 1	 C. 4 < 1 < 3 < 2	 D. 4 < 3 < 1 < 2
Câu 18: Một hợp chất X cĩ CTPT C3H6O2. X khơng tác dụng với Na và cĩ phản ứng tráng bạc. CTCT của X đĩ là:
A. CH3CH2COOH B. HOCH2CH2CHO C. CH3COOCH3	D. HCOOCH2CH3
Câu 19: Ứng với CTPT C3H6O2 cĩ bao nhiêu đồng phân đơn chức:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 20: Cho các chất etanol (1), metyl fomat (2), axit axetic (3), etyl axetat (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sơi tăng dần:
	A. 1 < 2 < 3 < 4	 B. 4 < 2 < 1 < 3	 C. 2 < 1 < 4 < 3	 D. 2 < 4 < 1 < 3
Câu 21: X là chất hữu cơ khơng làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. CTCT của X là:
	A. HCHO	B. CH3COOH	 C. HCOOCH3	D. HCOOH
Câu 22: Este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng bạc cĩ tên là:
	A. Etyl fomiat	B. propyl fomiat C. Etyl axetat	D. Vinyl axetat
Câu 23: Cĩ bao nhiêu phản ứng cĩ thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức mạch hở của C2H4O2 tác dụng với lần lượt: Na, NaOH, Na2CO3: A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 24: Cơng thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức là: 
	A. CnH2nO2	B. CnH2n-2O2	C. CnH2n+2O 2	D. CnH2n-4O 2
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo của C4H6O2 cĩ khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, khơng cĩ khả năng phản ứng với Na:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 26: Tên gọi nào sau đây khơng phải là tên của hợp chất hữu cơ este:
	A. Metyl fomat	 B. Etyl axetat	C. Etyl fomiat	D. Metyl etylat
Câu 27: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức cĩ tỉ khối hơi của X so với CO2 là 2. CTPT của X là: A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H6O2	D. C4H8O2
Câu 28: HCOOC2H5 tác dụng với chất nào trong các chất sau: 
A. H2O(H2SO4 xt,t0) và KOH	 B. NaOH và Na2O C. H2O(H2SO4 xt,t0) và Na2CO3 D. NaOH và CH3OH
Câu 29: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng:
	1. Na	2.Dd Na2CO3	3. AgNO3/NH3,t0	4.Dd NaOH
A. 1, 2, 3	B. 1, 2, 4	C. 2, 3, 4	D. 1, 3, 4
Câu 30: Để điều chế thuỷ tinh hữu cơ, người ta trùng hợp (X) được tổng hợp từ:
A. CH2=CH-COOH + CH3OH	 B. CH2=CH-COOH + CH3CH2OH
 D. CH2=CH-COOH + CH3CHO
Câu 31: Một este được tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức; tỉ khối A so với khí oxi là 2,75. Công thức phân tử của A là:
A. C3H6O2	B. C4H6O2	C. C5H10O2	D. C4H8O2
Câu 32: Thuỷ phân este trong môi trường axit ta thu được các sản phẩm nào trong các sản phẩm sau:
A. Axit và muối	B. Ancol và axit	C. Muối và ancol	D. CO2 và H2O
Câu 33: Một este cĩ cơng thức phân tử là C3H6O2, cĩ phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Cơng thức cấu tạo của este đĩ là cơng thức nào:
	A. HCOOC2H5.	 B. CH3COOCH3. 	C. HCOOC3H7.	 D. C2H5COOCH3.
Câu 34: Dầu chuối là este cĩ tên iso amyl axetat, được điều chế từ:
	A. CH3OH, CH3COOH	 B. C2H5COOH, C2H5OH
	C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH	D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH 
Câu 35: Một chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2, chất này cĩ số đồng phân bền là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5	
Câu 36: Dùng hĩa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.
	A. NaOH	B. Cu(OH)2	C. Ag2O/dd NH3	D. Na2CO3
Câu 37: Hợp chất C2H4O2 (X) cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì X cĩ cơng thức cấu tạo là:
	I/ CH2OH– CHO	II/ HCOO – CH3.	III/ CH3 – COOH.
	A. I, II.	B. I, III.	C. II, III.	D. Chỉ cĩ I.
Câu 38: Khi thủy phân este E trong mơi trường kiềm người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E cĩ CT là: 
	A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC2H5	 D. CH3COOCH3
Câu 39: Xà phịng hĩa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đĩ là:
	A. Axit fomic	 B. Axit axetic	 C. Axit propionic	 D. Axit oxalic

File đính kèm:

  • docluyen thi TN so 13.doc
Giáo án liên quan