Đề luyện thi đại học số 02

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác

hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H

2(Ni, t

0

), sau phản ứng thu được hai ancolno đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn

hỗn hợp hai ancolnày thì số mol H

2O thu được là?

A. 0,8 mol. B. 0,6 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi đại học số 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ịch NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V có giá trị là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 9: Cho khí CO2 tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa số mol
Ca(HCO3)2 với số mol CO2 ?
A.
a
0 2aa nCO2 B.
0 2aa nCO2 C.
0 2aa nCO2 D.
0 2aa nCO2
Câu 10: Có các chất : C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH. Chỉ dùng một chất trong số các chất cho dưới đây để nhận biết
: A. Cu(OH)2. B. Kim loại Na. C. Quỳ tím. D. NaOH.
Câu 11: Dung dịch HCl có pH=3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có
pH=4? A. 10 lần. B. 100 lần. C. 12 lần. D. 1 lần.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH CH  X  Y  m-Bromnitrobenzen
X, Y lần lượt là những chất nào dưới đây:
A. Vinylaxetilen, Nitrobezen B. Benzen, Nitrobezen
C. Vinylaxetilen, Brombenzen D. Benzen, Brombenzen
Câu 13: Hợp chất C4H6O3 có các phản ứng sau:
- Tác dụng với Na giải phóng H2.
- Tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương.
CTCT hợp lý của C4H6O3 có thể là:
A.
C C H 2
O
C H 2
O H
O C H
B.
C CH2
O
C
O
HH O CH2
C.
C CH2H
O
C
O
OHCH2
D.
C CH2CH3
O
C
O
OH
Câu 14: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amiloz, amilopectin, xenluloz, caosu lưu hóa, polime có cấu
trúc mạch thẳng là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amiloz, xenluloz.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amiloz, xenluloz, caosu lưu hóa.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenluloz, caosu lưu hóa.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amiloz, amilopectin, xenluloz.
Cu 15: Hãy chọn phương án đúng. Đồng có thể tác dụng với
A. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II).
B. dung dịch muối sắt (II) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt (III).
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
GV: LÊ VĂN HOÀNG Trang 2
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với
HCl với tỉ lệ số mol nX : nHCl = 1 : 1. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozô X
+ H2O
H+, t0
Y
men röôïu men giaám Z + Y
xt, t0
T
Công thức của T là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOH. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOH.
Câu 18: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn. Chỉ dùng dung dịch NaOH dư, đun nóng tách được chất có khối lượng phân tử lớn
nhất. 3 chất rắn đó là
A. CuO, Al2O3, ZnO. B. Al2O3, Fe2O3, MgO. C. BaO, FeO, Al2O3. D. Al2O3, Fe2O3, SiO2.
Câu 19: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở, không phân nhánh. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3
dư tạo ra 292 gam kết tủa. X có công thức cấu tạo nào dưới đây?
A. CHC-CH2-CH=C=CH2. B. CHC-CH2-CH2-CCH.
C. CHC-CH2-CC-CH3. D. CHC-CC-CH2-CH3.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m
gam X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch acid HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2.
- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết thể tích khí đo ở
đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp.
A. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào 1 phân lớp.
B. Mỗi lớp n có tối đa 2n2e.
C. Mỗi lớp n có 2n phân lớp.
D. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào 1 lớp.
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch amino acid A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml
dung dịch amino acid trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công
thức phân tử của A là
A. (H2N)2C2H3COOH. B. (H2N)2C2H2(COOH)2. C. H2NC3H5(COOH)2. D. H2NC2H3(COOH)2.
Câu 23: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có thể dùng dung dịch nào
trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên ?
A. HCl. B. AgNO3. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 24: Khi có hai thanh kim loại có bản chất hóa học khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện
li, hiện tượng ăn mòn điện hóa sẽ xảy ra. Lúc đó kim loại bị ăn mòn là
A. kim loại có tính khử yếu hơn, là cực dương và tại đó xảy ra quá trình khử chất oxi hóa.
B. kim loại hoạt động mạnh hơn, là cực dương và tại đó xảy ra quá trình khử chất oxi hóa.
C. kim loại hoạt động yếu hơn, là cực âm,xảy ra quá trình oxi hóa nguyên tử kim loại thành cation kim loại.
D. kim loại hoạt động mạnh hơn, là cực âm ,xảy ra quá trình oxi hóa nguyên tử kim loại thành cation kim loại.
Câu 25: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch sau: Acid fomic, acid axetic, acid acrylic, ancol etylic, anđehit axetic. Bằng
cách nào sau đây có thể nhận biết được 5 dung dịch trên (tiến hành theo trình tự)?
A. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom, dùng Na kim loại.
B. Dùng quỳ tím, dùng nước brom, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng Na kim loại.
C. Dùng quỳ tím, dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng Na kim loại.
Câu 26: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai acid cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X
thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Cho phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam bạc
kim loại. Để trung hòa phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của hai acid đó là
A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH.
Câu 27: Trong các hiđrocacbon: ankan, ankin, benzen, loại nào tham gia phản ứng thế?
A. Chỉ có ankan. B. Chỉ có ankin. C. Chỉ có benzen. D. Ankan, ankin, benzen đều tham gia.
Câu 28: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?
A. Có các bọt khí sủi lên. B. Có kết tủa màu lục nhạt.
C. Có kết tủa màu nâu đỏ. D. Có kết tủa màu nâu đỏ và có các bọt khí bay lên.
Câu 29: Anđehit no X có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C2H3O. D. C6H9O3.
Câu 30: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thì thu được sản phẩm chính có công thức là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. C2H5-O-C2H5. D. CH2=CH2.
Câu 31: Cho 1,2 g Mg và 2,8 g Fe kim loại vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. nồng đô của các
ion còn lại trong dung dịch (phản ứng hoàn toàn) là:
A. [Mg2+ ] = 0,25M, [Fe2+] = 0,10M. B. [Mg2+ ] = 0,25M, [Fe2+] = 0,05M.
C. [Mg2+ ] = 0,20M, [Fe2+] = 0,10M. D. [Mg2+ ] = 0,30M, [Cu2+] = 0,10M.
Câu 32: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A,
B lần lượt là
A. Na, K. B. Ca, Fe. C. Mg, Fe. D. K, Ca.
Câu 33: Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành hai phần bằng nhau:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
GV: LÊ VĂN HOÀNG Trang 3
- Phần 1: Hòa tan hết vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,61gam kết tủa.
-Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lít khí ở anot (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 3,440 lít. C. 6,720 lít. D. 1,344 lít.
Câu 34: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước, nhờ có lớp màng oxit
rất mỏng, rất bền vững bảo vệ ?
A. Fe và Cr. B. Mn và Al. C. Al và Cr. D. Fe và Al.
Câu 35: Cho phản ứng sau:
+ N aO H lo·ng, dö t
0
sa ûn pha åm hö õu cô X
C H 2C l
C l
X có công thức cấu tạo nào dưới đây?
A.
C H 2O N a
O H
B.
C H 2 O N a
O N a
C.
C H 2O H
C l
D.
C H 2 O H
O H
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl2 dư vào
dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X
là
A. 17,55 gam. B. 23,40 gam. C. 58,50 gam. D. 29,25 gam.
Câu 37: Xét sơ đồ phản ứng: X Y TNT (2,4,6-trinitrotoluen). Câu trả lời nào dưới đây là đúng?
A. X là toluen, Y là heptan. B. X là xiclohexan, Y là toluen.
C. X là hexan, Y là toluen. D. X là benzen, Y là toluen.
Câu 38: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O. B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư, H2O.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư, H2O. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư, H2O.
Câu 39: Phương pháp tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp thích hợp nhất là phương pháp nào sau đây?
A.
+H2O (t0, p)C2H2 C2H5OH
+ H2 (Pd, t0) C2H4CH4
t
0
B. C2H4 C2H6 C2H5Cl C2H5OH
H2 (Ni, t0)+ +Cl2 (askt) +H2O (OH-)
C. C2H5OHC2H4
+ H2O (H+, t0, p)
D. C2H4 C2H5Cl C2H5OH
+ HCl + NaOH, t
0
Câu 40: Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng:
FeCO3 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O là:
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 9 : 1. D. 1 : 9.
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn
với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường acid H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban
đầu lần lượt là :
A. 67% và 33%. B. 24% và 76%. C. 76% và 24% . D. 33% và 67%.
Câu 42: Có bao nhiêu đồng phân của anken C5H10 có thể cộng hiđro cho iso-pentan
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 43: Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1mol C1- và 0,2mol 3NO . Thêm dần V lít dung dịch
K2CO3 1M vào dung dịch A đên khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 300 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 44: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2
và H2O theo tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử của ba ancol đó là
A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4. B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.
C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3. D. C3H8O; C4H8O2; C5H8O.
Câu 45: Các

File đính kèm:

  • pdfDe Hoa hay DH 20102.pdf
Giáo án liên quan