Đề luyện thi Đại học môn Toán năm 2008-2009 có hướng dẫn giải - Đề 3
Câu IV. (1 điểm) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền AB = . Mặt bên (AA’B) vuông góc với mặt phẳng (ABC), AA’ = , góc A’AB nhọn và mặt phẳng (A’AC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu V.(1 điểm). Với giá trị nào của m phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt:
ÔN THI ĐẠI HỌC 08-09 Đề 3 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = (1) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) 2/ Định k để đường thẳng d: y = kx + 3 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm M, N sao cho tam giác OMN vuông góc tại O. ( O là gốc tọa độ) Câu II. (2 điểm) 1/ Giải hệ phương trình: 2/ Cho phương trình: cos4x = cos23x + msin2x Giải phương trình khi m = 0 Tìm m để phương trình có nghiệm trong khỏang Câu III. (1 điểm) Tính tich phân I = Câu IV. (1 điểm) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền AB = . Mặt bên (AA’B) vuông góc với mặt phẳng (ABC), AA’ = , góc A’AB nhọn và mặt phẳng (A’AC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ. Câu V.(1 điểm). Với giá trị nào của m phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt: II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b) Cậu VI a (2 điểm). 1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – 2y + và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 3 = 0 cắt nhau tại hai điểm A, B. Lập phương trình đường tròn (C’) đi qua ba điểm A, B, C(0; 2). 2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình tham số của hình chiếu vuông góc của d trên mp. Câu VII a (1 điểm).Cho . Chứng minh rằng: Câu VI b.(2 điểm) 1/ Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2 ; -1) và các cạnh AB: 4x + y + 15 = 0, AC: 2x + 5y + 3 = 0.Tìm trên đường cao kẽ từ đỉnh A của tam giác điểm M sao cho tam giác BMC vuông tại M. 2/ Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng và Lập phương trình đường thẳng đi qua A(-1 ; 1 ; 2) cắt d1 và d2. Câu VII b(1 điểm). Giải phương trình : 8(4x + 4-x) – 54(2x + 2-x) + 101 = 0 HƯỚNG DẪN GIẢI Đề 3 Câu I. 2/ Xét pt: d cắt đồ thị hs (1) tại M, N Câu II 1/ Hệ (*) Đặt: (*) (VN) Nghiệm của hệ: 2/ a) m = 0 Ta có pt: b) cos2x – 1 = 0 không có nghiệm trong khỏang Câu III. Đặt x = cos2t , dx = -2sìnt.dt I = Câu IV. Hạ A’K. Kẽ Giả sử: A’K = x . Ta có AK = (1) Mặt khác MK = A’K.cot 600 = (2) Từ (1) và (2) ta có = A’K V = Câu V. Ta thấy: m4 – m2 + 1 = Pt Đặt y = x2 - 4x + 3 , y(1) = y(3) = 0 , y(2) = 1, y(0) = 3 Từ đồ thị suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < Câu VI a. 1/ (C’): x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 qua C(0 ; 2) nên có : 4 + 4b + c = 0 Trục đẳng phương d’ của hai đường tròn (C) và (C’) đi qua A, B có pt: 2(a + 1)x + 2by + c – 3 = 0 d đi qua A, B nên d trùng d’ ta có Giải hệ: ta có phương trình đường tròn cần tìm. 2/ Gọi A là giao điểm của d và . Tọa độ của A(-1 ; 0 ; 2) Gọi d’ là đường thẳng đi qua M0(-3 ; -1 ; 3) thuộc d và d’ vuông góc . Phương trình của d’: Gọi B là giao điểm của d’ và . Tọa độ của B Phương trình của AB: là phương trình cần tìm. Câu VII a. Do , nên Ta có : Mà . Do đó: . Câu VI b. 1/ A(-4 ; 1), Đường thẳng d: d cắt AC tại J(-suy ra C(1 ; 1) và B(-3 ; -5) Đường cao AH có pt: , M(x ; y) Tam giác BMC vuông tại M Ta có hai điểm M cần tìm. 2/ Gọi (P) là mặt phẳng chứa A và d1. (P) có VTPT (P): 7x + 2y – 4z + 13 = 0 Gọi B là giao điểm của d2 với (P). Tọa độ của là đường thẳng cần tìm vì AB và d1 không song song. Câu VII b. Với t = 2x + 2-x ( t
File đính kèm:
- ON THI DH 0809 DE 3 CO HD GIAI.doc