Đề kiểm tra trắc nghiệm thời gian: 45 phút
Câu1/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
a) Các vật liệu polime là chất.(1).không bay hơi.
b) Hầu hết các polime .(1). trong nước và các dung môi thông thường.
c) Polime là những chất .(1). do nhiều .(2). liên kết với nhau
d) Polietilen và poli 9 vinylclorua) là loại polime.(1). còn tinh bột và xenlulo là polime.(2).
Đề kiểm tra trắc nghiệm Thời gian: 45 phút Nôi dung: chương 3 ( polime và vật liệu polime) Lớp 12 – Ban KHTN Người soạn: Đặng Thị Niềm Câu1/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống Các vật liệu polime là chất...(1)....không bay hơi. Hầu hết các polime ...(1).... trong nước và các dung môi thông thường. Polime là những chất ...(1)..... do nhiều ..(2).... liên kết với nhau Polietilen và poli 9 vinylclorua) là loại polime..(1)... còn tinh bột và xenlulo là polime..(2).... Câu 2/ Hãy điền vào chỗ trống những công thức biểu thị chất hoá học hoặc những chữ số ( biểu thị hệ số, chỉ số) sao cho được các phương trình hoá học đúng. 1. ( CH2 – C = C – CH2)n + n HCl .......... 2. n CH= CH2 xt,to ............. C6H5 3. nCH2 = CH- CH = CH2 + n ... xt,to (CH2 – CH= CH - CH2 – CH- CH2 )n C6H5 4. ............... .to (NH-[CH2]5-CO)n + nH2O 5. [C6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3 H2SO4,to ............... +................... Câu 3/ Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cáiA,B,C,D trước câu đúng. 1. Chất có khả năng trùng hợp thành cao su( biết rằng khi hiđro hoá chất đó ta thu được isopentan) là: A. CH2= C – CH = CH2 B. CH3- C = C = CH2 CH3 CH3 C. CH3- CH2 = C = CH D.Tất cả đều sai 2. Trong số các polime sau: 1.Tơ tằm 2.Sợi bông 3.Len 4.Tơ enang 5.Tơ visco 6.Nilon 6.6 7.Tơ axetat. loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A.1,2,6 B.2,3,7 C3,3,6 D5,6,7 3. Cứ 5,668 gam cao su bân S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Brom trong . Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna S là A.2/3 B.1/2 C. 1/3 D.3/5 4. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2 = CH2 ( CH2 –CH)n Cl Hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên ( chứa 100% metan)cần dùng là: A.3500 m3 B. 3560 m3 C.3584 m3 D. 5500 m3 5. Tơ nilon 6,6 là: Hexacloxiclohexan Poliamitcủa axit đipic và hexametylenđiamin Poliamit của axit aminocapoic Poliestecuar axit ađipic và etilenglicol 6. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2 O với tỷ lệ nCO2/ nH2O = 1/1. Polime trên thuộc loại: A. Poli(vinyclorua) B. Polietilen C. Tinh bột D. Protein 7. Dùng poli(vinylaxetat)làm vật liệu: A. Không xác định B. Tơ C.Cao su D. Keo dán 8. Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau: A.Giải trùng B. Cl2/ánh sáng C.NaOH dung dịch D. Cl2/Fe 9. Protein có thể được miêu tả như: Chất polime trùng hợp Chất polieste Chất polime đồng trùng hợp Chất polime ngưng tụ Câu 4/ Hãy đánh dấu X vào ô chữ Đ (nếu câu đúng) hoặc ô chữ S (nếu câu sai) Đ S 1 Polietilen là poli bán tổng hợp 2 Cao su thiên nhiên là polime của stiren 3 Nhựa vá săm là dung dịch dạng keo của cao su thiên nhiên trong dung môi hữu cơ 4 Cao su buna được sản xuất bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3 - đien có mặt natri kim loại Câu 5/ Hãy điền chữ Đ trước câu đúng chữ S trước câu sai. Hầu hết các polime là xhất răn dễ bay hơi Poli( vinyclorua) là một polime trùng hợp Poli etilen là một poli me trùng ngưng Điều kiện để các monome tham gia phản ứng trùng hợp đó là trong cấu tạo phân tử phải có liên kết bộiC=C hoặc là vòng kém bền Câu6/ Hãy ghép một trong các chữ số 1,2,3,4,5 chỉ công thức của polime với một trong các chữ A,B,C,D chỉ tên polime sao cho hợp lí Công thức polime Tên polime 1 2 3 4 5 [C6H7O2(NO3)3]n (CH2 – C = C – CH2)n CH3 H ( CH2- CH )n OH ( CF2- CF2 )n (CH2 – C = C – CH2 ) n C6H5 H A B C D Teflon Polivinyancol Xenlulozơtrinitrat Cao su thiên nhiên Đáp án Câu1/ a, 1. chất rắn b, 1. không tan c, 1. có phân tử khối lớn 2. đơn vị nhỏ d, 1. tổng hợp 2. thiên nhiên Câu2 (CH2 – CHCl – CH2 – CH2 )n 2. ( CH- CH2)n C6H5 3. CH = CH2 C6H5 nNH2-[CH2]5-COOH [C6H7O2(NO2)3]n + 3nH2O Câu3/ A B B C B B B C D Câu 4/ S S Đ Đ Câu 5/ S Đ S Đ Câu 6/ C D B A
File đính kèm:
- DE TN KHTN KTLe Thuy.doc