Đề kiểm tra thường xuyên môn hóa học thời gian: 30 phút

1. Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây?

A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(NH2)COOH.

C. H2NCH2CH2COOH. D. Tất cả đều sai.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra thường xuyên môn hóa học thời gian: 30 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 đồng phân.
C. C3H9N, 4 đồng phân.	D. C5H13N và 5 đồng phân.
9. Sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ của các hợp chất sau: NH3, C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2, (C6H5)2NH.
A. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 < (C6H5)2NH< C2H5NH2.
B. CH3NH2 < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < C2H5NH2.
C. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2.
D. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 < C2H5NH2 < (C6H5)2NH
10. Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lit dung dịch X. Công thức phân tử của 2 min lần lượt là:
A. CH3NH2 và C4H9NH2.	B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C2H5NH2 và C4H9NH2 	D. A và C đều đúng.
11. So sánh tính bazơ của các hợp chất sau: (CH3)2NH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
A. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > (CH3)2NH.
B. NH3 > C6H5NH2 > CH3NH2 > (CH3)2NH.
C. (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2.
D. C6H5NH2 > NH3 > (CH3)2NH > CH3NH2.
12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.	B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và C3H7NH2.	D. Tất cả đều sai.
13. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbumin.
A. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2.
B. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dung dịch Br2.
C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH.
D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4.
14. Cho sơ đồ chuyển sau: CH3CH(NH2)COOH X Y Z. Hãy xác định X, Y, Z lần lượt là những chất:
A. X:CH3CH(CH3)COOCH3. Y: H2NCH(CH3)COOCH3. 
 Z: CH3CH(OH)COOCH3.
B. X:[H3N+CH(CH3)COOCH3]Cl-. Y: H2NCH(CH3)COOCH3. 
 Z: CH3CH(OH)COOCH3.
C. X:CH3CH(CH3)COOCH3. Y: ClH3NCH(CH3)COOCH3. 
 Z: CH3CH(OH)COOCH3.
D. Tất cả đều sai.
15. Amino axit Y có công thức H2N-(CH2)n-COOH. Lấy một lượng axit aminoaxetic (X) là 3,75 gam Y. Hai chất X và Y có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn lượng X và Y trên, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hết Y nhiều hơn để đốt cháy hết Y nhiều hơn để đốt cháy hết X là 3,36 lít (đktc). Công thức của Y là:
A. CH3NHCH2COOH.	B. N(CH2COOH)3.
C. H2N-(CH2)2-COOH.	D. A, B, C đều sai.
16. Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N trong đó hiđro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18 %. Đốt cháy 7,7 g chất X thu được 4,928 lít khí CO2 đo ở 27,30C, 1 atm. X tác dụng với dung NaOH và với dung dịch HCl. X có công thức phân tử là:
A. H2NCH2COOH.	B.CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3.
C. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3. D. Tất cả dều sai.
17. Cho quátrình chuyển hóa sau: Khí CO2 X Y C2H5OH. X, Y là những chất hữu cơ nào sau đây:
A. X:C6H12O6. Y: CH3-CHO.	B. X:(C6H10O5)n. Y: C6H12O6.
C. X:(C6H10O5)n. Y: C12H22O11.	D. X:C6H12O6. Y: C12H22O11.
18. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tie lệ 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. C3H7N, C4H9N, C5H11N.	B. C2H7N, C3H9N, C4H11N.
C. C3H9N, C4H11N, C5H13N. 	D. CH5N, C2H7N, C3H9N.
19. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
A. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Các amin đều kết hợp với proton.
D. Công thức tổng quát của amin no mạch hởCnH2n + 2 + kNk.
20. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvc. Khi đốt cháy một mol X thu được hơi nươc, 3 mol CO2 và 0,5 mol nitơ. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. X là hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-COONH4. 	B. CH2=CH(NH2]COOH.
C. H2NCH=CHCOOH.	D. Cả A, B, C đều đúng.
21. Để chứng minh glixin C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với:
A. HCl. B. CH3OH/HCl. C. NaOH. D. Cả A và B.
22. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệvới tỉ khối lượng tương ứng là 3 : 1 : 4 : 7. Biết phân tử X có 2 nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. CH4ON2. B. C3H8ON2. C. C3H8O2N2. D. Kết quả khác.
23. Khối lượng phân tử trung bình của xelulozơ trong sợi bông là 1.750.000 đvc, của xenlulozơ trong sợi gai là 5.900.000 đvc. Tính gần đúng số gốc glucozơ (C6H10O5) có trong mỗi loại xen lulozơ trên.
A. 11.802 và 37.420.	B. 9.802 và 35.420.
C. 10.802 và 36.420.	D. Tất cả đều sai.
24. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH-COOCH3.	B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5.	D. A, B, C đều sai.
25. Những loại tơ nào sao đây được điều chế từ xenlulozơ.
A. Tơ nilon-6.6, tơ visco, tơ poliamit.
B. Tơ visco, tơ axetat, tơ đồng amoniac.
C. Tơ nilon-6.6, tơ capron, tơ poliamit.
D. Tơ polieste, tơ capron, tơ poliamit.
ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ SỐ 1. MÃ SỐ ĐỀ : 7EB83C
	PHẦN TÓM TẮT
Câu 1 : A	Câu 2 : A	Câu 3 : A	Câu 4 : A	Câu 5 : A	Câu 6 : D
Câu 7 : D	Câu 8 : C	Câu 9 : C	Câu 10: D	Câu 11: C	Câu 12: B
Câu 13: B	Câu 14: B	Câu 15: D	Câu 16: B	Câu 17: B	Câu 18: B
Câu 19: B	Câu 20: A	Câu 21: D	Câu 22: C	Câu 23: C	Câu 24: B
Câu 25: B	
	PHẦN CHI TIẾT
1. Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây?
 A. H2NCH2COOH.	 B. H2NCH(NH2)COOH.
 C. H2NCH2CH2COOH.	 D. Tất cả đều sai.
2. Số đồng phân của chất cócông thức phân tửC3H9N là:
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 5
3. Trong số các polime sau đây: (1)-tơ tằm, (2)-sợi bông, (3)-len, (4)-tơ enang, (5)-tơ visco, (6)-tơ nilon-6,6. (7)-tơ axetat.
 A. 2, 5, 7. B. 1, 2, 6. C. 2, 3, 6. D. 5, 6, 7.
4. Có thể nhận biêt dung dịch anilin bằng cách nào sau đây:
 A. Thêm vài giọt dung dịch brom.	 B. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
 C. Ngửi mùi.	 D. Cho tác dung với giấm.
5. Viết công thức cấu tạo và goi tên các amino axit có công thức phân tử C4H9NO2.
 A. a. C2H5CH(NH2)COOH. axit 2-aminobutanoic.
 b. CH3CH(NH2)CH2COOH. axit 3-aminobutanoic
 c. H2N-(CH2-)3COOH axit 4-aminobutanoic. 
 B. a. C2H5CH(NH2)COOH. axit 3-aminobutanoic
 b. CH3CH(NH2)CH2COOH.axit 2-aminobutanoic
 c. H2N-(CH2-)3COOH axit 4-aminobutanoic. 
C. a. C2H5CH(NH2)COOH. axit 4-aminobutanoic
 b. CH3CH(NH2)CH2COOH.axit 2-aminobutanoic
 c. H2N-(CH2-)3COOH axit 3-aminobutanoic. 
 D. Tất cả đều sai.
6. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO2, 0,99 gam H2O và 336 ml N2 (đo ở đktc). Để trung hòa 0,1 mol X cầ n 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X là là amin bậc 1. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
 A. CH3-NHC6H3(NH2)2.	 B. CH3-C6H2(NH2)3.
 C. H2NCH2C6H3(NH2)2.	 D. Cả A, B, C đều đúng.
7. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 molmột amin bậc 1 (X) với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm qua bình chứa nước vôi trong dư thấy khối lượng bình nước vôi tăng 3,2 gam và còn lại 0,448 lít (đktc) một khí không bị hấp thụ, khilọc dung dịch thu được 4 gam kết tủa. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
 A. CH3CH(NH2)NH2.	 B. CH3CH2NH2.	
 C. NH2-(CH2-)2NH2. D. Cả B, C đều đúng.
8. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H2O, 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít N2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). X có công thức phân tửvà có bao nhiêu đồng phân amin.
 A. C4H11N, 3 đồng phân.	 B. C2H7N, 2 đồng phân.
 C. C3H9N, 4 đồng phân.	 	 D. C5H13N và 5 đồng phân.
9. Sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ của các hợp chất sau: NH3, C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2, (C6H5)2NH.
 A. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 < (C6H5)2NH< C2H5NH2.
 B. CH3NH2 < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < C2H5NH2.
 C. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2.
 D. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 < C2H5NH2 < (C6H5)2NH
10. Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lit dung dịch X. Công thức phân tử của 2 min lần lượt là:
 A. CH3NH2 và C4H9NH2.	 B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
 C. C2H5NH2 và C4H9NH2.	 D. A và C đều đúng.
11. So sánh tính bazơ của các hợp chất sau: (CH3)2NH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
 A. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > (CH3)2NH.
 B. NH3 > C6H5NH2 > CH3NH2 > (CH3)2NH.
 C. (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2.
 D. C6H5NH2 > NH3 > (CH3)2NH > CH3NH2.
12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của 2 amin là:
 A. C2H5NH2 và C3H7NH2. 	B. CH3NH2 và C2H5NH2.
 C. CH3NH2 và C3H7NH2. 	D. Tất cả đều sai.
13. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbumin.
 A. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2.
 B. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dung dịch Br2.
 C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH.
 D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4.
14. Cho sơ đồ chuyển sau: CH3CH(NH2)COOH → X → Y → Z. Hãy xác định X, Y, Z lần lượt là những chất:
A. X:CH3CH(CH3)COOCH3. Y: H2NCH(CH3)COOCH3. 
 Z: CH3CH(OH)COOCH3.
B. X:[H3N+CH(CH3)COOCH3]Cl-. Y: H2NCH(CH3)COOCH3. 
 Z: CH3CH(OH)COOCH3.
 C. X:CH3CH(CH3)COOCH3. Y: ClH3NCH(CH3)COOCH3. 
 Z: CH3CH(OH)COOCH3.
 D. Tất cả đều sai.
15. Amino axit Y có công thức H2N-(CH2)n-(COOH)m. Lấy một lượng axit aminoaxetic (X) là 3,82 gam Y. Hai chất X và Y có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn lượng X và Y trên, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hết Y nhiều hơn để đốt cháy hết Y nhiều hơn để đốt cháy hết X là 1,344 lít (đktc). Công thức của Y là:
 A. CH3NHCH2COOH.	 B. N(CH2COOH)3.
 C. H2N-(CH2)2-COOH.	 D. A, B, C đều sai.
16. Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N trong đó hiđro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18 %. Đốt cháy 7,7 g chất X thu được 4,928 lít khí CO2 đo ở 27,30C, 1 atm. X tác dụng với dung NaOH và với dung dịch HCl. X có công thức phân tử là:
 A. H2NCH2COOH.	 B. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3.
 C. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3. D. Tất 

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOA HUU CO.doc