Đề kiểm tra một tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Tam Thanh

A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)

I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2đ)

 1. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào thuộc loại điện nhiệt?

 A. Máy hút bụi. B. Đèn sợi đốt.

 C. Đèn huỳnh quang. D. Đèn compac huỳnh quang.

 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

 A. Hợp kim. B. Đồng. C. Nhôm. D. Thép kĩ thuật điện.

 3. Cấu tạo quạt điện gồm mấy bộ phận chính?

 A. 2 bộ phận chính. B. 3 bộ phận chính.

 C. 4 bộ phận chính. D. 5 bộ phận chính.

 4. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

 A. Từ 16 giờ đến 20 giờ. B. Từ 17 giờ đến 21 giờ.

 C. Từ 18 giờ đến 22 giờ. D. Từ 19 giờ đến 23 giờ.

II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1đ)

 5.

A B Trả lời

1. Đèn sợi đốt a. Ống thủy tinh, hai điện cực. 1

 

2. Máy biến áp một pha b. Stato, rôto. 2

 

3. Bàn là c. Sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn. 3

 

4. Đèn huỳnh quang d. Lõi thép, dây quấn. 4

 

 e. Dây đối nóng, vỏ.

 

III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)

 6. Vật liệu dẫn điện có , dùng để chế tạo các dẫn điện của các thiết bị điện.

 7. Phải sử dụng đúng với các của chúng.

B. TỰ LUẬN: (6đ)

 8. So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (2đ)

 9. Nêu nguyên lí làm việc của quạt điện. Hãy nêu vai trò của động cơ điện trong quạt điện. (2đ)

 10. Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? (2đ)

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN: MÔN: CÔNG NGHỆ
LỚP: 8.. TUẦN: 28 - TIẾT: 44
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2đ)
 1. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào thuộc loại điện nhiệt?
 A. Máy hút bụi.	B. Đèn sợi đốt.	
 C. Đèn huỳnh quang.	 	D. Đèn compac huỳnh quang.
 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
 A. Hợp kim.	B. Đồng.	C. Nhôm.	D. Thép kĩ thuật điện.
 3. Cấu tạo quạt điện gồm mấy bộ phận chính?
 A. 2 bộ phận chính.	B. 3 bộ phận chính.
 C. 4 bộ phận chính.	D. 5 bộ phận chính.
 4. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 16 giờ đến 20 giờ.	B. Từ 17 giờ đến 21 giờ.
 C. Từ 18 giờ đến 22 giờ. 	D. Từ 19 giờ đến 23 giờ.
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1đ)
 5.
A
B
Trả lời
1. Đèn sợi đốt
a. Ống thủy tinh, hai điện cực.
1 
2. Máy biến áp một pha
b. Stato, rôto.
2 
3. Bàn là
c. Sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.
3 
4. Đèn huỳnh quang
d. Lõi thép, dây quấn.
4 
e. Dây đối nóng, vỏ.
III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
 6. Vật liệu dẫn điện có , dùng để chế tạo các  dẫn điện của các thiết bị điện.
 7. Phải sử dụng  đúng với các  của chúng.
B. TỰ LUẬN: (6đ)
 8. So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (2đ)
 9. Nêu nguyên lí làm việc của quạt điện. Hãy nêu vai trò của động cơ điện trong quạt điện. (2đ)
 10. Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ1- MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI: 8
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Mỗi đáp án đúng (0,5đ).
Câu
1
2
3
4
ĐA
B
D
A
C
II. Mỗi ý đúng (0,25đ).
 5. 1 c; 2 d; 3 e; 4 a.
III. Mỗi ý đúng (0,25đ).
 6.  điện trở suất nhỏ,  phần tử 
 7.  đồ dùng điện  số liệu kĩ thuật  
B. Tự luận: (6đ)
 8. (2đ)
Đèn sợi đốt
Đèn huỳnh quang
Ưu điểm
Không cần chấn lưu.
Ánh sáng liên tục.
Tiết kiệm điện năng.
Tuổi thọ cao.
Nhược điểm
Không tiết kiệm điện năng.
Tuổi thọ thấp.
Cần chấn lưu.
Ánh sáng không liên tục.
 9. (2đ)
 - Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát. (1đ)
 - Vai trò của động cơ điện trong quạt điện là biến đổi điện năng thành cơ năng làm nguồn động lực để quay cánh quạt. (1đ)
 10. (2đ)
 - (1đ)
 - (1đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 8 HKII
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vật liệu kĩ thuật điện. Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện.
2 (0,5đ);
6 (0,5đ);
7 (0,5đ);
3c (1,5đ);
Đồ dùng loại điện – quang. Đèn sợi đốt. Đèn huỳnh quang.
5 (0,5đ);
8 (2đ);
2c (2,5đ);
Đồ dùng loại điện – nhiệt. Bàn là điện. Đồ dùng loại điện – cơ. Quạt điện.
1 (0,5đ);
3 (0,5đ);
5 (0,25đ);
9 (2đ);
4c (3,25đ);
Máy biến áp một pha. Sử dụng hợp lí điện năng.
4 (0,5đ);
5 (0,25đ);
10 (2đ);
3c (2,75đ);
Tổng cộng
30%
30%
40%
100%
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN: MÔN: CÔNG NGHỆ
LỚP: 8.. TUẦN: 28 - TIẾT: 44
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2đ)
 1. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
 A. Hợp kim.	B. Đồng.	C. Nhôm.	D. Thép kĩ thuật điện.
 2. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 16 giờ đến 20 giờ.	B. Từ 17 giờ đến 21 giờ.
 C. Từ 18 giờ đến 22 giờ. 	D. Từ 19 giờ đến 23 giờ.
 3. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào thuộc loại điện nhiệt?
 A. Máy hút bụi.	B. Đèn sợi đốt.	
 C. Đèn huỳnh quang.	 	D. Đèn compac huỳnh quang.
 4. Cấu tạo quạt điện gồm mấy bộ phận chính?
 A. 2 bộ phận chính.	B. 3 bộ phận chính.
 C. 4 bộ phận chính.	D. 5 bộ phận chính.
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1đ)
 5.
A
B
Trả lời
1. Đèn sợi đốt
a. Ống thủy tinh, hai điện cực.
1 
2. Máy biến áp một pha
b. Stato, rôto.
2 
3. Bàn là
c. Sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.
3 
4. Đèn huỳnh quang
d. Lõi thép, dây quấn.
4 
e. Dây đối nóng, vỏ.
III. Điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
 6. Vật liệu dẫn điện có , dùng để chế tạo các  dẫn điện của các thiết bị điện.
 7. Phải sử dụng  đúng với các  của chúng.
B. TỰ LUẬN: (6đ)
 8. So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (2đ)
 9. Cần phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng như thế nào? (2đ)
10. Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ2- MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI: 8
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Mỗi đáp án đúng (0,5đ).
Câu
1
2
3
4
ĐA
D
C
B
A
II. Mỗi ý đúng (0,25đ).
 5. 1 c; 2 d; 3 e; 4 a.
III. Mỗi ý đúng (0,25đ).
 6.  điện trở suất nhỏ,  phần tử 
 7.  đồ dùng điện  số liệu kĩ thuật  
B. Tự luận: (6đ)
 8. (2đ)
Đèn sợi đốt
Đèn huỳnh quang
Ưu điểm
Không cần chấn lưu.
Ánh sáng liên tục.
Tiết kiệm điện năng.
Tuổi thọ cao.
Nhược điểm
Không tiết kiệm điện năng.
Tuổi thọ thấp.
Cần chấn lưu.
Ánh sáng không liên tục.
 9. (2đ)
 - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. (0,75đ)
 - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. (0,75đ)
 - Không sử dụng lãng phí điện năng. (0,5đ)
10. (2đ)
 - (1đ)
 - (1đ)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet CN8vKHII.doc
Giáo án liên quan