Đề kiểm tra một tiết lớp 10a môn: hoá học

1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?

 A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6

2. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là do trong hiđro peoxit.

 A. oxi có số oxi hóa là -1 C. oxi có số oxi hóa là 0

 B. oxi có số oxi hóa là -2 D. hiđro có số oxi hóa là +1

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết lớp 10a môn: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên:................................... Đề kiểm tra một tiết
 Lớp 10A....	Môn: Hoá học
Phần 1: TNKQ: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D........ trước đáp án đúng.
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?
	A. ns2np3	B. ns2np4	C. ns2np5	D. ns2np6
2. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là do trong hiđro peoxit.....
	A. oxi có số oxi hóa là -1 	C. oxi có số oxi hóa là 0
	B. oxi có số oxi hóa là -2 	D. hiđro có số oxi hóa là +1
3. Axit sunfuhiđric thể hiện tính chất hóa học nào trong các phản ứng dưới đây?
	H2S + NaOH NaHS + H2O	
	H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
	A. tính axit yếu	B. tính axit mạnh	C. là chất oxi hóa	D. là chất khử
4. Axit sunfric đặc nóng tác dụng được với tất cả các kim loại trong nhóm nào dưới đây?
	A.Au, Al, Fe, Zn	B.Cu, Al, Pt, Zn	C.Ag, Au, Na, Mg 	D.Cu, Al, Fe, Zn
5. Không cần tính toán hãy cho biết phần trăm khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây? 	A. CuO	B. Cu2O	C. SO3	D. SO2
6. Nung 273,40 gam hỗn hợp KClO3, KMnO4 thu được 49,28 lít oxi (đktc).
a. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp đầu là
	A. 42,63%	B. 46,23%	C. 43,62% 	D. 42,36%
b. Khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là
	A. 174g	B. 148g	C. 184g	D. 147g
7. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây?
	A. dung dịch HCl dư	B. Dung dịch Ba(OH)2dư	
	C. dung dịch nước brom dư	D. dung dịch NaOH dư
8. Hoàn thành phản ứng hóa học sau:
	KI + MnO2 + H2SO4 I2 +......các chất là
	A. MnSO4, KIO3, HI	B. MnSO4, K2SO4, H2O
	C. MnSO4, KIO, K	D. MnSO4, H2O, KIO3
9. 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit sản phẩm là
	A. 0,5 mol natri hiđro sunfat	B. 0,5 mol natri sunfat 
	C. 1 mol natri hiđro sunfat	D. 1 mol natri sunfat
10. Để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch BaCl2 2M cần dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu?
	A. 0,1 M	B. 0,4M	C. 1,6M	D. 0,8M 
11. Sục từ từ 4,48 lit SO2(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 2M, các chất có trong dung dịch sau phản ứng là
	A. Na2SO3, NaOH, H2O	B. NaHSO3, H2O	C. Na2SO3, H2O 	D. Na2SO3, NaHSO3, H2O
Phần 2. TNTL
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và chỉ rõ vai trò chất phản ứng.
	S + Al .........................................................................................................
	S + H2 ..........................................................................................................
	S + F2 ...........................................................................................................
	O2 + C2H5OH ................................................................................................
2. Khí oxi lẫn hơi nước làm thế nào để tách hơi nước ra khỏi khí oxi? Giải thích?
3. Ozon là chất gây ô nhiễm hay chất bảo vệ? Hãy giải thích ngắn gọn?
4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
 S SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3
 Na2SO3
Họ và tên:................................... Đề kiểm tra một tiết
Lớp 10A....	Môn: Hoá học
Phần 1: TNKQ: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D........ trước đáp án đúng.
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion O2- và S2- là cấu hình nào sau đây?
	A. ns2np3	B. ns2np4	C. ns2np5	D. ns2np6
2. Hiđro peoxit có tính chất hoá học là
	A. tính oxi hóa	C. tính khử, tính oxi hóa 
	B. tính khử 	D.tính chất của một oxit
3. Axit sunfuhiđric thể hiện tính chất hóa học nào trong phản ứng dưới đây?
	H2S +4 Cl2+ 4 H2O	 H2SO4 + 8HCl
	A. tính axit yếu	B. tính axit mạnh	C. tính oxi hóa	 mạnh 	D. tính chất khử mạnh
4. Axit sunfric đặc nóng tác dụng được với tất cả các kim loại trong nhóm nào dưới đây?
	A.Au, Na, Mg , Zn	B.Mg,Al, Fe, Zn 	C.Ag, Au, Al, Fe	D.Cu, Al, Pt, Zn
5. Không cần tính toán hãy cho biết phần trăm khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây? 	
	A. SO2	B. Cu2O 	C. MgO	C. H2O	
6. Nung 273,40 gam hỗn hợp KClO3, KMnO4 thu được 49,28 lít oxi (đktc).
a. Phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp đầu là
	A. 43,63%	B. 53,67%	C. 53,77% 	D. 42,63%
b. Khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp là
	A. 162,4g	B. 126,4g	C. 184g	D. 167g
7. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây?
	A. dung dịch HCl dư	B. Dung dịch Ba(OH)2dư	
	C. dung dịch nước brom dư	D. dung dịch NaOH dư
8. Hoàn thành phản ứng hóa học sau:
	HI + H2SO4 ......các chất là
	A. SO3, H2O2, I2	B. SO2, I2, H2O
	C. SO2, H2O2, 	D. H2SO3 , H2O,I2
9. 1 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 1 mol natri hiđroxit sản phẩm là
	A. 0,5 mol natri hiđro sunfat	B. 0,5 mol natri sunfat 
	C. 1 mol natri hiđro sunfat	D. 1 mol natri sunfat
10. Để phản ứng vừa đủ 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu?
	A. 0,2 M	B. 0,4M	C. 1,4M	D. 0,8M 
11. Sục từ từ 2,24 lit SO2(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M, các chất có trong dung dịch sau phản ứng là
A. Na2SO3, NaOH, H2O	B. NaHSO3, 	C. Na2SO3, H2O 	D. Na2SO3, NaHSO3, H2O
Phần 2. TNTL
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và chỉ rõ vai trò chất phản ứng.
	S + Fe .................................................................................................. ........
	O2 + H2S .........................................................................................................
	S + H2SO4 ........................................................................................................
	O2 + H2S + Ag ................................................................................................
2. Khí oxi lẫn hơi nước làm thế nào để tách hơi nước ra khỏi khí oxi? Giải thích?
3. Tại sao ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi? Giải thích?
4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
 CO2 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
 CuSO4 FeSO4 Fe2(SO4)3
A. thiết kế ma trận
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
đơn chất oxi-lưu huỳnh
1
0,5
1
0,5
1
 1 
2
 1 
5
3đ
Hợp chất của oxi
1 
0,5
1
0,5
1
1
3
2đ
Hợp chất của lưu huỳnh
2
1
2
 1
1
 1,5
3
 1,5
8
5đ
Tổng số
4
2
6
4,5
6,5
3,5
16
10
Họ và tên:................................... Đề kiểm tra một tiết
 Lớp 10D...	Môn: Hoá học
Phần 1: TNKQ: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D........ trước đáp án đúng.
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?
	A. ns2np3	B. ns2np4	C. ns2np5	D. ns2np6
2. lưu huỳnh đi oxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là do trong lưu huỳnh đi oxit.....
	A. lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 	C. lưu huỳnh có số oxi hóa là 0
	B. lưu huỳnh có số hóa là -2 	D. oxi có số oxi hóa là -2
3. Axit sunfuhiđric thể hiện tính chất hóa học nào trong các phản ứng dưới đây?
	H2S + NaOH NaHS + H2O	
	H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
	A. tính axit yếu	B. tính axit mạnh	C. là chất oxi hóa	D. là chất khử
4. Axit sunfric đặc nóng tác dụng được với tất cả các kim loại trong nhóm nào dưới đây?
	A.Au, Al, Fe, Zn	B.Cu, Al, Pt, Zn	C.Ag, Au, Na, Mg 	D.Cu, Al, Fe, Zn
5. Không cần tính toán hãy cho biết phần trăm khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây? 	A. CuO	B. Cu2O	C. SO3	D. SO2
6. Nung 273,40 gam hỗn hợp KClO3, KMnO4 thu được 49,28 lít oxi (đktc).
a. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp đầu là
	A. 42,63%	B. 46,23%	C. 43,62% 	D. 42,36%
b. Khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là
	A. 174g	B. 148g	C. 184g	D. 147g
7. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây?
	A. dung dịch HCl dư	B. Dung dịch Ba(OH)2dư	
	C. dung dịch nước brom dư	D. dung dịch NaOH dư
8. Hoàn thành phản ứng hóa học sau:
	KBr + H2SO4 Br2 +......các chất là
	A. KHSO4, KIO3, HBr	B. SO2, K2SO4, H2O
	C. . KHSO4, KBrO, K	D. MnSO4, H2O, KIO3
9. 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit sản phẩm là
	A. 0,5 mol natri hiđro sunfat	B. 0,5 mol natri sunfat 
	C. 1 mol natri hiđro sunfat	D. 1 mol natri sunfat
10. Để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch BaCl2 2M cần dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu?
	A. 0,1 M	B. 0,4M	C. 1,6M	D. 0,8M 
11. Sục từ từ 4,48 lit SO2(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 2M, các chất có trong dung dịch sau phản ứng là
	A. Na2SO3, NaOH, H2O	B. NaHSO3, H2O	C. Na2SO3, H2O 	D. Na2SO3, NaHSO3, H2O
Phần 2. TNTL
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và chỉ rõ vai trò chất phản ứng.
	S + Al .........................................................................................................
	S + H2 ..........................................................................................................
	S + F2 ...........................................................................................................
	O2 + C2H5OH ................................................................................................
2. Khí oxi lẫn hơi nước làm thế nào để tách hơi nước ra khỏi khí oxi? Giải thích?
3. Ozon là chất gây ô nhiễm hay chất bảo vệ? Hãy giải thích ngắn gọn?
4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
 S SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3
 Na2SO3

File đính kèm:

  • doclowp 10- soos2.doc
Giáo án liên quan