Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 12 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

 Nội dung đề: 001

01. Lactôzơ có vai trò gì trong quá trình điều hoà tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân sơ?

A.Làm cho prôtêin ức chế bị bất hoạt, không gắn được gen vận hành, kích thích tổng hợp prôtêin.

B. Kích thích gen ức chế hoạt động.

C.Kích thích gen vận hành.

D.Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã.

02. Điểm khác biệt giữa điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ là:

A. thành phần tham gia ít. B. có nhiều mức điều hoà khác nhau.

C. cơ chế điều hoà đơn giản. D.không có gen tăng cường.

03. Ở sinh vật nhân thực, bên cạnh vùng khởi động, kết thúc phiên mã còn có:

A. gen cấu trúc. B. gen bất hoạt. C. gen điều hoà. D. gen gây tăng cường, gen bất hoạt.

04. Trong môi trường không có lactôzơ:

A.prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành.

B. prôtêin ức chế làm biến đổi cấu trúc opêrôn.

C. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành, gen cấu trúc không hoạt động.

D. ARN kích thích vùng khởi động phiên mã.

05. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là gi?

A.Nơi liên kết với prôtêin điều hoà. B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.

C. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza. D. Mang thông tin quy định prôtêin điều hoà.

06. Ở cơ thể người, tế bào bạch cầu có hình dạng khác với tế bào cơ là vì 2 loại tế bào này có

A.quá trình điều hòa hoạt động của các gen khác nhau. B. bộ NST và bộ gen của của các tế bào khác nhau.

C.chức năng của các tế bào khác nhau. D. trình tự sắp xếp của các gen khác nhau.

07.Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào?

A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước dịch mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.

C.Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.

08.Trong môi trường có lactôzơ, hoạt động nào không xảy ra?

A. ARN pôlimeraza tác động vùng khởi động phiên mã

B.Prôtêin ức chế vùng vận hành nên không phiên mã được.

C. Phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

D. Prôtêin ức chế không liên kết được với vùng vận hành.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 12 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN: SINH 12
 TỔ: HÓA – SINH NĂM HỌC: 2011- 2012
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
	01. { | } ~ 	05. { | } ~ 	09. { | } ~ 	13. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	06. { | } ~ 	10. { | } ~ 	14. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	07. { | } ~ 	11. { | } ~ 	15. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	08. { | } ~ 	12. { | } ~ 	16. { | } ~ 
¯ Nội dung đề: 001
01. Lactôzơ có vai trò gì trong quá trình điều hoà tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân sơ?
A.Làm cho prôtêin ức chế bị bất hoạt, không gắn được gen vận hành, kích thích tổng hợp prôtêin. 
B. Kích thích gen ức chế hoạt động.
C.Kích thích gen vận hành.
D.Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã.
02. Điểm khác biệt giữa điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ là:
A. thành phần tham gia ít.	B. có nhiều mức điều hoà khác nhau.
C. cơ chế điều hoà đơn giản.	D.không có gen tăng cường.
03. Ở sinh vật nhân thực, bên cạnh vùng khởi động, kết thúc phiên mã còn có:
A. gen cấu trúc.	B. gen bất hoạt.	C. gen điều hoà.	D. gen gây tăng cường, gen bất hoạt.
04. Trong môi trường không có lactôzơ:
A.prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế làm biến đổi cấu trúc opêrôn.
C. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành, gen cấu trúc không hoạt động.
D. ARN kích thích vùng khởi động phiên mã.
05. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là gi?
A.Nơi liên kết với prôtêin điều hoà.	B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza. 
C. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.	D. Mang thông tin quy định prôtêin điều hoà.
06. Ở cơ thể người, tế bào bạch cầu có hình dạng khác với tế bào cơ là vì 2 loại tế bào này có
A.quá trình điều hòa hoạt động của các gen khác nhau.	B. bộ NST và bộ gen của của các tế bào khác nhau.
C.chức năng của các tế bào khác nhau.	D. trình tự sắp xếp của các gen khác nhau.
07.Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước dịch mã.	B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
C.Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.	D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
08.Trong môi trường có lactôzơ, hoạt động nào không xảy ra?
A. ARN pôlimeraza tác động vùng khởi động phiên mã
B.Prôtêin ức chế vùng vận hành nên không phiên mã được.
C. Phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D. Prôtêin ức chế không liên kết được với vùng vận hành.
09.Điều hoà hoạt động của gen chính là
A.điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.	B. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.
C. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. 	D. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
10. Trong điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gen điều hoà R là một thành phần của opêrôn.
B. Gen điều hoà R kiểm soát hoạt động phân giải lactôzơ trong tế bào.
C. Gen điều hoà R phân bố liên tục với các gen khác tạo thành cụm.
D.Gen điều hoà R khi hoạt động tạo nên prôtêin ức chế.
11. Các gen trong một opêron không có
A. gen vận hành.	B.gen điều hòa.	C. cụm gen cấu trúc.	D. gen khởi động.
12. Khi nói về điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực, điều nào sau đây không đúng?
A. Quá trình điều hòa theo mô hình opêrôn giống như ở sinh vật nhân sơ. 
B. Cơ chế điều hòa phức tạp hơn sinh vật nhân sơ.
C.Có các yếu tố điều hòa khác như gen gây tăng cường, gen gây bất hoạt.
D. Có 5 mức điều hòa (trước phiên mã, phiên mã, sau phiên mã, dịch mã, sau dịch mã).
13. Cơ chế điều hòa tổng hợp prôtêin đã được F. Jacôp và J. Môno phát hiện trên đối tượng:
A. đậu Hà Lan.	B. thể thực khuẩn.	C.vi khuẩn E. Coli. 	D. ruồi giấm.
14. Cơ chế điều hòa opêron lac ở vi khuẩn E.Coli là điều hòa ở
A. sau dịch mã. 	 
B. dịch mã.	C.cấu trúc ADN . 	D.sao mã.
15. Ở sinh vật, có những tế bào chứa đầy đủ các gen nhưng một số gen không hoạt động đồng thời là do quá trình:
A. kìm hãm hoạt động gen.	B. điều hoà hoạt động của gen.
C. ức chế hoạt động gen.	D.hoạt động của gen bị rối loạn.
16. Thành phần cấu tạo một opêron Lac, gồm:
A. gen điều hoà R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc.
B. vùng khởi động P và một nhóm gen cấu trúc.
C. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc.
D. vùng khởi động P và gen điều hoà R.
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN: SINH 12
 TỔ: HÓA – SINH NĂM HỌC: 2011- 2012
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 002
	01. { | } ~ 	05. { | } ~ 	09. { | } ~ 	13. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	06. { | } ~ 	10. { | } ~ 	14. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	07. { | } ~ 	11. { | } ~ 	15. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	08. { | } ~ 	12. { | } ~ 	16. { | } ~ 
¯ Nội dung đề: 002
01. Trong điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Gen điều hoà R khi hoạt động tạo nên prôtêin ức chế.
B. Gen điều hoà R là một thành phần của opêrôn.
C. Gen điều hoà R phân bố liên tục với các gen khác tạo thành cụm.
D. Gen điều hoà R kiểm soát hoạt động phân giải lactôzơ trong tế bào.
02. Trong môi trường không có lactôzơ:
A.prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành.
B. ARN kích thích vùng khởi động phiên mã.
C. prôtêin ức chế làm biến đổi cấu trúc opêrôn.
D. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành, gen cấu trúc không hoạt động.
03.Điều hoà hoạt động của gen chính là
A. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.	B. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
C.điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.	D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra. 
04. Thành phần cấu tạo một opêron Lac, gồm:
A. gen điều hoà R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc.
B. vùng khởi động P và gen điều hoà R.
C. vùng khởi động P và một nhóm gen cấu trúc.
D. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc.
05. Ở sinh vật, có những tế bào chứa đầy đủ các gen nhưng một số gen không hoạt động đồng thời là do quá trình:
A. điều hoà hoạt động của gen.	B. ức chế hoạt động gen.
C.hoạt động của gen bị rối loạn.	D. kìm hãm hoạt động gen.
06. Ở cơ thể người, tế bào bạch cầu có hình dạng khác với tế bào cơ là vì 2 loại tế bào này có
A. trình tự sắp xếp của các gen khác nhau.	B.quá trình điều hòa hoạt động của các gen khác nhau.	
C. bộ NST và bộ gen của của các tế bào khác nhau.	D.chức năng của các tế bào khác nhau.
07. Điểm khác biệt giữa điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ là:
A. cơ chế điều hoà đơn giản.	B. thành phần tham gia ít.
C.không có gen tăng cường.	D. có nhiều mức điều hoà khác nhau.
08. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là gi?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza. 	B.Nơi liên kết với prôtêin điều hoà.
C. Mang thông tin quy định prôtêin điều hoà.	D. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.
09. Các gen trong một opêron không có
A. cụm gen cấu trúc.	B.gen điều hòa.	C. gen vận hành.	D. gen khởi động.
10. Khi nói về điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực, điều nào sau đây không đúng?
A. Có 5 mức điều hòa (trước phiên mã, phiên mã, sau phiên mã, dịch mã, sau dịch mã).
B.Có các yếu tố điều hòa khác như gen gây tăng cường, gen gây bất hoạt.
C. Cơ chế điều hòa phức tạp hơn sinh vật nhân sơ.
D. Quá trình điều hòa theo mô hình opêrôn giống như ở sinh vật nhân sơ. 
11.Trong môi trường có lactôzơ, hoạt động nào không xảy ra?
A. Prôtêin ức chế không liên kết được với vùng vận hành.
B.Prôtêin ức chế vùng vận hành nên không phiên mã được.
C. ARN pôlimeraza tác động vùng khởi động phiên mã
D. Phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
12. Lactôzơ có vai trò gì trong quá trình điều hoà tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân sơ?
A.Làm cho prôtêin ức chế bị bất hoạt, không gắn được gen vận hành, kích thích tổng hợp prôtêin. 
B.Kích thích gen vận hành.
C. Kích thích gen ức chế hoạt động.
D.Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã.
13.Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.	B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
C.Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.	D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước dịch mã.
14. Ở sinh vật nhân thực, bên cạnh vùng khởi động, kết thúc phiên mã còn có:
A. gen cấu trúc.	B. gen gây tăng cường, gen bất hoạt.	C. gen bất hoạt.	D. gen điều hoà.
15. Cơ chế điều hòa tổng hợp prôtêin đã được F. Jacôp và J. Môno phát hiện trên đối tượng:
A. đậu Hà Lan.	B. thể thực khuẩn.	C.vi khuẩn E. Coli. 	D. ruồi giấm.
16. Cơ chế điều hòa opêron lac ở vi khuẩn E.Coli là điều hòa ở
A.sao mã.	B. sau dịch mã. 	 
 	C. dịch mã.	D.cấu trúc ADN . 
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
1. Đáp án đề: 001
	01. { - - - 	05. - - - ~ 	09. { - - - 	13. - - } - 
	02. - | - - 	06. { - - - 	10. - - - ~ 	14. - - - ~ 
	03. - - - ~ 	07. - - } - 	11. - | - - 	15. - | - - 
	04. - - } - 	08. - | - - 	12. { - - - 	16. - - } - 
2. Đáp án đề: 002
	01. { - - - 	05. { - - - 	09. - | - - 	13. - - } - 
	02. - - - ~ 	06. - | - - 	10. - - - ~ 	14. - | - - 
	03. - - } - 	07. - - - ~ 	11. - | - - 	15. - - } - 
	04. - - - ~ 	08. - - } - 	12. { - - - 	16. { - - - 

File đính kèm:

  • doctrac nghiem 2012 b3.doc