Đề kiểm tra – môn hóa – khối 12 (lần 1)

Câu 1: Vinyl fomat không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây:

 A. Dung dịch AgNO3/NH3 . B. Dung dịch Br2.

C. Na. D. NaOH

Câu 2: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750 000 u(đvC) và trong sợi gai là

5 900 000 u(đvC). Số mắc xích C6H10O5 có trong các loại sợi trên lần lượt là:

 A. 10802 và 36420 B. 1080 và 3642 C. 10280 và 34620 D. 1028 và 3462

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra – môn hóa – khối 12 (lần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 	ĐỀ KIỂM TRA – MÔN HÓA – KHỐI 12 (lần 1)
Họ & tên hs:. 	Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Lớp: 	 	Ngày kiểm tra : Thứ 5 ngày 01 / 10 / 2009
Điểm toàn bài
Nhận xét của thầy (cô) giáo
.........
.
.
Em hãy chọn phương án đúng theo các yêu cầu của các câu hỏi và tô kín các ô tròn tương ứng bằng bút chì vào trong bảng trả lời trắc nghiệm sau (đề này gồm 3 trang)
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
	1.	; / = \	11.	; / = \	21.	; / = \	31.	; / = \	 
	2.	; / = \	12.	; / = \	22.	; / = \	32.	; / = \	 
	3.	; / = \	13.	; / = \	23.	; / = \	33.	; / = \	 
	4.	; / = \	14.	; / = \	24.	; / = \	34.	; / = \	 
	5.	; / = \	15.	; / = \	25.	; / = \	35.	; / = \	 
	6.	; / = \	16.	; / = \	26.	; / = \	36.	; / = \	 
	7.	; / = \	17.	; / = \	27.	; / = \	37.	; / = \	 
	8.	; / = \	18.	; / = \	28.	; / = \	38.	; / = \
	9.	; / = \	19.	; / = \	29.	; / = \	39.	; / = \
	10.	; / = \	20.	; / = \	30.	; / = \	40.	; / = \
Câu 1: Vinyl fomat không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây:
	A. Dung dịch AgNO3/NH3 .	B. Dung dịch Br2.
C. Na.	D. NaOH
Câu 2: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750 000 u(đvC) và trong sợi gai là 
5 900 000 u(đvC). Số mắc xích C6H10O5 có trong các loại sợi trên lần lượt là:
	A. 10802 và 36420	B. 1080 và 3642	C. 10280 và 34620	D. 1028 và 3462
Câu 3: Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ, biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80%:
	A. 104 kg	B. 140 kg	C. 162,5 kg	D. 130 kg
Câu 4: Để phân biệtdung dịch các chất riêng biệt: dung dịch chuối xanh, xoài chín và KI. người ta có thể dùng 1 trong các hóa chất nào sau đây:
	A. Quỳ tím	B. Cu(OH)2	C. AgNO3/NH3	D. Hồ tinh bột
Câu 5: Để phát hiện sự có mặt của lượng nhỏ glucozơ trong nước tiểu người bệnh tiểu đường, ta có thể dùng thuốc thử:
	A. Cu(OH)2/NaOH	B. dd AgNO3/NH3	C. CH3COOH	D. Cả A, B
Câu 6: Xà phòng hóa 8,8 (g) etyl axetat bằng 200(ml) dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là:
	A. 8,56 g	B. 3,28 g	C. 10,4 g	D. 8,2 g
Câu 7: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được andehit axetic. CTCT thu gọn của este đó là :
	A. CH2= CH – COOCH3	B. CH3COOCH=CH2
	C. HCOOCH3	D. CH3COOCH=CH – CH3
Câu 8: Este đơn chức X tác dụng với dd NaOH, các sản phẩm thu được đều có khả năng tráng bạc. CTCT của X là:
	A. CH2=CHCH2COOH	B. HCOOCH=CHCH3
	C. HCOOCH2CH=CH2	D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 9: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
	A. H2SO4	B. NaOH	C. I2	D. Cả A, B
Câu 10: Khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18(g) glucozơ thì khối lượng bạc kết tủa thu được là:
	A. 2,16 g	B. 5,4 g	C. 10,8 g	D. 21,6 g
Câu 11: Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi mắt xích có
	A. 5 nhóm hiđroxyl	B. 2 nhóm hiđroxyl	C. 3 nhóm hiđroxyl	D. 4 nhóm hiđroxyl
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® CH3COOH. Hai chất X lần lượt là:
	A. CH2=CH2	B. CH3CHO 	C. C2H5OH 	D. CH3OH 
Câu 13 Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dd AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là :
	A. HCOOC2H5	B. HCOOC3H7	C. CH3COOCH3	D. C2H5COOCH3
Câu 14: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nO2(n2).	B. CnH2nO2(n1).	C. CnH2nO2(n >2).	D. CnH2n+2O2(n2).
Câu 15: Một Este X no, đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. X có công thức phân tử là:
A. C5H10O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C3H8O2
Câu 16: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
A. Đặc trưng của phản ứng phân hủy	B. Về thành phần phân tử
C. Độ tan trong nước	D. Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 17: Khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 1 tấn rượu etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất 70% là:
	A. 5031 kg	B. 616 kg	C. 1257 kg	D. 1761 kg
Câu 18: Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng:
	A. dd AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2/NaOH	C. dd Br2	D. Cả A, B
Câu 19: Một cacbohidrat Z có các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá: Zdd xanh lamkết tủa đỏ gạch. Vậy Z là chất nào sau đây:
	A. glucozơ	B. saccarozơ	C. xelulozơ	D. Tinh bột
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glyxerin, axit axetic, axetandehit có thể dùng 1 hoá chất nào sau đây:
	A. quỳ tím	B. dd AgNO3/NH3	C. Cu(OH)2/NaOH	D. Cả A, B
Câu 21: Chất nào sau đây khi phản ứng với dd NaOH dư tạo sản phẩm là muối và ancol:
	A. CH3COOCH=CH2	B. HCOOCH2CH=CH2	
C. C6H5Cl	D. CH3COOC6H5
Câu 22: Điều nào sau đây không đúng khi nói về fructozơ:
	A. là đồng phân của glucozơ	B. thuộc loại monosaccarit
	C. được tạo thành khi thuỷ phân saccarozơ	D. có nhiều trong quả nho chín
Câu 23: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ:
	A. (C6H10O5)n	B. [C6H7O2(OH)3]n	C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n	D. Cả A, B
Câu 24: Este X có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit sinh ra 2 chất A và B , từ A có thể điều chế trực tiếp B bằng 1 PTHH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H7	D. C3H7COOH
Câu 25: Xét về mặt cấu tạo, chất béo thuộc loại hợp chất nào?
A. Este	B. Ete	C. Trieste	D. triaxit
Câu 26: Este etyl fomat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5.	B. CH3COOCH3.	C. HCOOCH=CH2.	D. HCOOCH3.
Câu 27: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần :
A. HCOOC2H5 > CH3CH2OH > HCOOH.	B. HCOOH > HCOOC2H5 > CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH > HCOOH > HCOOC2H5.	D. HCOOH > CH3CH2OH > HCOOC2H5.
Câu 28: Một este được tạo bởi một rượu no, đơn chức và một axit no, đơn chức đun nóng este này với NaOH thu được một muối có khối lượng nặng hơn este ban đầu. CTCT của este trên là
	A. CH3 COO C2H5	B. C2H5 COO C3H7	C. H COO C2H5	D. HCOOCH3
Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác, đến khi phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50,00%	B. 65,00%	C. 66,67%	D. 52,00%
Câu 30: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit sẽ thu được 
	A. Axit axêtic và rượu etylic	B. Axit axêtic và rượu vinylic	
	C. Axit axêtic và fomandehit	D. Axit axêtic và andehit axêtic
Câu 31: Phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axetic sản phẩm tạo thành có tên gọi là
	A. Metyl fomiat	B. Axyl axetat	C. Axetylen axetat	D. Etyl axetat
Câu 32: Khi thuỷ phân một chất X có CTPT C4H8O2 trong NaOH sẽ thu được chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại hợp chất nào sau đây
	A. Axit cacboxylic no	B. Axit cacboxylic không no 
	C. Andehit no hai chức 	D. Este
Câu 33: Số đồng phân của hợp chất có CTPT C4H8O2 tác dụng được với NaOH là
A. 2	B. 4	C. 8	D. 6
Câu 34: Để trung hòa 5,6 gam một chất béo cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó bằng bao nhiêu?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 35: Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A. 0,5 M	B. 1M	C. 1,5M	D. 2M
Câu 36: Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là:
A. 4999,85g	B. 4648,85g	C. 4468,85g	D. 4486,58g
Câu 37: Thứ tự sắp xếp theo tên gọi của các chất béo có công thức phân tử (C17H29COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là :
	A. Trilinolenin, tripanmitin, tristearin, triolein.	
	B. Tripanmitin, trilinolenin, triolein, tristearin.	
	C. Triolein, tristearin, tripanmitin, Trilinolenin.	
	D.Trilinolenin, tristearin, triolein, tripanmitin.
Câu 38: Đun nóng 200 gam chất béo trong 1 lít dung dịch NaOH 3M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được
A. 320 gam	B. 225 gam	C. 228 gam	D. 275 gam
Câu 39: Cho este có CTPT C4H8O2 . Sản phẩm thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm dư cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu gam CO2 (đktc)?
	A. 32,5g	B. 35,2g	C. 25,3g	D. 23.5g
Câu 40: Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,3M	B. 0,4M	C. 0,2M	D. 0,1M
(Cho biết : Cu = 64 ; H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; Ag = 108 ; Na = 23 ; K = 39)
---------- Hết ----------

File đính kèm:

  • docKIEM TRA LAN 1K 12BCB.doc
Giáo án liên quan