Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn thi: hóa lớp: 12 thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 : Đốt cháy một hydrocacbon, thu được 0,44g CO2 và 0,225g H2O. Cụng thức phân tử hydrocacbon là:
A. CH4 B. C3H8
C. C4H10 D. C5H12
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Họ và tờn:....................................... MễN: HểA Lớp: 12...... Thời gian làm bài 45 phỳt Điểm Lời nhận xột của thầy cụ giỏo Đề bài I. TRắC NGHIệM: ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 16 ) Câu 1 : Đốt chỏy một hydrocacbon, thu được 0,44g CO2 và 0,225g H2O. Cụng thức phõn tử hydrocacbon là: A. CH4 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 2 : Daừy goàm caực chaỏt vửứa coự khaỷ naờng taực duùng vụựi dd Brom, vửứa coự khaỷ naờng taực duùng vụựi dd KOH laứ: A. CH3COOH, C6H5OH, CH2=CH-COOH, (COOH)2, OHC-CH2-COOH B. C6H5OH, CH2=CH-COOH, (COOH)2, OHC-CH2-COOH, CH2=CH2 C. C6H5OH, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH, C2H4 D. CH2=CH-COOH, C17H33COOH, C6H5OH, (p)HO-C6H4-CH3 Câu 3 : Soỏ ủoàng phaõn ủụn chửực no cuỷa C4H8O taực duùng ủửụùc vụựi H2 (Ni, t0) cho ra ancol ủụn chửực no baọc 1 laứ: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4 : Cho cỏc chất sau: (1) CH2=CH-COOH (2) CH2 = CH-CºCH (3) CH3-CºCH (4) CH2=CH – CH3 (5) HCºC ―CºCH (6) (CH3)3C-CºCH (7) CH2=CH-CH2OH (8) CH3CH2CHO Chất vừa tỏc dụng được với dung dịch Brom vừa tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3 / dd NH3 đun núng là: A. 2,3,6,8 B. 1,3,5,6,8 C. 1,2,3,5,6,8 D. 2,3,5,6,8 Câu 5 : Đốt chỏy hoàn toàn a gam 1 hidrocacbon A thu được 2,2gam CO2 và 1,08 gam H2O. Giỏ trị của a là: A. 0,72 B. 0,84 C. 0,36 D. 1,72 Câu 6 : Daừy goàm caực chaỏt coự nhieọt ủoọ soõi taờng daàn laứ: A. HCHO, CH3OH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH, C4H9COOH. B. HCHO, CH3OH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3CH2CH2COOH C. HCHO, CH3OH, HCOOH, C4H9COOH, (CH3)2CHCOOH. D. CH3OH, HCHO, HCOOH, C4H9COOH, (CH3)2CHCOOH. Câu 7 : Daừy goàm caực chaỏt coự tớnh axit taờng daàn laứ: A. H2CO3, CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH, CH3COOH B. H2CO3, C6H5OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOH C. C6H5OH, H2CO3, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOH D. CH3COOH, C6H5OH, H2CO3, HCOOH, CH2=CHCOOH Câu 8 : Hụùp chaỏt C3H6O taực duùng ủửụùc vụựi Natri, H2 (xt Ni, t0C) vaứ tham gia truứng hụùp . Tờ n gọi của C3H6O laứ: A. Ancol anlylic B. Axeõton C. Vinyleõtyl eõte D. Propanal Câu 9 : Phaựt bieồu dửụựi ủaõy sai laứ: A. Tecpen coự nhieàu trong tinh daàu thaỷo moọc. B. Tecpen vaứ daón xuaỏt chửựa oxi cuỷa chuựng ủửụùc duứng nhieàu laứm hửụng lieọu trong coõng nghieọp cheỏ bieỏn thửùc phaồm, mú phaồm. C. Tecpen laứ saỷn phaồm truứng hụùp cuỷa isoõpren D. Trong keùo cao su baùc haứ coự mentol vaứ menton Câu 10 : Oxi hoaự 14,5 gam moọt andehit ủụn chửực thu ủửụùc 18,5 gam axit tửụng ửựng. Bieỏt hieọu suaỏt phaỷn ửựng ủaùt 100%. Teõn cuỷa axit laứ: A. axit acrylic B. axit eõtanoic C. axit meõtanoic D. axit propionic Câu 11 : ẹeồ nhaọn bieỏt ancol etylic , andehit axetic , glixerol maứ chổ ủửụùc duứng moọt thuoỏc thửỷ .Ta choùn thuoỏc thửỷ laứ : A. Cu(OH)2 B. Quỡ tớm C. Dd NaOH D. Dd Brom Câu 12 : CH4ABCDECH3COONa + C2H5OH Caực chaỏt A, C, D laàn lửụùt laứ: A. C2H2, C2H5Cl, C2H5OH B. C2H2, C2H5OH, CH3COOH C. C2H2, C2H6, C2H5COOH D. C2H2, C2H5OH, CH3CHO Câu 13 : Gọi tờn hiđrocacbon sau: CH3 – CH = CH – CH – CH = CH-CH3 │ │ C2H5 CH3 A. 4,6-dimetyloctadien-2,5 B. 2 – etyl – 4 – metylhexadien – 2,5 C. 2 – etyl – 4 – metylheptadien – 3,6 D. 5 – etyl – 3 – metyl – heptadien – 1,5 Câu 14 : Hụùp chaỏt C3H6Cl2 (X) khi taực duùng NaOH cho saỷn phaồm coự khaỷ naờng hoứa tan ủửụùc Cu(OH)2 thỡ X coự coõng thửực caỏu taùo laứ: A. B. C. D. Câu 15 : ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 4,48 lit (đkc) 2 ankin keỏ tieỏp nhau trong daừy ủoàng ủaỳng roài daón saỷn phaồm qua dd Ca(OH)2 dử thu ủửụùc 50 g keỏt tuỷa.Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa 2 ankin laứ: A. C3H4 vaứ C4H6 B. C4H6 vaứ C5H8 C. C2H2 vaứ C3H4 D. C5H8 vaứ C6H10 Câu 16 : Choùn phaựt bieồu ủuựng: A. Phenol laứ chaỏt loỷng, khoõng maứu, ớt tan trong nửụực laùnh, tan nhieàu trong caực dung moõi hửừu cụ. B. Phenol bũ vaồn duùc trong nửụực laùnh nhửng trong suoỏt trong caực baze kieàm. C. Phenol raỏt ủoọc, deó bũ gaõy boỷng, khoõng bũ oxi hoaự khi ủeồ laõu ngoaứi khoõng khớ. D. Phenol coự nhieọt ủoọ noựng chaỷy treõn 500C II. Tự LUậN: ( 6 điểm ) Cõu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: C D CH4 A B etylaxetat D E Etylenglicol Cõu 2: Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken A, B thu được 2 ancol đồng đẳng liờn tiếp C, D. Cho hỗn hợp này phản ứng với Na dư thu được 2,688 lit H2(đkc). Mặt khỏc, nếu đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trờn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dd Ca(OH)2 thỡ thu được 30 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào dung dịch trờn lại thu thờm 13 gam kết tủa nữa. a/ Viết cỏc phương trỡnh xảy ra và xỏc định CTCT, tờn gọi của A, B, C, D? b/ Xỏc định % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp trờn biết trong đú tỉ lệ về khối lượng cỏc ancol bậc một so với ancol bậc hai là: 28 : 15
File đính kèm:
- DE THI KHAO SAT DAU NAM HOA LOP 12.doc