Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Hoá học 9 năm học: 2011 – 2012

A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm)

Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án mà em cho là đúng

Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?

A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO

B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.

Câu 2: Dãy chất gồm các hợp chất muối là:

A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S

B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.

Câu 3: Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :

1. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu 2. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

3. HCl + NaOH NaCl + H2O 4. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

Các phản ứng thế là:

A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).

Câu 4: Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là:

 A. 2 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.

Câu 5: Hoà tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là:

A. 10% B. 12% C. 15% D. 20%

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Hoá học 9 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN HOÁ HỌC 9 Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 45’(Không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án mà em cho là đúng 
Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 	C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 	D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4.
Câu 2: Dãy chất gồm các hợp chất muối là:
A. Na2O, KNO3, Cu(OH)2, Fe(NO3)2 	C. Cu(NO3)2 , MgCl2, ZnSO4, K2S
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3	D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 3: Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau : 
1. 	Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu 2. 	Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 
3.	HCl + NaOH NaCl + H2O 	 4. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Các phản ứng thế là:
A. (1), (3) 	B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (4).
Câu 4: Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là:
 	A. 2 lít. 	B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 4 lít.
Câu 5: Hoà tan 30 g muối ăn vào 270 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là: 
A. 10% 	B. 12% C. 15% D. 20%
B.Tự luận: (7,5 điểm) 
Câu 1. (1,0điểm) Hãy viết CTHH các muối Canxi có gốc axit cho dưới đây 
	= CO3	HSO4	= PO4	 NO3
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) Fe2O3 + ? → Fe + ?
b) Zn + HCl → ZnCl2 + ?
c) Na + H2O → NaOH + ?
d) Sắt+ bạc nitrat → sắt (II) nitrat + bạc 
e) Al + H2SO4 (loãng) → ? + ?
Câu 3: (2,0 điểm) hòa tan 3,2g CuSO4 vào 400 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ( Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 4: (2,0 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng?
a) Viết phương trình hoá học xảy ra?
b) Sau phản ứng, thu được 25,6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ?
(Biết : O = 16, Cu = 64, Zn = 65, S =32)
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT
NĂM HỌC : 2011-2012
 A/ Trắc nghiệm khách quan: (2,5điểm )
 Mỗi ý: 0,5đ x 5 = 2,5 điểm
1
2
3
4
5
B
C
B
C
A
B. Tự luận: (7,5đ) 
Câu 1: Mỗi CT đúng được 0,25 điểm
 CaCO3 ; Ca(HSO4)2
 Ca3(PO4)2 Ca(NO3)2
Câu 2: Mỗi PTHH đúng: 0,5x 5 =2,5đ Cân bằng sai trừ ½ số điểm mỗi câu
a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
e) 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3 H2
Câu 3: (2,0đ) Số mol CuSO4 : 3,2: 160 = 0,02 mol 1 điểm
CM = 0,02: 0,4 = 0,5M 1 điểm
Câu 4: (2,0đ) 
CuO + H2Cu +H2O 0,5điểm
 0,5điểm
PTHH CuO + H2Cu + H2O 0,5điểm
 1mol 1mol 1mol
 0,3mol 0,3mol←0,3mol 
 0,5điểm

File đính kèm:

  • docDe khao sat chat luong hoa 9 nam hoc 2011 2012 Codap an.doc
Giáo án liên quan