Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm khối 4 năm học 2014 - 2015 môn Toán
A/ ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945. B. 6840 ; 8640; 4860.
C. 8763 ; 8843 ; 8853. D. 3989 ; 3699; 3690.
2. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 85 432 ; 86532 ; 86342 ; 86542;
A. 86 432 ; B. 86 542; C. 86 342 ; D. 86 532
3. Diện tích hình vuông có cạnh dài 7 cm là:
A.28 cm ; B. 28 cm2 ; C. 49 cm ; D. 49 cm2
4. Chu vi hình chữ nhật có dài 4 cm, chiều rộng 3 cm là:
A.14 m ; B. 14 m2 ; C. 7 m2 ; D. 7 m
II/ PHẦN TỰ LUẬN . (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a, 37425 + 28107 b, 92685 – 45326
c, 2615 7 d, 64290 : 6
PHOØNG GD & ÑT KROÂNG NAÊNG COÄNG HOAØ XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM TRÖÔØNG TIEÅU HOÏC Ñoäc laäp – Töï do – Haïnh phuùc NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM KHỐI 4 - NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN TOÁN – Thời gian : 45 phút A/ ĐỀ BÀI I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2935 ; 3914 ; 2945. B. 6840 ; 8640; 4860. C. 8763 ; 8843 ; 8853. D. 3989 ; 3699; 3690. 2. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 85 432 ; 86532 ; 86342 ; 86542; A. 86 432 ; B. 86 542; C. 86 342 ; D. 86 532 3. Diện tích hình vuông có cạnh dài 7 cm là: A.28 cm ; B. 28 cm2 ; C. 49 cm ; D. 49 cm2 4. Chu vi hình chữ nhật có dài 4 cm, chiều rộng 3 cm là: A.14 m ; B. 14 m2 ; C. 7 m2 ; D. 7 m II/ PHẦN TỰ LUẬN . (8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a, 37425 + 28107 b, 92685 – 45326 c, 2615 7 d, 64290 : 6 Bi 2 : Tìm X. (2 điểm) a, X - 725 = 8259 b, X : 3 = 1532 Bi 3: (3 điểm) Một vòi nước trong 3 phút chảy vào bể được 156 lít nước. Hỏi vịi nước đó trong 8 pht chảy vo bể thì được bao nhiêu lít nước ? Bi 4: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a/ 69218 - 26736 : 3 b/ (45405 - 8221) : 4 B/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : MÔN TOÁN: - KHỐI 4 I/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM:(2 ñieåm )khoanh ñuùng moãi yù ñöôïc 0,5 ñieåm Câu 1 - C ; Câu 2 - B ; Câu 3 - D ; Câu 4 - A ; I/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN: (8 điểm) Baøi1: Ñaët ñöôïc pheùp tính vaø tính ñuùng (2 ñieåm )(moãi pheùp tính ñuùng ñöôïc 0,5 ñieåm) + 37425 28107 65532 x 2615 7 18305 - 92685 45326 47359 64290 : 6 042 10715 09 30 0 Bài 2 : Tìm X.(2điểm) (mỗi phép tính đúng được 1 điểm) a/ X - 725 = 8259. b/ X + 5286 = 79423. X = 8259 + 725 X = 79423 - 5286 X = 8984 X = 74137. Bi giải Tĩm tắt (0.5 điểm) Một vịi nước: 3 phút chảy: 156 lít nước 8 phút chảy: …. lít nước ? Trong một phút vòi nước chảy được là (0.5 điểm) 156 : 3 = 52 (lít) (0.5 điểm) Trong 8 phút vòi nước chảy được là (0.5 điểm) 52 x 8 = 416 (lít) (0.5 điểm) Đáp số: 416 lít nước (0.5 điểm) Bi 3 : Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) - Mỗi bài làm đúng được (0,5 điểm) a/ 69218 - 26736 : 3 b/ ( 45405 - 8221 ) : 4 = 69218 – 8912 = 37184 : 4 = 60306 = 9296 Ngày 25 tháng 8 năm 2014 HIỆU TRƯỞNG Phạm Minh Miện TRƯỜNG TH NG THỊ MINH KHAI HỌ TÊN: …………………………… LỚP: 4D …………………………… Thứ …. ngày … tháng 9 năm 2014 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - KHỐI 4 Năm học: 2014 -2015 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: ( 45 phút ) ĐIỂM …………………………………….. ……………………………………... Nhận xết của giáo viên ………………………………………………. ………………………………………………. ĐỀ BÀI I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2935 ; 3914 ; 2945. B. 6840 ; 8640; 4860. C. 8763 ; 8843 ; 8853. D. 3989 ; 3699; 3690. 2. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 85 432 ; 86532 ; 86342 ; 86542; A. 86 432 ; B. 86 542; C. 86 342 ; D. 86 532 3. Diện tích hình vuông có cạnh dài 7 cm là: A.28 cm ; B. 28 cm2 ; C. 49 cm ; D. 49 cm2 4. Chu vi hình chữ nhật có dài 4 cm, chiều rộng 3 cm là: A.14 m ; B. 14 m2 ; C.7 m2 ; D. 7 m II/ PHẦN TỰ LUẬN . (8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a, 37425 + 28107 ; b, 92685 – 45326 ; c, 2615 7 ; d, 64290 : 6 Bài 2 : Tìm X. (2 điểm) a, X - 725 = 8259 b, X + 5286 = 79423 Bài 3: (3 điểm) Một vòi nước trong 3 phút chảy vào bể được 156 lít nước. Hỏi vòi nước đó trong 8 phút chảy vào bể thì được bao nhiêu lít nước ? Bài 4: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a/ 69218 - 26736 : 3 b/ (45405 - 8221) : 4
File đính kèm:
- ĐỀ KT TOÁN LỚP 4.doc