Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học:2011-2012 môn: hóa học 9
Câu 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4
A. Na ; Al ; Cu ; Ag B. Al ; Fe ; Mg ; Cu
C. Zn ; Al ; Fe ; Mg D. K ; Mg ; Ag ; Fe.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nội dung Mức độ nhận thức Cộng Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. D·y ho¹t ®éng ho¸ häc cña kim lo¹i - HiÓu ®îc d·y ho¹t ®éng ho¸ häc cña kim lo¹i Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(C1) 0.5 5% 1 0.5 5% 2.Hiđrô cac bon, nhiên liệu - Biết được tính chất vật lí và hoá học của Hiđrô các bon - Nhận ra được công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. - Hiểu được tính chất vật lí và hoá học của Hiđrô các bon Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(C2) 0.5 5% 2(C3,4) 1 10% 3 1,5 15% 3. Tính chất hóa học dẫn xuất hiđrocacbon BiÕt ®îc mèi liªn hÖ gi÷a c¸c dÉn xuÊt cña hi®ro cacbon . Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(C5) 2,5 25% 1 2.5 25% 3. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ. - Viết được các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa của hợp chất hữu cơ Tính theo PTHH, hiệu suất các sản phẩm chất hữu cơ Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(C6) 2.5 25% 1(C7) 3 30% 2 5.5 55% Tổng số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ 1 0.5 5% 1 2.5 25% 3 1.5 15% 1 2.5 25% 1 3 30% 7 10 100% 30% 40% 30% PHÒNG GD&ĐT VĂN CHẤN TRƯỜNG THCS SƠN A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC:2011-2012 MÔN: HÓA HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .......................................................... Lớp ............................... Điểm ............... I - Trắc nghiệm : (2,0 điểm) Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ®óng. Câu 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 A. Na ; Al ; Cu ; Ag B. Al ; Fe ; Mg ; Cu C. Zn ; Al ; Fe ; Mg D. K ; Mg ; Ag ; Fe. Câu 2 : Trong các dãy chất sau , dãy nào toàn là hợp chất hữu cơ. CaCO3,NaCl, CO2 ,CH4, H2CO3 B. C2H2,C4H10, C6H6 ,CH4, C2H6O NaHCO3,NaCl, CO ,CH3COOH, Na2CO3 D. C2H2, H2O, CO2 ,C2H5Cl, C2H6O Câu 3 Các chất hiđrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hoá học nào chung? A. Tác dụng với khí oxi. B. Tác dụng với khí clo. C. Tác dụng với dung dịch Brôm D. Không có tính chất nào chung. Câu 4: Trong các hợp chất hữu cơ sau: chất nào chỉ tham gia phản ứng thế với clo, không tham gia phản ứng cộng với clo. A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6 II-Tự luận: (8,0 điểm) Câu 5 :(2,5 ®iÓm) Có ba lọ chứa các dung dịch mất nhãn sau: Rượu etylic, axit axetic, và dd glucôzơ. Nêu cách phân biệt các dung dịch mất nhãn trên, viết các phương trình phản ứng hoá học nếu có : Câu 6.( 2,5®iÓm)hoàn thành sơ đồ dãy chuyển hoá sau: (-C6H10O5-)nC6H12O6C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5 (5) C2H5OH Câu 7:(3,0 ®iÓm) Cho 22.4 lít khí etilen (ở đktc)tác dụng với nước có axit H2SO4 làm xúc tác, thu được 13.8 gam rượu etylic. a. Viết phương trình hoá học sảy ra b. Hãy tính hiệu xuất của phản ứng. BÀI LÀM ĐÁP ÁN & biÓu ®iÓm HÓA 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C B A A Mçi ®¸p ¸n ®óng 0,5 ® II PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (8,0 điểm) 5 (2,5 điểm) Đánh số thứ tự cho mỗi lọ. Lấy mỗi lọ một ít cho vào ống nghiệm, nhóng quỳ tím vào mỗi lọ , chất làm quỳ tím hoá đỏ là axit axetic. Hai chất còn lại cho tác dụng với bạc nitrat có amoniac làm chất súc tác trong nước nóng, chất nào có phản ứng sảy ra đó là glucozơ (phản ứng tr¸ng g¬ng) PTHH: C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag Chất còn lại là rượu etylic 0,5 0,5 1,0 0,5 6 (2,5 điểm) 1. ( C6H1005)n + n H2O n C6H12O6 2. C6H1206 Men rượu 2 C2H5OH + 2CO2 3. C2H5OH + O2 Men giấm CH3COOH + H2O 4. C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O 5. CH3-COO-CH2-CH3 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Mçi ph¬ng tr×nh ®óng 0,5 ® 7 (3,0 điểm) a) PTHH: C2H4 + H2O H2SO4 C2H5OH n C2H4 = 22,4 : 22,4 = 1 mol Theo PT: n C2H4 = n C2H5OH = 1mol. à KL Rượu thu được theo lý thuyết: m C2H5OH = 1. 46 = 46 gam Nhưng trên thực tế lượng rượu thu được là 13,8 gam Hiệu suất phản ứng là: H = x 100% = 30 % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75
File đính kèm:
- KTra hoa 9 ky II.doc