Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2009 – 2010 môn: Hóa học - 9 trường THCS Cao Bá Quát

I. YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

 - Giúp HS củng cố và khắc sâu thêm kiến thức trong chương trình HK II ( đặc biết các hợp chất hữu cơ : Hidrocacbon , dẫn xuất hiđrocacbon )

 - Nhằm đánh giá việc học bài , khả năng tự học , tiếp thu bài của HS và việc hướng dẫn của GV

để rút kinh nghiệm

2. Kỹ năng:

 Rèn kỹ năng viết PTHH , nhận biết 1 số chất hữu cơ , làm toán hoá

3. Thái độ:

 Giáo dục HS tính cẩn thận , trung thực , độc lập sáng tạo trong kiểm tra

 

II. THIẾT LẬP MA TRẬN

doc7 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2009 – 2010 môn: Hóa học - 9 trường THCS Cao Bá Quát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học: 2009 – 2010
 (Đề kiểm tra chính thức) Môn: Hóa học - 9 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
I. YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Giúp HS củng cố và khắc sâu thêm kiến thức trong chương trình HK II ( đặc biết các hợp chất hữu cơ : Hidrocacbon , dẫn xuất hiđrocacbon ) 
 - Nhằm đánh giá việc học bài , khả năng tự học , tiếp thu bài của HS và việc hướng dẫn của GV 
để rút kinh nghiệm 
2. Kỹ năng: 
 Rèn kỹ năng viết PTHH , nhận biết 1 số chất hữu cơ , làm toán hoá 
3. Thái độ: 
 Giáo dục HS tính cẩn thận , trung thực , độc lập sáng tạo trong kiểm tra 
II. THIẾT LẬP MA TRẬN: 
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Chương 3: Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1(0,5đ)
1(0,5đ)
1(0,5đ)
3(1,5 đ)
- Chương 4: Hiđocacbon. Nhiên liệu
1(1 đ)
1 (2đ)
1(0,5đ)
3(3,5 đ)
- Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
1(0,5đ)
1(0,5đ)
1 (2 đ)
1(2đ)
4(5 đ)
Tổng
2 (1đ)
1(1 đ)
2(1 đ)
2(4 đ)
2(1 đ)
1(2 đ)
10(10 đ)
PHÒNG GDĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học: 2009 – 2010
 (Đề kiểm tra chính thức) Môn: Hóa học - 9 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ RA:
I/ TRẮC NGHIỆM KQ : ( 3Đ)
 Hãy chọn phương án đúng . 
1/ Trong các chất sau đây chất nào cĩ tính axit ?
a. C3H5(OH)3 b. CH3CHO c. C2H5COOH d. CH3COOC2H5
2/ Những hợp chất nào sau đây dùng để điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm : 
a. MnO2 + HCl b. Na2CO3 + HCl c. NaCl + H2SO4 d. Zn + HCl 
3/ Nguyên tố B có só hiệu nguyên tử là 11 , ở chu kỳ 3 , nhóm I . Vậy B là nguyên tố : 
a. Al b. S c. Mg d. Na 
4/ Trong phản ứng : C4H10 + O2 CH3COOH + H2O
Cho biết tỉ lệ số mol của các chất trong phản ứng lần lượt là :
a. 1 : 5 : 2 : 1 b. 2 : 5 : 4 : 2 c. 2 : 4 : 2 : 5 d. 2 : 4 : 5 : 2
5/ Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần;
a. Na, Mg, Al, K b. K, Na, Mg, Al c. Al, K, Na, Mg d. Mg, K, Al, Na 
6/ Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H6 là : 
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 
II / TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) 
Câu 1 : (1 đ ) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau : Metan , Axetilen 
Câu 2 : (2 đ ) Cĩ 3 lọ khơng nhãn đựng 3 chất lỏng : Rượu etylic , axit axetic , dầu ăn tan trong rượu . Bằng cách nào để nhận biết chúng ? 
Câu 3 : (2 đ ) Hoàn thành các phương trình hoá học theo chuỗi biến hoá sau : 
 CH4 C2H2 C2H4 
 CH3Cl C2H2Br4 
Câu 4 : ( 2 đ) 
 Cho 100gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%
 a . Viết phương trình hóa học
 b. Hãy tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng ? 
 ( Biết C : 12 , H : 1 , O : 16 . Na : 23 ) 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KQ : ( 3 Đ ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
Chọn 
c
a
d
b
b
c
II/ TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) 
Câu 1 : ( 1 đ ) Viết CTCT của các hợp chất hữu cơ : 
Chất HC
Metan
Axetilen
CTCT
Câu 2 : (2 đ ) Nhận biết : 
Lấy mẫu thử ở 3 lọ cho vào 3 ống nghiệm , đánh số thứ tự :
- Dùng quỳ tím để thử : Quỳ tím hố đỏ Axitaxetic 
- Cho nước vào 2 ống nghiệm cịn lại 
+ cĩ 1 ống khơng cĩ hiện tượng ( dd đồng nhất ) Rượu êtylic 
+ 1 ống nghiệm cĩ hiện tượng : chất lỏng nổi lên trên ( khơng tan ) dầu ăn tan trong rượu.
Câu 1 : ( 2 đ ) Hoàn thành PTHH : 
 ( 1 ) 2CH4(k ) C2H2(k) + 3H2(k ) 
 ( 2 ) C2H2(k) + H2(k ) C2H4(k) 
 ( 3 ) CH4(k ) + Cl2(k) CH3Cl (k ) + HCl (k) 
 ( 4 ) C2H2(k) + 2Br2(dd ) C2H2Br4(l ) 
Câu 4 : ( 2 đ ) 
a. PT : CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + H2O + CO2 
b. Khối lượng axitaxetic CH3COOH : 
Theo pt : n NaHCO3 = n CH3COONa = n CH3COOH = 0, 2 ( mol ) 
 m NaHCO3 = n.M = 0,2 . 84 = 16,8 ( g ) 
Khối lượng dung dịch muối NaHCO3 : 
* HS có cách giải khác đúng , chính xác , khoa học , đạt điểm tối đa .
0,5đ/câu
Đúng 
0,5đ/CT
Đúng 
0,25đ
0,5đ 
0,25đ 
0,5đ
0,5đ
0,5đ/ pt
 Đúng 
0,5đ
0,25đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5
BGH DUYỆT TCM KIỂM TRA NGƯỜI RA ĐỀ 
PHÒNG GDĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ III
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học: 2009 – 2010
 (Đề kiểm tra chính thức) Môn: Hóa học - 9 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
I. YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố và khắc sâu thêm kiến thức trong chương trình HK II ( đặc biết các hợp chất hữu cơ : Hidrocacbon , dẫn xuất hiđrocacbon ) 
- Nhằm đánh giá việc học bài , khả năng tự học , tiếp thu bài của HS và việc hướng dẫn của GV 
để rút kinh nghiệm 
2. Kỹ năng: 
 Rèn kỹ năng viết PTHH , nhận biết 1 số chất hữu cơ , làm toán hoá 
3. Thái độ: 
 Giáo dục HS tính cẩn thận , trung thực , độc lập sáng tạo trong kiểm tra 
II. THIẾT LẬP MA TRẬN: 
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Chương 3: Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1 (0,5đ)
1(0,5đ)
2 (1 đ)
- Chương 4: Hiđocacbon. Nhiên liệu
1(0,5đ)
1 (2đ)
1(0,5đ)
1 (2đ)
4 (5 đ)
Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
1 (0,5đ)
1 (1 đ)
1(0,5đ)
1 (2đ)
4 (4 đ)
Tổng
2 (1đ)
1(1 đ)
2(1 đ)
2(4 đ)
2(1 đ)
1(2 đ)
10(10 đ)
PHÒNG GDĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ III
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học: 2009 – 2010
 (Đề kiểm tra chính thức) Môn: Hóa học - 9 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ RA:
I/ TRẮC NGHIỆM KQ : ( 3Đ)
 Hãy chọn phương án đúng . 
1/ Chất nào sau đây tác dụng với CaCO3 :
a. C2H5OH b. NaOH c. (RCOO)3C3H5 d. CH3COOH
2/ Phản ứng cháy giữa Etilen với oxi sinh ra số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol : 
a. 1 : 3 b. 1: 2 c. 2 : 2 d. 2 : 1 
3/ Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là : 
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 
4/ Trong phản ứng : (RCOO)3C3H5 + NaOH C3H5(OH)3 + RCOONa 
 Cho biết tỉ lệ số mol của các chất trong phản ứng lần lượt là :
a. 3 : 1 :1 :3 b. 1 : 3 : 1: 3 c. 1 : 3 : 3 : 1 d. 1 : 1 : 3 : 1 
5/ Những hợp chất nào sau đây dùng để điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm : 
a. MnO2 + HCl b. Na2CO3 + HCl c. NaCl + H2SO4 d. Zn + HCl 
6/ Nguyên tố A có só hiệu nguyên tử là 14 , ở chu kỳ 3 , nhóm N . Vậy A là nguyên tố : 
 a. Be b. Ne c. Si d. P 
II / TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) 
Câu 1 : ( 1 đ ) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau : rượu Etylic , Axit axetic
Câu 2 : ( 2 đ ) Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt : CH4 , C2H4 , Cl2 . Bằng cách nào để phân biệt được chúng ? 
Câu 3 : ( 2 đ) Hồn thành các PTHH theo chuỗi biến hố hố học sau: 
 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
Câu 3 : ( 2 đ ) Một hợp chất hữu cơ (A) ở thể lỏng có tỉ khối hơi đối với không khí là 2,69 . Đốt cháy hoàn toàn A thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ khối lượng là 4,9 : 1 .
 * Tìm Công thức phân tử của (A) ? Viết công thức cấu tạo của( A) ? 
 ( Biết C : 12 , O : 16 , H : 1 )
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KQ : ( 3 Đ ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
Chọn 
d
c
b
b
a
c
II/ TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) 
Câu 1 : ( 1 đ ) Viết CTCT của các hợp chất hữu cơ : 
Chất HC
Rượu Etylic
Axitaxetic
CTCT
Câu 2 : ( 2 đ) 
 - Nhận biết khí Clo có màu vàng lục 
Khí có tác dụng làm mất màu khí Clo CH4 
- PT : CH4(k ) + Cl2(k) CH3Cl (k ) + HCl (k) 
Khí còn lại : C2H4 
Câu 3 : ( 2đ ) Hồn thành Các PTHH : 
 C2H2 (k ) + H2 (k) C2H4 (k ) 
 C2H4 (k) + H2O( l ) C2H5OH (l ) 
 C2H5OH(dd ) + O2 (k) CH3COOH(dd) + H2O(l ) 
 CH3COOH(l) + C2H5OH(l) CH3COOC2H5(l) + H2O(l)
Câu 4 : ( 2 đ ) 
 dA/kk = MA / Mkk = 2,69 MA = 2,69. 29 = 78 ( g ) 
a/ Đặt CTPT của hợp chất HC ( A) : CxHy 
 pt : CxHY + (x + y/4 ) O2 x CO2 + y/2 H2O 
 1 mol x mol y/2 mol 
Theo đề bài ta có : 
 CTPT của (A) có dạng chung : ( CH )n 
 M(CH )n = 78 13 n = 78 n = 6 . Vậy CTPT của ( A) : C6H6
 * CTCT: 
* HS có cách giải khác đúng , chính xác , khoa học vẫn đạt điểm tối đa
0,5đ/CT
Đúng 
0,5đ/ CTCT
 Đúng 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ
0,5đ
0,5đ/ pt
 Đúng 
0,25đ
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ
0,25đ
 BGH DUYỆT TCM KIỂM TRA NGƯỜI RA ĐỀ 

File đính kèm:

  • docde kiem tra thi hoa 9.doc