Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán - Lớp 11 nâng cao
Bài 6 ( 2,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB = a ; AD = 2a ; SA = 2a
SA (ABCD) ( với a > 0) , M là trung điểm của SD .
a/ Chứng minh rằng : (SAM) (SCD) . Tính AM.
b/ Tính góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) .
c/ Mặt phẳng (Q) đi qua đường thẳng AM và vuông góc với SD . Mặt phẳng (Q) cắt SC tại điểm N . Chứng minh rằng : Bốn điểm A , M , N, B đồng phẳng và MN // (ABCD) .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và CD .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 11 NÂNG CAO Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------ Bài 1 ( 1,75 điểm ) Tìm các giới hạn sau : a/ b/ c/ Bài 2 ( 1,75 điểm ) a/ Cho hai hàm số , Tính f ‘(1) và g’(0) b/ Giải phương trình y’’= -36 , biết rằng . Bài 3 ( 1, 25 điểm) Cho hàm số . a/ Tìm các khoảng của x để y ’ > 0 . b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 3. Bài 4 . (1 , 25 điểm ) Cho hàm số với m là một tham số thực . a/ Khi b/ Với giá trị nào của m thì phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho ba số lập thành một cấp số nhân hữu hạn theo thứ tự đó. Bài 5 ( 0,75 điểm) Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 3 Bài 6 ( 2,75 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB = a ; AD = 2a ; SA = 2a SA ^ (ABCD) ( với a > 0) , M là trung điểm của SD . a/ Chứng minh rằng : (SAM) ^ (SCD) . Tính AM. b/ Tính góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) . c/ Mặt phẳng (Q) đi qua đường thẳng AM và vuông góc với SD . Mặt phẳng (Q) cắt SC tại điểm N . Chứng minh rằng : Bốn điểm A , M , N, B đồng phẳng và MN // (ABCD) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và CD . Bài 7 (0,5 điểm) Gọi S là tổng các hệ số của đa thức sau : Hãy so sánh tổng S với số 2 . ------------------------------------------------------------------------------------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong khi làm bài . Giám thị coi thi không giải thích gì thêm . ĐÁP ÁN TOÁN 11 NÂNG CAO Bài Câu Nội dung Điểm 1 1,75đ a/ 0,5 b/ Vì khi x ® 2- thì (x – 2) < 0 và (x – 2) ® 0 và 0.5 c/ 0,25 0,5 2 (1,75đ) a * * 0,25 0,25 0,25 0,25 b . 0,25 0,25 0,25 3 1,25đ a 0,25 0,5 b Khi x = 3 thì y = 4 . Ta có điểm M(3 ; 4) thuộc đồ thị hàm số đã cho . y’(3) = 0 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm M là y = 0(x – 3) + 4 hay y = 4 0,25 0,25 4 1,25đ a Khi m = 1 ta có 0,25 0,25 b Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi và chỉ khi . Theo định lí Viet ta có : x1 + x2 = 2m ; x1x2 = -(3m + 2) Ba số x1 , , x2 lập thành một cấp số nhân theo thứ tự đó khi và chỉ khi . 0,25 0,25 0,25 5 0,75đ Với x ≠ 3 ta có Để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 thì 0,25 0,5 6 2,75đ 0,25 a Ta có CD ^ AD ( Vì ABCD là hình chữ nhật) Và CD ^ SA ( Vì SA ^ (ABCD) ) Do đó CD ^ (SAD) . Vì SA = AD = 2a nên tam giác SAD cân tại A . Mà M là trung điểm của SD nên AM ^ SD . Lại có AM ^ CD ( vì CD ^ (SAD) ) Vậy AM ^ (SCD) Þ (SAM) ^ (SCD). Tam giác SAD vuông tại A và AM là đường cao nên 0,25 0,25 0,25 b Vì SA ^ (ABCD) tại A , SB cắt (ABCD) tại B nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng (ABCD). Tam giác SAB vuông tại A nên SA = 2a ; ABCD là hình chữ nhật có AB = a 0,25 0,25 0,25 c Mặt phẳng (Q) cắt (SCD) theo giao tuyến MN . Theo giả thiết SD ^ (Q) nên SD ^ MN Trong mặt phẳng (SCD) có CD và MN cùng vuông góc với SD nên CD // MN . Lại có CD // AB Þ MN // AB . Do đó bốn điểm A , B , N , M đồng phẳng . Vì (ABNM) đi qua BM và song song với CD nên khoảng cách giữa BM và CD bằng khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABNM). Mà MD ^ (ABNM) tại M nên Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 7 Suy ra S < 2 0,5
File đính kèm:
- Thi thu HK II Toan_11 so 5.doc