Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 10- ban tự nhiên
Bài 2: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 10A được cho trong bảng sau: (1đ)
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 2 2 4 6 7 10 5 2 3 1 N = 42
a) Tính số trung vị.
b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn, chính xác đến hàng phần trăm.(Có thể dùng máy tính bỏ túi)
c đến hàng phần chục). Bài 3(2đ): Cho tana = và 0 < a < . Tính cota, tan(+a) và sina. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x ( giả sử biểu thức có nghĩa): A = . Bài 4(1đ): Cho đường tròn (C): x2 +y2 – 4x +10y + 4 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C) biết tiếp tuyến qua A( 1; 2) Bài 5(1đ): Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (1; - 2) và tạo với đường thẳng có phương trình x – y + 1 = 0 một góc 450. Bài 6(1đ): Tìm tiêu cự và tâm sai của elip (E): x2 + 16 y2 = 144. Bài 7(1đ): Cho 3 điểm A(1;2), B(0;5), C(4:0). Viết phương trình đường thẳng BC theo đoạn chắn và tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC. ---------------------------HẾT------------------------- Bài 1: a) b) c) Đặt y= , y ≥ 0 Ta có pt: y2 -y +2 = 0 pt vô nghiệm Bài 2: = 6,1. Me = 6,5 s2 = 4,2 Bài 3: a) cota = tan() = tan() = - tana = . sin2a = Þ sina = (vì ) b) A = = = = 1. Þ A không phụ thuộc x. 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0,25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4: Tâm I(2;-5), R = 5 Gọi =(a;b)(a2+b2 # 0) là vtpt của dt (D). Pt (D) a(x -1) +b(y -2)=0. Đk tx : d(I,D) = R Chọn b = 1, => Pttt: 4x – 3y +2 = 0. Hay 3x + 4y – 11 = 0 Bài 5: Gọi Đt D qua M(1; - 2) và vtpt (a;b): D : ax + by – a + 2b = 0 Vì D tạo với d: x – y + 1 = 0 một góc 450 nên cos(D ,d) = cos450. Û a = 0 hoặc b = 0. Vậy D: x – 1=0 hoặc y + 2 =0. Bài 6: a = 12, b = 3 c = Tiêu cự: 2c = 2 Tâm sai Bài 7: Pt BC theo đoạn chắn: Pttq BC: 5x + 4y – 20 = 0 d(A, BC) = 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0,5 Đề 3: Sở GD&ĐT Tp Hồ Chí Minh Toå Toaùn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II– Năm học 2008- 2009 Môn: TOÁN K .10 - Ban Cơ Bản. ( Dành cho học sinh các lớp từ 10A4 đến 10A16) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1( 2 điểm ) : Giải các bất phương trình sau : Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm x1 ,x2 mà : Bài 3( 1 điểm ): Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 10A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 2 4 6 7 10 5 2 3 1 N = 42 a) Tính số trung vị. b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. ( Các kết quả làm tròn hai chữ số thập phân) Bài 4( 1 điểm ) : Cho và . Tính . Bài 5( 1 điểm ) : Với mọi , chứng minh rằng : Bài 6( 3 điểm ) : Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC , biết A(3;3) , B(0;2) , C(3;-1) . Viết phương trình tổng quát cạnh BC , đường cao BH kẻ từ B . Tính góc giữa BC và đuờng cao BH . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A, B, C . Bài 7(1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) có phương trình , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): x – 2y = 0. ----------------------Hết------------------------ 1A Bảng xét dấu. 0,25 0,5 0,25 5 0,5 0,25 0,25 1B 0,25 0,25 0,25 0,25 6a là VTCP của BC Đường cao BH qua B(0;2), có vtpt (0; -4): -4( y – 2) = 0 Gọi là góc giữa BC và BH : 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 2 Phương trình có 2 nghiệm ĐS : 0,5 0,5 6b Giả sử phương trình (C) Vì (C) qua A;B;C nên ta có hệ : ó a=2; b=1; c=0 Vậy phương trình (C) 0,5 0,25 0,25 3 Me = 5,5 0,5 0,5 7 Vì tiếp tuyến // d : x-2y=0 phương trình tt có dạng : x -2y +c = 0 Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và 0,25 0,25 0,25 0,25 4 0,25 0,25 0,25 0,25 Đề 4: Sở GD&ĐT Tp Hồ Chí Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II– Năm học 2008- 2009 Môn: TOÁN Khối 10- BAN CƠ BẢN ( Dành cho học sinh các lớp từ 10A4 đến 10A16) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: c) Câu 2: (1 điểm): Kết quả thống kê điểm thi môn Toán của 300 học sinh lớp 10 như sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 10 15 12 17 38 56 80 40 21 9 Tìm số trung bình, số trung vị và phương sai. ( Kết quả chính xác đến hàng phần chục). Câu 3: (1điểm) Cho và Tính cosx, , Câu 4: (1 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x. ( ) Câu 5: (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(3;-3), B(5;-1), C(3;1). Viết phương trình đường thẳng (d) qua 2 điểm A và B. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C. Câu 6:(2 điểm) Cho đường tròn ( C) có phương trình: a)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. b) Định m để đường thẳng (D): tiếp xúc với đường tròn (C). ----------------------------HẾT ---------------------------- Câu 1 a) b) c) Câu 2 Câu 3 Câu 4 Bảng xét dấu: x -3 -2 X+3 - 0 + + X+2 - - 0 + Th1:( loại) Th2: Th3: ( loại) Vậy bpt có nghiệm : -------------------------------------------------------------------- = 6,1. Me = 6,5 s2 = 4,2 --------------------------------------------------------- So đ k =>cosx = Tùy theo bài của học sinh mà giáo vien cho điểm A = 2 0,5 0,5 0.25 0,5 0.25 0,25 0.25 0.25 0.25 0,25 0,5 0,25 0.25 0.25 0.25 0.25 1 Câu 5 a) b) Câu 6: b) Phương trình (AB): x – y -6 =0 Vì A, B, C Î (C) nên ta có hệ phương trình Vậy (C): Tâm I( 3,-1), Bán kính R = 2. X= 3 => y = 1 hay y = -3. Phương trình tiếp tuyến tại A(3,1): y = 1. Phương trình tiếp tuyến tại B(3;-3): Y= -3 Đường thẳng (D) tiếp xúc với đường tròn (C) khi 0.25 0,75 0.25 0.5 0.25 0,25 0,25 0.25 0,25 0.25 0.25 0.5 Sở GD&ĐT Tp Hồ Chí Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II– Năm học 2008- 2009 Môn: TOÁN K .11- BAN CƠ BẢN ( Dành cho học sinh các lớp từ 11A5 đến 11A13) Thời gian làm bài: 90 phút -000- Câu 1: (1.5 điểm) Cho f(x) = . Tìm a để hàm số liên tục trên R Câu 2: (1.5 điểm) Chứng minh rằng phương trình: 6x3 + 3x2 - 31x + 10 = 0 có 3 nghiệm trên khoảng (-3; 2) Câu 3: (1.5 điểm) Cho hàm số y = Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x0 = 3 Câu 4: (1.5 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: y = tan(2x +1) y = cot2 Câu 5: (4điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là tâm hình vuông. SA vuông góc với đáy và SA = a. Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) Chứng minh mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (SCD) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) Tính góc giữa đường thẳng SO với mặt phẳng (ABCD) ------------------------Hết---------------------ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1 Với x > 1 Þ f(x) = Þ f(x) liên tục 0.25đ Với x < 1 Þ f(x) = ax + 3 Þ f(x) liên tục 0.25đ Với x = 1 Þ f(1) = a + 3 0.25đ = a + 3 = f(1) 0.25đ Với a = -1 Þ Þ f(x) liên tục tại x = 1 0.25đ Với a ≠ -1 Þ Þ f(x) gián đoạn tại x = 1 0.25đ Câu 2 Đặt f(x) = 6x3 + 3x2 - 31x + 10 f(x) liên tục trên R nên f(x) liên tục trên [-3; 2] 0.25đ Ta có: f(-3) = -32 f(0) = 10 f(1) = -12 f(2) = 8 0.25đ f(-3).f(0) = -320 < 0 Þ $c1 Î (-3; 0) / f(c1) = 0 Þ (*) có 1 nghiệm thuộc khoảng (-3; 0) (1) 0.25đ f(0).f(1) = -120 < 0 Þ $c2 Î (0; 1) / f(c2) = 0 Þ (*)có 1 nghiệm thuộc khoảng (0; 1) (2) 0.25đ f(1).f(2) = -96 < 0 Þ $c3 Î (1; 2) / f(c3) = 0 Þ (*)có 1 nghiệm thuộc khoảng (1; 2) (3) 0.25đ từ (1), (2) & (3) pt(*) có 3 nghiệm thuộc khoảng (-3; 2) 0.25đ Câu 3 x0 = 3 Þ y0 = 0.25đ y’ = 0.5đ y’(3) = . Suy ra pttt: y = (x – 1) 0.25đ +0,5 Câu 4 a y’= 2(1 + tan2(2x + 1) 0.75đ b y’=- 0.75đ Câu 5 a b c Gọi H là hình chiếu của A lên SB Þ AH ^ SB (1) BC ^ (SAB) Þ BC ^ AH (2) .Từ (1) & (2) suy ra AH ^ (SBC) d(A; (SBC)) = AH = d Vì AO chính là hình chiếu của SO lên (ABCD) Suy ra (SO; (ABCD)) = (SO; AO) = = 67047’32’’ Sở GD&D9T Tp Hồ Chí Minh Toå Toaùn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II– Năm học 2008- 2009 Môn: TOÁN K .11- BAN TỰ NHIÊN ( Dành cho học sinh các lớp từ 11A1 đến 11A4) Thời gian làm bài: 90 phút Baøi 1(2 ñieåm):Tính giôùi haïn caùc haøm soá sau: a) b) Baøi 2 (1 ñieåm): Cho haøm soá f(x)= Xeùt tính lieân tuïc cuûa haøm soá taïi . Baøi 3 (2 ñieåm) : Tính ñaïo haøm caùc haøm soá sau a) b) Baøi 4 (1 ñieåm): Vieát phöông trình tieáp cuûa ñoà thò haøm soá taïi ñieåm coù hoaønh ñoä laø nghieäm cuûa phöông trình . Baøi 5( 4 ñieåm): Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, ,SA=a. Veõ AH,AK laàn löôït laø caùc ñöôøng cao trong . Chöùng minh: BDSC Chöùng minh: SC(AHK). Tính goùc giöõa hai maët phaúng (SAC) vaø (SAD). Tính khoaûng caùch töø A ñeán maët phaúng (SBD). ***** Heát***** ÑAÙP AÙN MOÂN TOAÙN KHOÁI 11 BAN TÖÏ NHIEÂN NAÊM HOÏC 2008-2009 Baøi 1: a) = b) = = ------------------------------------------------- Baøi 2: .f(1)= = = .. Haøm soá lieân tuïc taïi -------------------------------------------------- Baøi 3: a) y’= b) y’= -------------------------------------------------- Baøi 4: . . PTTT (d) vôùi ñoà thò haøm soá taïi M(1,0) y=-3x+1 (2 ñ) 1ñ 0.25 0.25 0.5 ------ (1ñ) 0.25 0.25 0.25 0.25 ------ ( 2 ñ) 1ñ 1 ñ ------ (1 ñ) 0.25 0.75 Baøi 5: a) Maø ---------------------------------------- b) , ----------------------------------------- c) goùc giöõa maët phaúng (SAC) vaøø (SAD) laø goùc ----------------------------------------- d) O= Keû * (4ñ) 1ñ ------- 1ñ -------- 1 ñ -------- 1 ñ Sở GD&ĐT Tp Hồ Chí Minh Toå Toaùn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II– Năm học 2008- 2009 Môn: TOÁN K .11- BAN TỰ NHIÊN ( Dành cho học sinh các lớp từ 11A1 đến 11A4) Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 ( 2 đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = b) y = Bài 2 (1đ) Định a để hàm số f(x) = liên tục tại x0 = 3 Bài 3( 2đ) Tính các giới hạn sau: a) b) Bài 4( 1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = x3 – 5x2 + 2 biết hoành độ tiếp điểm bằng 1 . Bài 5(4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên SB vuông góc đáy ( ABCD ) ,SB = a. a)Chứng minh : ( SAB ) ( SAD) b) Chứng minh : ACSD c) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAD) d) Xác định và tính góc giữa mặt phẳng ( SDC) và ( SAD). -------------------------Hết---------------------- Bài 1a) : y/ = = 1b) y/ = = 0.5 0.5 0.5 0.5 Bài 2a) f(3) = 1-a Limf(x) = Lim = YCĐB a = 0.25 0.5 0.25 Bài 3a) Lim = Lim = 3b)Lim = Lim= 0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 Bài 4: M( 1:-2)
File đính kèm:
- ĐỀ THI HỌC KỲ HAI- tong hop.doc