Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 6 - Trường THCS Kỳ Xuân

Câu 1. Chọn câu đúng trong các câu sau.

a. Quả chò được phát tán nhờ sâu bọ và gió.

b. Quả đậu bắp, quả đậu xanh tự phát tán.

c. Quả xoài, quả cải phát tán nhờ gió.

d. Quả ổ, quả đậu bắp tự phát tán.

Câu 2. Nhóm cây nào sau đây tất cả các cây thuộc loại cây hai lá mầm?

a. Cây bưởi, cây lúa b. Cây bưởi, cây lúa, cây sầu riêng.

c. Cây dừa, cây sầu riêng d. Cây bưởi, cây sầu riêng.

Câu 3. Nhóm cây nào sau đây tất cả các cây thuộc loại cây một lá mầm?

a.Cây ngô, cây lúa ,cây dừa b. Cây ngô, cây lúa, cây chanh

c.Cây thông, cây ngô d. Cây buởi, cây thông, cây ngô

Câu 4. Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật?

a. Phá rừng, cháy rừng. b. Chiến tranh

c. Lũ lụt, hạn hán d. Tất cả đều đúng.

Câu 5. ở nhiệt bao nhiêu thì nấm phát triển tốt nhất?

a. 0oC - 100C b. 15oC - 20oC c. 25oC - 30oC d. 35oC - 40oC

Câu 6. Vi khuẩn có vai trò phân huỷ:

a. Các sinh vật đang sống b. chất vô cơ

c. Chất hữu cơ thành chất vô cơ d. Cả 3 câu trên đều đúng.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 6 - Trường THCS Kỳ Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trờng THCS Kỳ Xuân. Đề kiểm tra học kỳ II. 
 Họ và tên: ..................................................................................... Môn: sinh học 6. 
 Lớp: .6B (thời gian làm bài 45 phút)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Đề ra:
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Chọn câu đúng trong các câu sau.
a. Quả chò được phát tán nhờ sâu bọ và gió.
b. Quả đậu bắp, quả đậu xanh tự phát tán.
c. Quả xoài, quả cải phát tán nhờ gió.
d. Quả ổ, quả đậu bắp tự phát tán.
Câu 2. Nhóm cây nào sau đây tất cả các cây thuộc loại cây hai lá mầm?
a. Cây bởi, cây lúa	b. Cây bởi, cây lúa, cây sầu riêng.
c. Cây dừa, cây sầu riêng 	d. Cây bởi, cây sầu riêng.
Câu 3. Nhóm cây nào sau đây tất cả các cây thuộc loại cây một lá mầm?
a.Cây ngô, cây lúa ,cây dừa	b. Cây ngô, cây lúa, cây chanh
c.Cây thông, cây ngô	d. Cây buởi, cây thông, cây ngô
Câu 4. Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật?
a. Phá rừng, cháy rừng.	b. Chiến tranh 
c. Lũ lụt, hạn hán 	d. Tất cả đều đúng.
Câu 5. ở nhiệt bao nhiêu thì nấm phát triển tốt nhất?
a. 0oC - 100C	 b. 15oC - 20oC c. 25oC - 30oC d. 35oC - 40oC
Câu 6. Vi khuẩn có vai trò phân huỷ:
a. Các sinh vật đang sống 	b. chất vô cơ
c. Chất hữu cơ thành chất vô cơ 	 d. Cả 3 câu trên đều đúng.
B. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1. Thực vật có vài trò gì đối với con ngời và động vật?
Câu 2. Hạt một lá mầm và hạt 2 lá mầm giống và khác nhau điểm nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3. Phân biệt hiện tượng thụ tinh và hiện tượng thụ phấn. 
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án:
Câu 1. ( 2.5 điểm) Thực vật có vài trò gì đối với con người và động vật?
Vai trò của thực vật Đối với con người.
Vai trò của thực vật Đối với động vật
- Cung cấp khí Oxi cần cho hô hấp. 0.25 điểm
- Cung cấp thức ăn: 0.5 điểm
 + Trực tiếp: Như cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả ...
 + Gián tiếp thông qua các động vật ăn thực vật. VD: Cỏ Thức ăn cho bò Thức ăn cho người.
- Cung cấp các loại sản phẩm khác nhau cần cho sinh hoạt và sản xuất (các cây cho gỗ, củi, sợi, dầu thơm, dầu béo, cây làm thuốc, cây cảnh ... ) 0.25 điểm 
- Một số cây có cho sức khỏe con người nếu chúng được sử dụng không đúng cách (Thuốc lá, thuốc phiện, cần sa ...) 0.25 điểm
- Cung cấp khí Oxi cần cho hô hấp. 0.25 điểm
- Là nguồn thức ăn: 0.5 điểm
 + Trực tiếp: Thực vật làm thức ăn cho động vật.
 + Gián tiếp: Thực vật Làm thức ăn cho động vật Động vật làm thức cho động vật khác. VD: Thực vật Thức ăn cho thỏ Thức ăn cho báo. 
- Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho động vật. 
 0.25 điểm 
- Một số ít trường hợp có thể gây hại cho động vật 0.25 điểm
Câu 2. (2.5 điểm) Hạt một lá mầm và hạt 2 lá mầm giống và khác nhau điểm nào? Cho ví dụ minh họa?
 - Giống: Gồm 3 phần đó là: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trử. 0.5 điểm
 Phôi gồm: Rể mầm, thân mầm,c hồi mầm, lá mầm. 0.5 điểm
 - Khác:
Hạt cây Một lá mầm
Hạt Cây Hai lá mầm
- Phôi có một lá mầm. 0.25 điểm
- Chất dinh dưỡng dự trử trong phôi nhũ. 
 0.5 điểm
- Phôi có hai lá mầm. 0.25 điểm
- Chất dinh dưỡng dự trử trong lá mầm. 
 0.5 điểm
Cõu 3: (2 điểm) Phân biệt hiện tượng thụ phấn và thụ tinh? Thụ phấn có quan hệ gì với thụ tịnh?
- Sự thụ phấn: Hạt phấn tiếp xỳc với đầu nhuỵ 0.5 điểm
- Sự thụ tinh: Hạt phấn nảy mầm để đưa tế bào sinh dục đực của hạt phấn vào kết hợp với tế bào sinh dục cỏi của noón tạo thành hợp tử. 0.5 điểm
- Sự thụ tinh xảy ra khi cú sự thụ phấn và nảy mầm của hạt phấn. Như vậy thụ phấn là điều kiện của thụ tinh. 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Sinh 6 HKII co dap an bieu diem.doc
Giáo án liên quan