Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 9 trường THCS Thắng Nhất

Chương I : Sinh vật và môi trường

6 tiết

 - Kể tên các nhân tố sinh thái.

- Khái niệm giớ hạn sinh thái. - Giải thích ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật.

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2328 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 9 trường THCS Thắng Nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TP VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA HK II
TRƯỜNG THCS THẮNG NHẤT MÔN SINH HỌC 9
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : ĐỀ I
Chủ đề
Mức độ đạt được
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Chương I : Sinh vật và môi trường
6 tiết
- Kể tên các nhân tố sinh thái.
- Khái niệm giớ hạn sinh thái.
- Giải thích ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
1
2,0
20%
1
1,0
10%
2
3,0 điểm
30%
Chương II :
 Hệ sinh thái
- Khái niệm Quần xà sinh vật.
- Sự khác nhau giữa tháp dân số trẻ và tháp dân số già.
- Vẽ một lưới thức ăn có các sinh vật đã cho.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
1
1,0
10%
1
1,0
10%
1
1
10%
3
3,0 điểm
30%
Chương III :
Con người, dân số và môi trường
- Liên hệ ở địa phương có những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường. Đề xuất biện pháp khắc phục. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
20%
Chương IV : Bảo vệ môi trường
- Các biện pháp chũ yếu bảo vệ thiên nhiên hoang dã
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
2,0
20%
1
2,0 điểm
20%
Tổng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
3
5 điểm
50%
2
2 ,0điểm
20%
1
2,0 điểm
20%
1
1,0điểm
10%
7 câu
10,0 điểm
100%
KIỂM TRA SINH 9 KÌ II Năm học 2012-2013
ĐỀ I
Câu 1 ( 2,0đ). Nêu các nhân tố sinh thái của môi trường? Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ.
Câu 2 ( 2,0đ). Nêu các biện pháp chũ yếu bảo vệ thiên nhiên hoang dã?
Câu 3 ( 1,0 đ).Thế nào là quần xã sinh vật? Cho ví dụ.
Câu 4 ( 1,0đ).Thế nào là hiện tượng tỉa cành tự nhiên?
Câu 5 ( 1,0đ). Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào?
Câu 6 (2,0đ). Ở địa phương em có những hoạt động nào gây ô nhiễm môi trường? Chúng ta cần làm gì để khắc phục?
Câu 7 ( 1,0đ). Một hệ sinh thái đồng cỏ có các sinh vật sau: Vi sinh vật, dê, gà cáo, hổ, mèo rừng, cỏ và thỏ. Hãy vẽ lưới thức ăn.
ĐÁP ÁN:
ĐẾ I:
CÂU 
NỘI DUNG
Điểm
1
2đ
* Các nhân tố sinh thái:
- Nhân tố vô sinh:Ánh sáng,nhiệt độ,…
- Nhân tố hữu sinh:
+ Nhân tố con người
+ Nhân tố các sinh vật khác: Động vật, thực vật, vi sinh vật,..
* Giới hạn sinh thái: Là giới chịu đụng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định, vượt ra ngoài giới hạn sinh vật sẽ yếu dần và chết.
- VD: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là từ 
5- 420C
1,0
0,75
0,25
2
2đ
- Trồng nhiều cây xanh, không sắn bắn động vật hoang dã.
- Xây dựng các khu bảo tồn, VQG,…
- Không gây ô nhiễm môi trường,…
- Tuyên truyền giá trị của thiên nhiên hoang dã và mục đích bảo cho bạn bè và cộng đồng.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
1đ
- Quần xã SV là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
- VD: QXSV Hồ Tây Hà Nội
O,75
0,25
4
1,0đ
Nhiều cây mọc trong rừng có thân cao, thẳng; cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành phía dưới sớm bị rụng do lượng chất hữu cơ tạo ra do quang hợp không bù lại lượng chất hữu cơ mất đi do hô hấp à Tỉa cành tự nhiên.
1,0
5
1,0đ
- Tháp dân số trẻ: Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử vong cao thể hiện ở đáy rộng, đỉnh hẹp, cạnh xiên.
- Tháp dân số già: Tỉ lệ sinh thấp và tỉ lệ tử vong thấp thể hiện ở đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh ít xiên hoặc gần như thẳng đứng.
0,5
0,5
6
2,0đ
* Các hoạt động gây ô nhiễm ở Bà Rịa – Vũng Tàu:
- Một số hộ gia đình còn vứt rác bừa bãi.
- Nước thải sinh hoạt của thành phố thải ra sông Rạch bà.
- Nước thải do nhà máy Ve đan thải ra sông thị vải.
- Rác thải ở bãi biển do người dân và một số khách du lịch chưa co ý thức,….
* Biện pháp:
- Vận động người dân đổ rác đúng nơi quy định, xây dựng hố ga hợp vệ sinh.
- Báo ngay với cơ quan có thẩm quyền khi phát hiện ra hành vi gây ô nhiễm môi trường
- Tuyên truyền ý thức người dân cùng bảo vệ môi trường, làm sạch bãi biển.
- ….
1,0
1,0
7
1,0đ
Lưới thức ăn:
 Dê Hổ
Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật
 Gà Mèo rừng
1,0
PHÒNG GD & ĐT TP VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA HK II
TRƯỜNG THCS THẮNG NHẤT MÔN SINH HỌC 9
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : ĐỀ II
Chủ đề
Mức độ đạt được
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Chương I : Sinh vật và môi trường
6 tiết
- Ảnh hưởng của nhiệt độ tới thực vật.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
1
1,0
10%
1
1,0 điểm
10%
Chương II :
 Hệ sinh thái
- Khái niệm Hệ sinh thái. Nêu các thành phần của hệ sinh thái.
- Khái niệm Quần thể sinh vật.
- Viết được sơ đồ của các chuỗi thức ăn( Chỉ rõ sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải,…)
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
2
3,0
30%
2
2,0
20%
2
5,0 điểm
50%
Chương III :
Con người, dân số và môi trường
- Tác nhân ô nhiễm do chất thải rắn.
- Nguyên nhân của ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật khi ăn rau quả
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
2,0
20%
1
1,0
10%
2
3,0 điểm
20%
Chương IV : Bảo vệ môi trường
- chứng minh Hệ sinh thái nông nghiệp nước ta phong phú và các biện pháp bảo vệ sự phong phú đó.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
1,0
10%
1
1,0 điểm
10%
Tổng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
3
5,0 điểm
50%
2
2,0 điểm
20%
1
2,0 điểm
20%
1
1 điểm
10%
7 câu
10 điểm
100%
ĐỀ II:
Câu 1 ( 2,0đ).Thế nào là một hệ sinh thái? Nêu các thành phần của hệ sinh thái hoàn chỉnh?
Câu 2 ( 2,0đ). Những hoạt động nào gây nên ô nhiễm do chất thải rắn?
Câu 3 ( 1,0 đ).Thế nào là quần thể sinh vật? Lấy ví dụ.
Câu 4 ( 1,0đ).Nhiệt độ đã ảnh hưởng tới hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật như thế nào?
Câu 5 ( 1,0đ). Nguyên nhân của ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau, quả là gì?
Câu 6 (2,0đ). Cho các sinh vật sau: Thực vật, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, dê, hổ và vi sinh vật. Hãy vẽ 4 chuỗi thức ăn và sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần trong hệ sinh thái.
Câu 7 ( 1,0đ). Em hãy chứng minh hệ sinh thái nông nghiệp nước ta phong phú? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ sư phong phú đó?
ĐÁP ÁN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2,0đ
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã
( sinh cảnh). Trong đó, các sinh vận luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
- Các thành phần của một HST hoàn chỉnh:
+ Thành phàn vô sinh: Đất, đá,
+ Sinh vật sản xuất: Thực vật
+ Sinh vật tiêu thụ: Động vật
+ Sinh vật phân giải:Vi khuẩn, nấm
1,0
1,0
2
2,0đ
Các hoạt động gây nên ô nhiễm chất thải rắn:
- Công nghiệp: cao su, đồ nhựa,..
- Nông nghiệp: thực phẩm hư hỏng, lá cây,..
- Xây dựng: đất, đá, vôi, cát ,…
- Khai thác khoáng sản: đất, đá,..
- Y tế: bông, băng bẩn, kim tiêm, găng tay cao su,…
- Sinh hoạt gia đình: túi ni lông, thức ăn thừa,…
1,0
1,0
3
1,0đ
- QTSV bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
- Vd: Các cá thể chuột sống trên một cánh đồng lúa.
0,75
0,25
4
1,0đ
Nhiệt độ ảnh hưởng tới hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật:
+ Vùng nhiệt đới lá cây thường có tầng cutin dày à Hạn chế thoát hơi nước.
+ Vùng ôn đới: Cây thường rụng lá vào mùa đông, chồi cây có các vảy mỏng, thân và rễ có các lớp bần dày.
0,5
0,5
5
1,0đ
Do: Con người sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khống đúng cách, cụ thể: lạm dụng thuốc BVTV hoặc dùng quá liều hoặc dùng không đúng thời gian quy định trước khi thu hoạch( thu hoạch quá sớm sau khi phun thuốc),…
1,0
6
- Các chuỗi thức ăn:
TV à châu chấu à ếch à rắn à VSV
TV à sâu à gà à VSV
TV à Dê à Hổ à à VSV
TV à Thỏ à Hổ à VSV
- Sắp xếp các sinh vật:
+ SVSX: Thực vật
+ SV tiêu thụ: sâu, gà,hổ, thỏ, ếch, rắn.
+ Sinh vật phân giải: VSV
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
7
1đ
* HST Nông nghiệp nước ta phong phú:
- Vùng núi phía Bắc: Các cây công nghiệp như quế, hồi . Cây lương thực như lúa nương,
- Vùng Trung du phía Bắc: Chè
- Vùng Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long: Lúa nước
- Vùng Tây Nguyên: Cà phê, cao su,… 
* Biện pháp bảo vệ: 
- Duy trì các HST Nông nghiệp hiện có.
- Cải tạo lại các HST , đưa nhiều giống mới đạt năng suất cao.
0,75
0,25

File đính kèm:

  • dockiem tra hk 2 2014 sinh9.doc