Đề kiểm tra học kỳ II môn : hoá học 9 thời gian : 45 phút
1. Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được ?
A.sủi bọt khí, đá vôi không tan C.không sủi bọt khí, đá vôi không tan
B.đá vôi tan dần, không sủi bọt khí D.sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Hoá học 9 Thời gian : 45 phút A.Ma trận đề Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần I: Hoá học vô cơ Câu 1.1 Câu 1.5 (1,0) Câu 1.2 Câu 1.4 (1,0) Câu 2.4 Câu 3.1 (1,5) Câu 3.2 (2,5) 7 câu (6,0) Phần I: Hoá học hữu cơ Câu 1.3 Câu 1.7 (1,0) Câu 1.7 (0,5) Câu 2.1 Câu 2.2 Câu 2.3 Câu 2.5 (2,0) Câu 1.8 (0,5) 8 câu (4,0) Tổng 4 câu (2,0) 3 câu (1,5) 6 câu (3,5) 1 câu (0,5) 1 câu (2,5) 15 câu (10,0) B. ĐỀ BÀI: I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 (4 đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được ? A.sủi bọt khí, đá vôi không tan C.không sủi bọt khí, đá vôi không tan B.đá vôi tan dần, không sủi bọt khí D.sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết. 2.Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối ? A.Fe, KOH , H2O C.Cu, Al , H2O B.KOH, Fe, Al D.H2,Ca(OH)2 , Mg 3. DÉn 1 mol khÝ axetilen vµo dung dÞch chøa 2 mol brom. HiÖn tîng nµo sau ®©y ®óng ? A.Kh«ng cã hiÖn tîng g× x¶y ra C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu B.Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu 4.Cacbon phản ứng với dãy các chất nào sau đây đều tạo sản phẩm có đơn chất kim loại ? A.Fe, CuO, O2 C.PbO, ZnO, Fe2O3 B.Ca,CuO, Fe2O3 D.H2, CuO, PbO 5.Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch ? A.K2CO3 và HCl C.NaNO3 và KHCO3 B.K2CO3 và Ca(OH)2 D.KHCO3 và NaOH 6. Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2, X là: A. xenlulozơ C.tinh bột B.protein D.Poli (vinuyl clorua) 7.Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri ? A.CH3COOH, C2H5OH C.C2H5OH, (-C6H10O5-)n B.CH3COOH, (-C6H10O5-)n D.C2H5OH, CH3COOC2H5 8. Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được mỗi chất trong nhóm nào sau đây ? A. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ C.Xenlulozơ,rượu etylic, saccarozơ B. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ D.Etilen, rượu etylic, glucozơ II. Tự luận: (6 điểm) Câu 2 (2,5 điểm) Hãy viết các phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau: 1. Trùng hợp etilen 2. Axit axetic tác dụng với magie 3. Oxi hoá rượu etylic thành axit axetic 4. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn 5. Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác. Câu 3 (3,5 điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Người ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau: -Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu -Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. 1. Hãy viết phương trình hoá học 2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A . Các thể tích đều được đo ở đktc. C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TNKQ(4 đ) Câu 1(4 đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1.D 2.B 3.D 4.C 5.C 6.B 7.A 8.A II TỰ LUẬN (6 đ) Câu 2(2,5 đ) Mỗi phản ứng viết đúng và cân bằng đúng 0,5 đ Đáp án Biểu điểm 1 ... +-CH2=CH2- + -CH2=CH2- +... xt,t0,p ...-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2- ... 0,5 điểm 2 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 0,5 điểm 3 C2H5OH + O2 mentgiấm CH3COOH + H2O 0,5 điểm 4 NaClbão hoà + H2O đp, cmn NaOH + H2 + Cl2 0,5 điểm 5 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,5 điểm Câu 3 (3,5 điểm) Đáp án Biểu điểm a b Khí không màu là hiđro. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5OH + H2 (k) (1) 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 (k) (2) Khí CO2 tác dụng với nước vôi trong tạo chất kết tủa CaCO3. 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2(k) + H2O (3) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3(r) + H2O (4) nCaCO3 =10: 100 =0,1 (mol) Từ pt (3) và(4): n = nCO2 = nCH3COOH = 0,1 (mol) nCH3COOH = 0,2 (mol) Trong phản ứng (1) và (2): nH2 = 4,48:22,4 = 0,2 (mol) Trong phản ứng (2): nH2 = nCH3COOH = 0,1 (mol) Trong phản ứng (1): nC2H5OH = 2 nH2 = 2(0,2-0,1) = 0,2 (mol) Phần trăm khối lượng a xit a xetic là 56,6%, suy ra phần trăm khối lượng rượu etylic là 43,4% 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
File đính kèm:
- kiemtra HKII.doc