Đề Kiểm Tra Học Kỳ Ii Môn Hoá Học 8

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm). Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Oxi là:

 A. 1,328.10-23g B. 2,6.10-22g C. 2,6568.10-22g D. 2,6568.10-23g

Câu 2 (1 điểm). Từ công thức hóa học Fe2(SO4)3, cho biết ý nào đúng:

a. Hợp chất trên do 3 chất là Fe, S, O tạo nên.

b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là Fe, S, O tạo nên.

c. Hợp chất trên có phân tử khối là 342.

d. Hợp chất trên có phân tử khối là 400.

 A. a, b, c B. a, b, d C. b, d D. a, b, c, d

Câu 3 (0,5 điểm). Những nhận xét nào sau đây đúng:

a. Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau.

b. Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử khác loại trở lên liên kết với nhau.

c. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn.

d. Trong phản ứng hóa học, phân tử được bảo toàn.

e. Trong hỗn hợp thì tỷ lệ các hợp phần thay đổi.

g. Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỷ lệ xác định.

 A. a, b, c, d B. a, d, e, g C. a, c, d, g D. b, c, e

Câu 4 (1 điểm). Cho các dãy công thức hóa học sau, cách viết nào đúng:

a. CO3, NaO, K2NO3, MgCl3 c. ZnCl, AgSO4, Al2O, Fe3(SO4)2

b. CO2, KCl, NaNO3, H2SO4 d. SO3, Cu(NO3)2, MgSO4, HCl

A. b, d B. a, b, c, d C. b, c, d D. b, c

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kỳ Ii Môn Hoá Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
	Môn: Hoá học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề: B
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Oxi là:
	A. 1,328.10-23g	B. 2,6.10-22g	C. 2,6568.10-22g	D. 2,6568.10-23g
Câu 2 (1 điểm). Từ công thức hóa học Fe2(SO4)3, cho biết ý nào đúng:
a. Hợp chất trên do 3 chất là Fe, S, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là Fe, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có phân tử khối là 342.
d. Hợp chất trên có phân tử khối là 400.
	A. a, b, c	B. a, b, d	C. b, d	D. a, b, c, d
Câu 3 (0,5 điểm). Những nhận xét nào sau đây đúng:
a. Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau.
b. Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử khác loại trở lên liên kết với nhau.
c. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn.
d. Trong phản ứng hóa học, phân tử được bảo toàn. 
e. Trong hỗn hợp thì tỷ lệ các hợp phần thay đổi.
g. Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỷ lệ xác định.
	A. a, b, c, d	B. a, d, e, g	C. a, c, d, g	D. b, c, e
Câu 4 (1 điểm). Cho các dãy công thức hóa học sau, cách viết nào đúng:
a. CO3, NaO, K2NO3, MgCl3	c. ZnCl, AgSO4, Al2O, Fe3(SO4)2
b. CO2, KCl, NaNO3, H2SO4	d. SO3, Cu(NO3)2, MgSO4, HCl
A. b, d	B. a, b, c, d	C. b, c, d	D. b, c
Câu 5 (1 điểm). Đốt nóng hỗn hợp bột sắt và lưu hùynh, thu được hợp chất là Sắt Sunfua. Biết hai nguyên tố kết hợp với nhau theo tỷ lệ khối lượng là 7 phần sắt và 4 phần lưu huỳnh.
a. Công thức hóa học đơn giản của Sắt Sunfua là:
	A. FeS2	B. FeS	C. Fe2S3	D. Fe2S
b. Nếu trộn 14g sắt với 12g lưu huỳnh rồi đốt nóng. Hãy cho biết chất sau phản ứng có thành phần là:
	A. 8,8g Sắt Sunfua	C. 17,6g Sắt Sunfua
	B. 4,4 Sắt Sunfua	D. 11g Sắt Sunfua và 8g Sắt 
	E. 22g Sắt Sunfua và 4g Lưu huỳnh
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a.	Fe	+	?HCl 	FeCl2	+ 	?
b.	CO2	+	Ca(OH)2 	CaCO3	+	?
c.	BaO	+	?HNO3 	Ba(NO3)2	+	?
d.	?NaOH	+	Fe2(SO4)3 	?Fe(OH)3	+	?Na2SO4
Câu 2 (2 điểm): Tìm thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 3,4g khí H2S và 0,3.1023 phân tử khí SO3.
Câu 3 (2 điểm):Hãy tìm công thức hóa học của khí A, biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí Hiđro là 18,25 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 2,74% H và còn lại là Cl
(Biết: H = 1; S = 32; Cl = 35,5)
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
	Môn: Hoá học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề: A
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm) Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri là:
	A. 3,82.10-22g	B. 2,6.10-23g	C. 3,82.10-23g	D. 4.10-22g
Câu 2 (1 điểm) Cho các dãy công thức hóa học sau, cách viết nào đúng:
	a. SO2, FeO, MgCl2, Ca3(PO4)2	c. CuO, Al2O3, H3PO4, Fe(OH)3
	b. NaO, H2NO3, HSO4, Fe3(SO4)2	d. Zn2O, AgCl2, Cu3(NO3)2, Na(OH)2
	A. a, b, c, d	B. a, b, c	C. a, c	D. b, c
Câu 3 (0,5 điểm) Những nhận xét nào sau đây đúng:
a. Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau.
b. Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử khác loại trở lên liên kết với nhau.
c. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn.
d. Trong phản ứng hóa học, phân tử được bảo toàn. 
e. Trong hỗn hợp thì tỷ lệ các hợp phần thay đổi.
g. Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỷ lệ xác định.
	A. a, b, c, d	B. a, c, d, g	C. b, c, e	D. a, d, e, g
Câu 4 (1 điểm) Từ công thức hóa học Al2(SO4)3, cho biết ý nào đúng:
a. Hợp chất trên do 3 chất là Al, S, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là Al, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có phân tử khối là 400
d. Hợp chất trên có phân tử khối là 342
	A. b, d	B. a, b, c	C. a, b, c, d	D. a, b, d
Câu 5 (1 điểm) Đốt nóng hỗn hợp bột Magie và lưu hùynh, thu được hợp chất là Magie Sunfua. Biết hai nguyên tố kết hợp với nhau theo tỷ lệ khối lượng là 3 phần Magie và 4 phần lưu huỳnh.
a. Công thức hóa học đơn giản của Magie Sunfua là:
A. Mg2S B. MgS C. MgS2 D. Mg2S3 
b. Nếu trộn 8g Magie với 8g lưu huỳnh rồi đốt nóng. Hãy cho biết chất sau phản ứng có thành phần là:
	A. 7g Magie Sunfua 	B. 8g Magie Sunfua 
	C. 16g Magie Sunfua	D. 14g Magie Sunfua và 2g Magie 
	E. 7g Magie Sunfua và 8g Lưu huỳnh
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a.	?	+	?AgNO3	Al(NO3)3	+	?Ag
b.	Mg	+	?HCl	MgCl2	+	?
c.	Na2O	+	?HNO3	?NaNO3	+	?
d.	Al2(SO4)3	+	?NaOH	?Al(OH)3	+	?Na2SO4
Câu 2 (2 điểm): Tìm thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 3,65g khí HCl và 0,3.1023 phân tử khí SO2.
Câu 3 (2 điểm): Hãy tìm công thức hóa học của khí A, biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí Hiđro là 8,5 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 82,353% N và còn lại là H.
(Biết: H = 1; N = 14; Cl = 35,5)

File đính kèm:

  • dockiemtraHKII.doc
Giáo án liên quan