Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa Học

Câu 2: 3 điểm

- Trích mỗi chất một ít cho vào các ống nghiệm riêng biệt có đánh dấu để làm mẫu thử.

- Cho lần lượt CaCO3 vào các mẫu thử thấy hiện tượng :

 + Ống nghiệm nào có khí không màu thoát ra là CH3COOH

 CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

 + Ống nghiệm nào không có hiện tượng là C2H5¬OH và CH3COOC2H5

- Cho mẩu Na vào 2 ống nghiệm còn lại thấy :

 + Ống nghiệm nào có khí không màu thoát ra là C2H5¬OH

 C2H5¬OH + Na C2H¬5ONa + H2

 + Ống nghiệm còn lại là CH3COOC2H5

 

doc24 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa Học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Tính khối lượng không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí .
c.Nếu cho lượng rượu trên tác dụng với axit axetic , tính khối lượng este thu được?
(Cho C =12 , O = 16 , H=1)
**ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Trắc nghiệm :( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
D
A
C
B
D
B
D
A
B
Tự luận :(7 điểm)
Câu 1: Nêu và viết đúng PTHH mỗi tính chất : 0,5 đ
Câu 2 : Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ
Câu 3: a/ -Tính đúng số mol : 0,25 đ
 -Viết đúng PTHH : 0,25 đ
 -Từ PTHH => số mol O2 và CO2 :0,25 đ
 -Tính đúng thể tích CO2 0,5 đ
 b/-Tính đúng thể tích O2 0,25 đ
 -Tính đúng thể tích không khí 0,5 đ
 c/Viết đúng PTHH 0,5 đ
 Từ PTHH => số mol este 0,25 đ
 Tính đúng khối lượng CH3COOC2H5 0,25 đ
THI KIEÅM TRA CHAÁT LÖÔÏNG HKII- K9
Naêm hoïc : 2008-2009
Moân : HOÙA HOÏC (Ñeà 1)
Thôøi Gian : 45/ (Khoâng keå phaùt ñeà)
Caâu 1. (2ñ) 
Vieát CTCT, neâu tính chaát hoùa hoïc cuûa röôïu etilic ? Vieát PTHH minh hoïa.
Caâu 2. (1,5ñ)
 	Coù ba loï khoâng nhaõn ñöïng ba chaát loûng laø : röôïu etylic, axit axetic, daàu tan trong röôïu etylic . Chæ duøng nöôùc vaø quyø tím, haõy phaân bieät ba chaát loûng treân .
Caâu 3. (3,5ñ)
Boå tuùc vaø hoaøn thaønh caùc phöông trình phaûn öùng sau :
Men giaám
	 1. CH3COOH + ? (CH3COO)2Zn + ?
 2. C2H5OH + O2 ? + ?
Fe, t0
 3. C2H4 + ? C2H4Br2
 t0
 4. C6H6 + ? C6H5Br + ?
 t0
	 5. Cl2 + ? FeCl3
	 6. CH4 + O2 ? + ?
	 7. Cl2 + KOH ? + ? + ?
Caâu 4. (3ñ)
	 Hoøa tan hoaøn toaøn 4,6 gam Na vaøo röôïu etilic nguyeân chaát. 
	1. Tính theå tích khí thoaùt ra (ñktc)
	2. Neáu ñem löôïng röôïu treân pha loaõng thaønh 200 ml dung dòch röôïu, thì ñöôïc dung dòch röôïu bao nhieâu ñoä ? (bieát khoái löôïng rieâng cuûa röôïu laø 0,8 g/ml)
 (Na = 23, C = 12, H= 1)
HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM 
Caâu 1. (2ñ) Vieát ñuùng CTCT (0,5 ñ) 
0,5ñ x 4 = 2ñ
 Trình baøy ñuùng moãi phaûn öùng (0,25ñ)
 Vieát ñuùng PTHH minh hoïa (0,25ñ) 
 (Neáu vieát ñuùng PTHH, neâu phaûn öùng sai vaãn tính 0,5ñ)
Caâu 2. (1,5ñ) Nhaän ñuùng moãi chaát (0,5ñ)
 (Neáu coù PTHH maø khoâng vieát hoaëc vieát sai (– 0,25ñ)
Caâu 3. (3,5ñ) Vieát ñuùng moãi PTHH (0,5ñ) , caân baèng sai hoaëc thieáu ñieàu kieän (– 0,25ñ)
Caâu 4. (3ñ)
 PTHH : 2Na + 2 C2H5OH 2C2H5ONa + H2 (0,5ñ)
 	 0,2(mol) 0,2(mol) 0,2(mol) 0,1(mol) (0,5ñ)
 4,6
 23 
2,24
22,4 
 m
 M 
Na
 n = = = 0,2 (mol) (0,5ñ)
 H2
 1. V = n x 22,4 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) (0,5ñ)
C2H5OH
9,2
0,8
m
d
C2H5OH
 2. m = n x M = 0,2 x 46 = 9,2 (g) (0,5ñ)
 V = = = 11,5 (ml) (0,25ñ)
11,5
200 
 Ñr = x 100 = 5,75o (0,25ñ)
II/ Nội dung đề thi học kì II – Môn hóa học lớp 9
 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Nguyên tố X có 13 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 3 electron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
 A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I . B. Ô số 13, chu kì 3, nhóm 3.
 C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I . D. Ô số 13, chu kì 2, nhóm II.
Câu 2. Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính . Một phần khí cacbonic bị giảm đi là do 
 A.Sự quang hợp của cây xanh 	 B. nạn phá rừng 
 C. Sự đốt nhiên liệu D. Quá trình nung vôi. 
Câu 3.Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thÕ:
A. C2H4, C2H2. B. C2H4, CH4.	C. C2H4, C6H6.	D. CH4, C6H6.
Câu 4. Mạch cacbon chia làm mấy loại?
 A. 1 loại.	B. 2 loại.	C. 3 loại.	D. 4 loại.
Câu 5. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu?
A.Than, củi.	B.Oxi.	C.Dầu hỏa.	D.Khí etilen.
Câu 6. Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Sử dụng nhóm chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ? 
 A. Quì tím và phản ứng tráng gương . B. Kẽm và quì tím . 
 C. Nước và quì tím. D. Nước và phản ứng tráng gương.
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 7 (2điểm ) Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau 
(ghi rõ điều kiện nếu có )
 Tinh bột ¾® glucozơ ¾® rượu etylic ¾® axit axetic ¾® etylaxetat 
Câu 8 (2 điểm ) Khi đổ giấm ăn ra nền nhà lát đá tự nhiên có hiện tượng gì xảy ra ? Em hãy nêu hiện tượng giải thích và viết phương trình hoá học?
Câu 9(3 điểm) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O
a-Xác định công thức phân tử của A. Biết A có tỉ khối so với hidro là 23
b-Viết các công thức cấu tạo của A
 ( Cho C=12; H=1; O=16 )
--------------------- Hết ----------------
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 9
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,5 điểm 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
D
C
B
A
Phần II TỰ LUẬN (7 điểm ) 
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(-C6H10O5-)n (r) + n H2O(l) n C6H12O6(dd) 
 C6H12O6 (dd)C2H5OH(dd)+2CO2 (k)
C2H5OH(dd)+ O2((k) CH3COOH(dd) + H2O(l) 
C2H5OH(l)+CH3COOH (l )CH3COOC2H5 (l)+ H2O(l) 
0,5 điểm
0,5 điểm
 0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
Đốt mẫu thử của 2 mảnh vải, mảnh vải nào cháy có mùi khét thì mảnh đó là sợi tơ tằm vì:
- Khi đun nóng mạnh mà không có nươc, protein bị phân huỷ tạo ra những chất bay hơi và có mùi khét. 
1,0 điểm
1,0 điểm
c
Câu 3: 
nCO2 = 44 : 44 = 1mol à nC = 1mol à mC = 1 x 12 = 12gam 
nH2O = 27 : 18 = 1,5mol ànH = 1,5 x 2 = 3mol àmH = 3 x 1 = 3gam )
vậy chất hữu cơ A có nguyên tố oxi và có khối lượng là
23 – ( 12 + 3 ) = 8 gam 
Vậy chất hữu cơ A có C, H, O 
CTTQ của A: CxHyOz: X : Y : Z = 12/12 : 3/1 : 8/16 = 1 : 3 : 0,5 = 2: 6 : 1
Công thức giản nhất của A là :( C2H6O )n 
MA = 23 x 2 = 46 
(C2H6O)n = 46 
46n = 46 à n = 1 
CTPT A là C2H6O 
*)Các công thức cấu tạo	
-Viết CTCT rượu etilic 
-Viết CTCT ete 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC K̀Ì II 
TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề )
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn nột trong các chữ cái A,B,C,D..Trước phương án mà em cho là đúng. 
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3 ,phân nhóm II . Vậy nguyên tố X chiếm vị trí số mấy trong bảng tuần hoàn.
A .5 B . 3 C. 12 D .20
Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn
A-CH4 B-C2H4 C-C2H2 D-C4H10
Câu 3: Đốt hoàn toàn 2,24 lít êtylen (đktc) thể tích O2 cần dùng là :
6,72 lít	B- 5,6 lít	C-4,48 lít 	D-2,24 lít
Câu 4 : Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 85% 
 A/ 15,6g	 B/ 13,26 g	 C/ 18,353 g	 D/ 32g
 Câu 5.Pha 8 lít rượu êtylic với 12 lít nước được dung dịch có nồng độ rượu là
 A.40o B. 15o	C.60o D.66,66o
Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4 
 A/ Quỳ tím ẩm	 	B/ Dung dịch brom
 C/ dung dịch natrihidroxit	 D/ Dung dịch axit clohidric
II/TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Có 4 lọ bị mất nhãn đựng các chất NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 dung dịch này.
Câu 2: (2 điểm)
Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hoá sau
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH 
Câu 3:(3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu êtylic rồi dẫn sản phẩm qua 150ml dung dịch NaOH 1 M
Viết các phương trình hóa học xảy ra .
 Tính thể tích oxi , thể tích không khí cẩn cho phản ứng trên
Tính khối lượng muối thu được
(Biết VO2= 1/5 Vkk)
PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG THCS BÀI KIỂM TRA HỌC K̀Ì II 
 MÔN : HÓA HỌC 9
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 
CÂU
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
C
D
B
II/TỰ LUẬN : 
Câu 1:- Lấy mỗi chất 1 ít ra từng ống nghiệm làm mẫu thử 	- Cho vào 4 mẫu mỗi mẫu 1 mẩu quỳ tím:
+ Nếu mẫu nào quỳ tím hóa đỏ thì lọ đựng HCl	+ Nếu mẫu nào quỳ tím hóa xanh thì lọ đó là NaOH	+ Hai mẫu còn lại NaNO3 và NaCl. 	Cho vào mẫu này vài giọt AgNO3. Nếu mẫu nào có kết tủa trắng thì đó là NaCl 	NaCl + AgNO3 à NaNO3 + AgCl 	+ Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là NaNO3	Câu 2:
 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 
 C2H2 + H2 C2H4 
C2H4 + H2O C2H5OH 
 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 
Câu 3:
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
Số mol C2H5OH : 2,3 : 46 = 0,05 (mol)
 Theo phương trình :Số mol O2 = 0,05.3 =0,15 (mol)
 Thể tích O2 =0,15. 22,4 =3,36 (l)Thể tích không khí : 3,36 .5 =16,8 (l)
Số mol NaOH : 0,15 .1 =0,15 (mol)
Số mol CO2 =0,05.2=0,1
Số mol NaOH : Số mol CO2 =0,15 :0,1 =1,5à
Sản phẩm tạo hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 
2 NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (1)
2x x x
NaOH + CO2 NaHCO3 (2)
 y y y
Gọi số mol CO2 trong phản ứng 1 và 2 lần lượt là x và y 
Ta có hệ PT : 2x + y = 0,15
 x + y = 0,1
Giải ra ta được x=y = 0,05
Khối lượng Na2CO3 = 0,05 x 102= 5.1 gam 
Khối lượng NaHCO3 = 0,05 x 84 = 4.2 gam 
Vậy khối lượng muối tạo thành = 5,1 + 4,2 = 9,3 gam 
( 3điểm)
(7 điểm)
(2 đ ) 
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(2 đ ) 
0,5
0,5
0,5
0,5
(3 đ )
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2007-2008
 ............................................... Môn thi: Hóa học
 Thời gian làm bài: 60 phút
Đợt 1
Câu I (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
 Al Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3
Câu II (2 điểm): Có 4 lọ đựng 4 dung dịch sau: dd KNO3, dd K2SO4, dd KOH, dd K2CO3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt từng dd trên, viết phương trình hóa học.
Câu III (2 điểm): Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học khi cho:
1) Na vào C2H5OH.
2) Dung dịch CH3COOH vào dd Na2CO3.
3) Ba vào dd Na2SO4.
Câu IV (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp bột: Fe, Fe2O3 cần V lít dd HCl 1M thu được dd X và 2,24 lít H2 ( đktc).
1) Viết PTHH xảy ra.
2) Tính phần trăm khối lượng của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu.
3) Tính nồng độ mol/lit của từng chất tan trong dd X ( coi thể tích của dd không đổi).
Câu V (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố: C, H, O thu được 4,48 l CO2 (đktc) và 3,6 g H2O.
1) Hãy xác định công thức phân tử của Y, biết khối lượng mol của Y là 60 g.
2) Viết công thức c

File đính kèm:

  • docSUU TAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.doc
Giáo án liên quan