Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010 – 2011 mã đề 169 môn: hoá học lớp 12. ban cơ bản
Câu 1: Công thức cấu tạo của anilin là
A. H2N–CH2–CH2 –COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2–COOH. D. C6H5NH2.
Câu 2: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa
Sn. Câu 14: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 5,056 %. B. 50,56 %. C. 94,944 %. D. 49,44 %. Câu 15: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là A. CH3COOH B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH D. CH3NH2. Câu 16: Các chất đồng phân với nhau là A. glucozơ và fructozơ. B. tinh bột và xenlulozơ C. saccarozơ và glucozơ D. saccarozơ và fructozơ Câu 17: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là A.4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 18: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 19: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 20: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất. Câu 21: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam ? A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ Câu 22: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 1,0 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,01 Câu 23: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat A. glyxin. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ Câu 24: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua). B. poli(phenol – fomanđehit). C. polietilen. D. polibutađien Câu 25: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng A. nước brom. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. giấy quì tím. D. Cu(OH)2. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 27: Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH2) được điều chế từ A. ancol vinylic và axit axetic. B. axetilen và axit axetic. C. anđehit axetic và axit axetic D. etilen và axit axetic. Câu 28: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 6,72 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,6 gam. D. 5,4 gam. Câu 29: Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết) ? A. H2 B. NaOH (dd). C. Br2(dd) D. Cu(OH)2 Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, anđehit axetic. B. ancol etylic, glucozơ. C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat. Câu 31: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là A. Cu bị khử thành ion Cu2+ B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu D. Ion Ag+ bị khử thành Ag Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,0. B. 72,0. C. 96,0. D. 54,0. Câu 33: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóa B. tính dẻo. C. tính khử. D. tính dẫn điện. Câu 34: Khối lượng C2H4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE là bao nhiêu ? biết hiệu suất quá trình điều chế đạt 80% A. 3,125 tấn B. 3,215 tấn C. 2,0 tấn D. 3,512 tấn Câu 35: Khi thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm ? A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 36: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag thu được là A. 21,60 gam. B. 32,40 gam. C. 25,92 gam D. 16,20 gam. Câu 37: Sản phẩm trùng ngưng axit - aminocaproic tạo ra A. nilon-6,6. B. nilon-7 C. nitron D. nilon-6. Câu 38: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh bột tạo ra phức có màu ? A. xanh tím. B. đỏ gạch C. trắng D. vàng Câu 39: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được A. glucozơ và axit axetic B. fructozơ và axit axetic C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và etanol. Câu 40: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên là A. 1450. B. 1540. C. 1054. D. 1405. --------------------------------Hết----------------------------- Trường THPT Số 2 Phù Mỹ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Mã đề 378 MÔN: Hoá học Lớp 12. Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút (Cho biết : H = 1 , O = 16 , C = 12, N = 14 , Fe = 56 , Cl = 35,5 , Zn = 65, Ca = 40 , Ag = 108 , Na =23 , K =39 , Al = 27 , Mg = 24 , Cu = 64, S = 32). Câu 1: Các chất đồng phân với nhau là A. glucozơ và fructozơ. B. tinh bột và xenlulozơ C. saccarozơ và glucozơ D. saccarozơ và fructozơ Câu 2: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là A.4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 3: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 4: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 5: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất. Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học ? A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO3 C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo. D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2. Câu 8: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 9: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 5,056 %. B. 50,56 %. C. 94,944 %. D. 49,44 %. Câu 10: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là A. CH3COOH B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH D. CH3NH2. Câu 11: Công thức cấu tạo của anilin là A. H2N–CH2–CH2 –COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2–COOH. D. C6H5NH2. Câu 12: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3CH(NH2)COONa Câu 13: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH C. quỳ tím. D. natri kim loại. Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Chất hữu cơ này thuộc loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây ? A. Cacbohiđrat. B. Amin. C. Ancol. D. Chất béo. Câu 15: nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic B. trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic C. trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic. D. trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic. Câu 16: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2 là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 17: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là : A. Mg, Au, Al, Zn. B. Ca, Mg, Al, Cu. C. K, Fe, Mg, Al. D. Zn, Fe, Na, Ag. Câu 18: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 6,85 gam B. 6,55 gam. C. 6,65 gam D. 6,75 gam Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH. B. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH. C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH. D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag thu được là A. 21,60 gam. B. 32,40 gam. C. 25,92 gam D. 16,20 gam. Câu 22: Sản phẩm trùng ngưng axit - aminocaproic tạo ra A. nilon-6,6. B. nilon-7 C. nitron D. nilon-6. Câu 23: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh bột tạo ra phức có màu ? A. xanh tím. B. đỏ gạch C. trắng D. vàng Câu 24: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được A. glucozơ và axit axetic B. fructozơ và axit axetic C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và etanol. Câu 25: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên là A. 1450. B. 1540. C. 1054. D. 1405. Câu 26: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là A. Cu bị khử thành ion Cu2+ B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu D. Ion Ag+ bị khử thành Ag Câu 27: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,0. B. 72,0. C. 96,0. D. 54,0. Câu 28: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóa B. tính dẻo. C. tính khử. D. tính dẫn điện. Câu 29: Khối lượng C2H4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE là bao nhiêu ? biết hiệu suất quá trình điều chế đạt 80% A. 3,125 tấn B. 3,215 tấn C. 2,0 tấn D. 3,512 tấn Câu 30: Khi thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm ? A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 anc
File đính kèm:
- Bai thi hoc ki I Ban co ban.doc