Đề Kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008 Môn Hóa – Khối 10 – Thời gian : 60 phút

Cu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong : H2S, SO2, H2SO4 lần lượt là :

A. -2, +4, -6 B. -2, +4, +6 C. -2, -4, +6 D. +2, +4, +6

Cu 2: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó :

A. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

B. Chất khử bị khử, chất oxi hóa bị oxi hóa

C. Chất khử nhận electron, chất oxi hóa nhường electron

D. Tất cả đúng

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008 Môn Hóa – Khối 10 – Thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Củ Chi Đề Kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008
 19/12/2007 Môn Hóa – Khối 10 – Thời gian : 60 phút
 Mã số đề 002 (Dành cho lớp 10A14 è 10A18 )
Câu 1:
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong : H2S, SO2, H2SO4 lần lượt là :
A.
-2, +4, -6
B.
-2, +4, +6
C.
-2, -4, +6
D.
+2, +4, +6
Câu 2:
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó :
A.
Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
B.
Chất khử bị khử, chất oxi hóa bị oxi hóa
C.
Chất khử nhận electron, chất oxi hóa nhường electron
D.
Tất cả đúng
Câu 3:
Một nguyên tử gồm 8 proton, 8 nơtron, 8 electron. Hãy chọn nguyên tử đồng vị với nó :
A.
8 proton, 10 nơtron, 8 electron
B.
9 proton, 8 nơtron, 8 electron
C.
9 proton, 8 nơtron, 9 electron
D.
10 proton, 9 nơtron, 8 electron
Câu 4:
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của clo là :
A.
35,50
B.
35,00
C.
35,15
D.
Tất cả sai
Câu 5:
Một nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s2. Nguyên tử đó có :
A.
2e ở lớp ngoài cùng
B.
20 electron
C.
20 proton
D.
Tất cả đúng
Câu 6:
Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A.
Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm 
B.
Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C.
Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
D.
Tất cả sai
Câu 7:
Cho các chất sau đây : NaCl, Cl2, Br2, Na2O, HBr. Các chất có liên kết cộng hóa trị là : 
A.
Cl2 , Br2 , HBr
B.
NaCl, Cl2
C.
Cl2, Br2
D.
Tất cả các chất trên
Câu 8:
Tính phi kim của 1 nguyên tố là :
A.
Tính chất thu e của một nguyên tố để trở thành ion âm 
B.
Tính chất thu e của một nguyên tố để trở thành ion dương
C.
Tính chất mất e của một nguyên tố để trở thành ion dương
D.
Tính chất mất e của một nguyên tố để trở thành ion âm
Câu 9:
Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: CuO + H2 → Cu + H2O. Nhận định nào sau đây đúng
A.
CuO bị oxi hóa
B.
H2 bị khử
C.
H2 là chất oxi hóa, CuO là chất khử
D.
CuO là chất oxi hóa, H2 là chất khử
Câu 10:
Mệnh đề nào sau đây không đúng
A.
Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số e 
B.
Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số e 
C.
Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 e
D.
Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8e
Câu 11:
Trong bảng HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo các nguyên tắc nào sau đây :
A.
Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B.
Các nguyên tố được xếp vào cùng một hàng khi có số lớp e giống nhau
C.
Các nguyên tố có số e ngoài cùng giống nhau được xếp thành một cột
D.
Tất cả đúng
Câu 12:
Số oxi hóa của Na, Cl, Br trong Na+, ClO-, Br2 lần lượt là :
A.
-1, +1, 0
B.
+1, -1, -1
C.
+1, +1, 0
D.
+1, -1, 0
II/ TỰ LUẬN (7 đ)
1/ Cho nguyên tố X có Z = 19. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn ? Giải thích ? (1 đ)
2/ a/ Biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử NaBr ? (1 đ)
 b/ Viết công thức e, công thức cấu tạo của N2 ? Tính hóa trị của N trong N2 ? (1 đ)
 3/ Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (1 đ)
 Zn + H2SO4 → ZnSO4 + S + H2O
4/ a/ Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử của X là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Tìm p, e, n của X ? (1,5 đ)
 b/ Cho 1,625 gam một kim loại A có hóa trị II tác dụng vừa đủ với ddHCl 2M. Sau phản ứng thu được 0,56 lit khí H2 ( ở đkc).
Xác định tên kim loại ?
Tính thể tích ( theo ml) dung dịch HCl cần dùng ở trên ?
Cho M của Cu =64, Al=27, Fe = 56, Zn=65, Mg = 24
 Cho Z của Na = 11, Br =35, N = 7, K=19
-------HẾT -------

File đính kèm:

  • docHOA 10 CHUAN.002.doc