Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008 Môn Hóa học - Khối 10 - Thời gian : 60 phút

Câu 1: Số oxihoá của Nitơ trong NH4+ , N2O , NaNO3 , NO lần lượt là :

A. –3 ,+5 , +1 ,+2 B. – 4 ,+5 , +1 ,+ 2

C. –4, +1 ,+ 5 , + 2 D. –3, +1 ,+5 ,+2

Câu 2: Nguyên tố X có cấu hình 1s22s22p63s23p3 . Vậy nguyên tố X thuộc

A. Ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm VA

B. Nguyên tố p , chu kì 3 nhóm IIIA

C. Chu kì 3 , nhóm IIIA ,là kim loại

D. Ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm IIIA

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008 Môn Hóa học - Khối 10 - Thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Củ Chi Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2007-2008
 19/12/2007 Môn Hóa học - Khối 10 - Thời gian : 60 phút
 Mã số đề 001 (Dành cho các lớp 10A1 à 10A13 : CT Nâng Cao)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Câu 1:
Số oxihoá của Nitơ trong NH4+ , N2O , NaNO3 , NO lần lượt là :
A.
–3 ,+5 , +1 ,+2 
B.
– 4 ,+5 , +1 ,+ 2 
C.
–4, +1 ,+ 5 , + 2 
D.
–3, +1 ,+5 ,+2
Câu 2:
Nguyên tố X có cấu hình 1s22s22p63s23p3 . Vậy nguyên tố X thuộc
A.
Ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm VA 
B.
Nguyên tố p , chu kì 3 nhóm IIIA
C.
Chu kì 3 , nhóm IIIA ,là kim loại 
D.
Ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm IIIA
Câu 3:
Số hiệu nguyên tử Z của 1 nguyên tử mà lớp ngoài cùng là lớp thứ 3 chứa 4 electron là: 
A.
Z=10
B.
Z= 12
C.
Z= 16
D.
Z= 14
Câu 4:
Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chịều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A.
Nguyên tử khối 
B.
Số lớp electron 
C.
Số electron trong nguyên tử 
 D.
Số electron ở lớp ngoài cùng 
Câu 5:
Hãy chọn phát biểu đúng :
A.
Phân lớp d có tối đa 6 eletron 
B.
Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau
C.
Có 1 phân lớp s và 3 phân lớp d 
D.
Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau 
Câu 6:
Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng 
A.
Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng 
B.
Số lớp electron 
C.
Cùng số proton 
D.
Số electron lớp ngoài cùng 
Câu 7:
Cho và , hãy chọn phát biểu đúng 
A.
Số nơtron của Li và Ca là 3 và 20
B.
Số khối của Li và Ca là 3 và 20 
C.
Li có số hiệu nguyên tử là 3 , số nơtrơn là 4 , Ca có 20 proton 
D.
 Số electron của Li và Ca là 7 và 40 
Câu 8:
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp N (n =4) là :
A.
32
B.
8
C.
18
D.
16
Câu 9:
Cấu hình electron của Ion Ca2+là :
A.
1s22s22p63s2
B.
1s22s22p63s23p6
C.
1s22s22p63s23p2
D.
1s22s22p63s23p64s2
Câu 10:
Hãy chọn phát biểu sai :
Trong một nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì :
A.
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần 
B.
Hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng dần 
C.
Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần 
D.
Tính kim loại tăng dần , tính phikim giảm dần 
Câu 11:
 Hãy chọn đáp án đúng nhất.
 Liên kết cộng hoá trị là liên kết :
A.
Được hình thành do sự dùng chung 2 eletron cùa 2 nguyên tử khác nhau
B.
Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron chung
C.
Trong đó cặp electron chung bị lềch về một nguyên tử
D.
Giữa các phi kim với nhau
Câu 12:
Một nguyên tố R thuộc chu kì 3 nhóm VA , hoá trị cao nhất của R trong hợp chất với oxi là 
A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
II/ TỰ LUẬN (7điểm )
Câu 1: (2đ) 
	Cho các nguyên tố Na(Z=11) K(Z=19) , Mg(Z= 12) 
	 a/ Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo tính kim loại giảm dần 
	 b/ Hãy sắp xếp các hidroxit tương ứng theo tính bazơ tăngdần 
Câu 2: ( 2 đ) 
	Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 +NO + H2O 
	 a/ cho biết chất oxihoá , chất khử 
	 b/ viết các quá trình oxi hoá , quá trính khử 
	 c/ cân bằng phản ứng trên 
TOÁN (3 đ) 
Bài 1: (1,5 đ)
	Tổng số hạt p, n ,e trong 1nguyên tử của của nguyên tố là 40 hạt . Trong đó số hạt không mang điện 
 ít hơn số hạt mang điện là 12 hạt 
	 a/ tìm số hạt mổi loại 
	 b/ viết cấu hình electron của nguyên tố trên 
	 c/ viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố trên 
Bài 2:( 1,5 đ) 
	Cho 19,5 gam kim loại hoá trị 2 tác dụng vừa đủ với 500 mldd HCl thì thu đựợc 6,72lít khí (đktc)
	 a/ Tìm tên kim loại 
	 b/ Tìm CM của dd HCl 
 Cho Mg = 24 , Ca = 40 , Zn = 65 
 Hết
Đáp án– HOÁ 10 (Ct Naâng cao) – kt hk I 2007/2008
I/ TRẮC NGHIỆM :
Ñeà/ Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
001
D
A
D
D
D
B
C
A
B
B
B
C
002
B
C
C
D
D
A
A
D
B
D
A
A
II/ TƯ LUẬN 
Câu 1:a/ (1,5d)
 sắp xếp theo tính KL giảm dần 
	Na (2/ 8 / 1) , K (2/8/8/1) , Mg (2/8/2) 
	Na , Mg cùng chu kì : 
	 Tính KL: Na > Mg (1) 	0,5
	Na , K cùng nhóm : 
	Tính KL : K> Na (2) 	0,5
	Từ (1) , (2) : tính KL : K > Na > Mg 	0,5 
	b/ hidroxít tương ứng KOH , NaOH , Mg (OH)2 
+2
+2
	Tính bazo tăng dần : Mg(OH)2 <NaOH < KOH 	0,5 +5
Câu 2: +HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O	0,5
	a/Chất oxihoá : trong HNO3 (vì có SOXH giảm từ +5 xuống +2 ) 
	 Chất khử Cu ( vì có SOXH tăng từ 0 lên +2 ) 	0,5
	b/ →+2e :quá trình oxihoá 
	 +3e → : quá trình khử 	0,5
	c/ 3Cu + 8 HNO3 → 3Cu(NO3)2 +2NO +4 H2O 	0,5 
TOÁN 
Câu 1 ; ta có : P+ E + N = 40 
 a/ 2P+ N =40 (1) P=13 	0,5
 2P- N = 12 (2) N=14 
	 b/ p=13
	 cấu hình :1s22s22p63s23p1	0,5
	 c/ A =Z+N = 13+14=27	0,5
	 Kí hiệu nguyên tử : 
Câu2 ;gọi X là tên kim loại hoá trị 2 
	nH2=6,72/ 22,4= 0,3 mol	0,25
	X+ 2HCl → XCl2 + H2	0,5
 0,3 0,6 0,3
	a/ n=M===65 đvC 	0,25
	 kim loại là Zn 	0,25 
	b/ CM(HCl) = n /V = 0,6/ 0,5 = 1,2 	0,25

File đính kèm:

  • doc001DHO~1.doc
Giáo án liên quan