Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 10 (CT chuẩn)
Đề 1:
Câu 1: Cho parabol (P): y=2x2+4x-6
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d): y = - 6 và (P).
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 10 (CT chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG TỔ: TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 -2015 MÔN: TOÁN 10 (CT Chuẩn) Thời gian làm bài: 90'(không kể phát đề) Đề 1: Câu 1: Cho parabol (P): a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P). b) Tìm tọa độ giao điểm của (d): y = - 6 và (P). Câu 2: Giải các phương trình sau: a) b) Câu 3: a) Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng: P: "Mọi hình vuông đều là hình thoi" b) Cho và . Xác định tập A\ B. Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, G là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy, Cho A(1; 2), B(2; 6). a) Tìm tọa độ của vectơ b) Biết C(4; 6), tìm tọa độ của điểm để tứ giác AMBC là hình thang với 2 đáy AM và BC. --------HẾT------ TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG TỔ: TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 -2015 MÔN: TOÁN 10 (CT Chuẩn) Thời gian làm bài: 90'(không kể phát đề) Đề 2: Câu 1: Cho parabol (P): a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P). b) Tìm tọa độ giao điểm của (d): y = 6 và (P). Câu 2: Giải các phương trình sau: a) b) Câu 3: a) Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng: P: "Có một tam giác cân không phải là tam giác đều" b) Cho và . Xác định tập A\ B. Câu 4: Cho tứ giác MNPQ. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của MN và PQ, H là trung điểm của KL. Chứng minh rằng: Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy, Cho A(-1; -2), B(-2; -6). a) Tìm tọa độ của vectơ . b) Biết C(-4; -6), tìm tọa độ của điểm để tứ giác ANBC là hình thang với 2 đáy AN và BC. --------HẾT------ Đáp án BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 - 2015 Đề 1: Câu Đáp án Điểm 1 (3,0 đ) a) TXĐ: D = 0,25 Đỉnh 0,25 BBT: x -1 y -8 0,5 + Giao điểm với Ox: y = 0, + Giao điểm với Oy: x = 0, y = - 6 + Đồ thị: 1,0 b) Phương trình hoành độ giao điểm giữa (d) và (P): 0,5 0,5 2 (2,0 đ) a) ĐK: x < 1. 0,25 Khi đó, ta có: 0,25 (loại) hoặc (nhận) 0,25 Vậy tập nghiệm của pt: 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 Vậy, tập nghiệm của pt: 0,25 3 (2,0 đ) a) P: "Mọi hình vuông đều là hình thoi" (là MĐ đúng) 0,25 Phủ định: "Có một hình vuông không là hình thoi" 0,5 là MĐ sai 0,25 b) Ta có: . 0,5 Khi đó, 0,5 4 (1,0 đ) Theo gt, ta có: M là trung điểm AB nên 0,25 N là trung điểm CD nên 0,25 Từ (1) và (2) cho ta: 0,25 (Vì G là trung điểm MN) (đpcm) 0,25 5 (2,0 đ) a) Ta có: 0,5 . 0,25 Do đó: 0,25 b) Ta có: . Khi đó: 0,25 Theo yêu cầu bài toán, ta có: Tứ giác AMBC là hình thang với hai đáy AM và BC, (mà , với ) 0,25 0,25 Vậy 0,25 Đề 2: Câu Đáp án Điểm 1 (3,0 đ) a) TXĐ: D = 0,25 Đỉnh: 0,25 BBT: x -1 y 8 0,5 + Giao điểm với Ox: y = 0, + Giao điểm với Oy: x = 0, y = 6 + Đồ thị: 1,0 b) Phương trình hoành độ giao điểm giữa (d) và (P): 0,5 0,5 2 (2,0 đ) a) ĐK: x < 4. 0,25 Khi đó, ta có: 0,25 (loại) hoặc (nhận) 0,25 Vậy tập nghiệm của pt: 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 Vậy, tập nghiệm của pt: 0,25 3 (2,0 đ) a) P: "Có một tam giác cân không phải là tam giác đều" (là MĐ đúng) 0,25 Phủ định: "Mọi tam giác cân là tam giác đều" 0,5 là MĐ sai 0,25 b) Ta có: . 0,5 Khi đó, 0,5 4 (1,0 đ) Theo gt, ta có: K là trung điểm MN nên 0,25 L là trung điểm PQ nên 0,25 Từ (1) và (2) cho ta: 0,25 (Vì H là trung điểm KL) (đpcm) 0,25 5 (2,0 đ) a) Ta có: 0,5 và . 0,25 Do đó: 0,25 b) Ta có: . Khi đó: 0,25 Theo yêu cầu bài toán, ta có: Tứ giác ANBC là hình thang với hai đáy AN và BC, (mà , với ) 0,25 (Vô nghiệm) 0,25 Vậy không có điểm N nào thỏa mãn yêu câu bài toán. 0,25 MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN 1O(CT Chuẩn) Câu 1: (3,0 điểm). Cho parabol (P): a) Lập BBT và vẽ (P). b) Ra một trong các ý sau: + Sự tương giao của (d): y = ax + b và (P). + Tìm x để y > 0 hoặc y < 0. Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình: a) Giải pt sử dụng: f = g f h = gh Hoặc f = g f.h = g.h Hay f = g b) Giải pt dạng: Hoặc ; Hoặc ; Hoặc ; Hoặc ; Câu 3: (2,0 điểm). a) Phát biểu mệnh đề phủ định, xét Đ-S. b) Thực hiện các phép toán: Hoặc là giao; Hoặc là hợp; Hoặc là hiệu. Câu 4: (1,0 diểm). Chứng minh đẳng thức vectơ. Câu 5: (2,0 điểm). a) Tìm tọa độ vectơ, vectơ tổng. b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN 1O(CT Chuẩn) Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng thấp cao 1. Mệnh đề - Tập hợp. + Viết được MĐ phủ định và xét chân trị. + Thực hiện các phép toán: Giao, hợp, hiệu. Số câu: 2 Số điểm: 2,0. Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 2,0. 2. Hàm số bậc 2 + Lập BBT. + Vẽ (P). + Sự tương giao của đ.thẳng (d) và (P). Số câu: 2 Số điểm: 3,0. Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1,0. Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 3,0. 3. PT quy về pt bậc nhất, bậc 2. + Sử dụng phép biến đổi t.đương. + Giải được pt dạng: ; ;; Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 2,0. 4. Chứng minh đẳng thức vectơ. + SD tính chất trung điểm để C/M đẳng thức vectơ. Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1,0. 5. PP tọa độ trong mp. + Tìm tọa độ vectơ, vectơ tổng. + SD tính chất cùng phương của 2 vectơ: tìm tọa độ của 1 điểm thỏa mãn ĐK cho trước. Số câu: 2 Số điểm: 2,0. Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1,0. Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 2,0. Số câu: Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 9 Số điểm: Số điểm: 2,0. Số điểm: 4,0. Số điểm: 4,0. Số điểm: 10,0 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 100%
File đính kèm:
- De ktra Toan 10 HK I 20142015.docx