Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Chu Văn An
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi (VD: 1A, 2B.)
Câu 1: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính:
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông
Câu 2: Chọn tên EMail đúng
Câu 3: Nêu các kiểu mạng?
A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng
B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng
Câu 4: Mạng máy tính được phân ra làm những loại nào?
A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng
B. Mạng có dây và mạng không dây
C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng
D. Mạng LAN và mạng WAN
Câu 5: Để sử dụng thư điện tử người gửi và người nhận cần phải có:
A. Mạng máy tính. B. Tài khoản thư điện tử
C. Mạng Internet. D. Phương thức vận chuyển
Câu 6: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Thư điện tử
C. Chuyển phát nhanh D. Thương mại điện tử.
Câu 7: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ của trang web?
n một ảnh vào trang web ta sử dụng nút lệnh nào sau đây ? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1: Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính ? (1 điểm) Câu 2: Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (Gửi qua đường bưu điện). Cho VD tên một địa chỉ Email. (2 điểm) Câu 3: Hãy nêu tác hại của virus máy tính . Các con đường lây lan của virus. (3 điểm) Câu 4: Xã hội tin học hóa là gì? Tại sao nói xã hội tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức (1đ) ____________________Hết__________________ PHÒNG GD&ĐT ĐAK HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Tin Học 9 (lý thuyết) Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi (VD: 1A, 2B....) Câu 1: Các thiết bị như máy tính, máy in thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 2: Chọn tên EMail đúng A. hungnv@gmail.com B. www.vnepress.net C. D. NgaBT@.com Câu 3: Sự kết nối nào dưới đây được xem là mạng máy tính? A. Sự kết nối của một máy tính, một máy in, và một đèn chiếu B. Một máy tính để bàn và một máy tính xách tay. C. Một máy tính và một máy quét . D. Một máy tính và một bộ chuyển kênh. Câu 4: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ Internet? A. Tra cứu thông tin trên web B. Gửi quà cho người thân C. Chuyển fax nhanh D. Gửi điện hoa Câu 5: Trong các chương trình nào dưới đây chương trình nào không phải và trình duyệt web? A. Internet explorer B. Windows explorer C. Mpzilla Firefox D. Netscape Navigator. Câu 6: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ của trang web? A. www.vnexpress.net B. thutrang@gmail.com C. D. ykien@vtv.org Câu 7: Để sử dụng thư điện tử người gửi và người nhận cần phải có: A. Mạng máy tính. B. Tài khoản thư điện tử C. Mạng Internet. D. Phương thức vận chuyển Câu 8 : Chức năng nào sau đây không có trong dịch vụ thư điện tử ? A. Sent C. Reply B. Forward D. Share Câu 9: Trong 1 bài trình chiếu có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 6 C. 20 D. Không giới hạn Câu 10: Vi rút máy tính là gì? ? A. Virus sinh học B. Vi rút lây lan qua đường hô hấp C. Đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hoặc tự sao chép D. Virus H5N1 Câu 11: Sao lưu bằng phương pháp sao chép thông thường nhằm: A. Bảo vệ máy tính B. Bảo vệ đĩa cứng C. Bảo vệ thông tin máy tính D. Bảo vệ đĩa mềm Câu 12: Khi muốn tạo liên kết trang web ta sử dụng nút lệnh nào sau đây ? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1: Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính ? (1 điểm) Câu 2: Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (Gửi qua đường bưu điện). Cho VD tên một địa chỉ Email. (2 điểm) Câu 3: Hãy nêu tác hại của virus máy tính . Các con đường lây lan của virus. (3 điểm) Câu 4: Xã hội tin học hóa là gì? Tại sao nói xã hội tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức (1đ) ____________________Hết__________________ PHÒNG GD&ĐT ĐAK HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Tin Học 9 (lý thuyết) Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi (VD: 1A, 2B....) Câu 1: Các thiết bị như máy tính, máy in thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 2: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Thư điện tử C. Chuyển phát nhanh D. Thương mại điện tử. Câu 3 : Chức năng nào sau đây không có trong dịch vụ thư điện tử ? A. Sent C. Reply B. Forward D. Share Câu 4: Chọn tên EMail đúng A. hungnv@gmail.com B. www.vnepress.net C. D. NgaBT@.com Câu 5: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ Internet? A. Tra cứu thông tin trên web B. Gửi quà cho người thân C. Chuyển fax nhanh D. Gửi điện hoa Câu 6: Trong các chương trình nào dưới đây chương trình nào không phải và trình duyệt web? A. Internet explorer B. Windows explorer C. Mpzilla Firefox D. Netscape Navigator. Câu 7: Sự kết nối nào dưới đây được xem là mạng máy tính? A. Sự kết nối của một máy tính, một máy in, và một đèn chiếu B. Một máy tính để bàn và một máy tính xách tay. C. Một máy tính và một máy quét . D. Một máy tính và một bộ chuyển kênh. Câu 8: Để sử dụng thư điện tử người gửi và người nhận cần phải có: A. Mạng máy tính. B. Tài khoản thư điện tử C. Mạng Internet. D. Phương thức vận chuyển Câu 9: Vi rút máy tính là gì? ? A. Virus sinh học B. Vi rút lây lan qua đường hô hấp C. Đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hoặc tự sao chép D. Virus H5N1 Câu 10: Trong 1 bài trình chiếu có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 6 C. 20 D. Không giới hạn. Câu 11: Khi muốn tạo liên kết trang web ta sử dụng nút lệnh nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 12: Mạng có dây được kết nối bằng : A. Cáp quang, cáp đồng trục, cáp xoắn.... B. Bức xạ hồng ngoại. C. Sóng điện từ. D. Bluetooth. II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1: Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính ? (1 điểm) Câu 2: Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (Gửi qua đường bưu điện). Cho VD tên một địa chỉ Email. (2 điểm) Câu 3: Hãy nêu tác hại của virus máy tính . Các con đường lây lan của virus. (3 điểm) Câu 4: Xã hội tin học hóa là gì? Tại sao nói xã hội tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức (1đ) ____________________Hết__________________ PHÒNG GD&ĐT ĐAK HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Tin Học 9 (lý thuyết) Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi (VD: 1A, 2B....) Câu 1: Thành phần nào dưới đây không có trong thành phần mạng? A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Giao thức D. Yahoo! Messenger Câu 2: Chọn tên EMail đúng A. hungnv@gmail.com B. www.vnepress.net C. D. NgaBT@.com Câu 3: Sự kết nối nào dưới đây được xem là mạng máy tính? A. Sự kết nối của một máy tính, một máy in, và một đèn chiếu B. Một máy tính để bàn và một máy tính xách tay. C. Một máy tính và một máy quét . D. Một máy tính và một bộ chuyển kênh. Câu 4: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ Internet? A. Tra cứu thông tin trên web B. Gửi quà cho người thân C. Chuyển fax nhanh D. Gửi điện hoa Câu 5: Trong các chương trình nào dưới đây chương trình nào không phải và trình duyệt web? A. Internet explorer B. Windows explorer C. Mpzilla Firefox D. Netscape Navigator. Câu 6: Máy tính kết nối Internet cần có điều kiện gì? A. Cài đặt các phần mềm đầy đủ B. Cấu hình mạnh, chạy ổn định C. Có dịch vị ISP D. Chương trình diệt virus tốt Câu 7: Để sử dụng thư điện tử người gửi và người nhận cần phải có: A. Mạng máy tính. B. Tài khoản thư điện tử C. Mạng Internet. D. Phương thức vận chuyển Câu 8 : Chức năng nào sau đây không có trong dịch vụ thư điện tử ? A. Sent C. Reply B. Forward D. Share Câu 9: Trong 1 bài trình chiếu có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 6 C. 20 D. Không giới hạn Câu 10: Vi rút máy tính là gì? A. Virus sinh học B. Vi rút lây lan qua đường hô hấp C. Đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hoặc tự sao chép D. Virus H5N1. Câu 11: Sao lưu bằng phương pháp sao chép thông thường nhằm: A. Bảo vệ máy tính B. Bảo vệ đĩa cứng C. Bảo vệ thông tin máy tính D. Bảo vệ đĩa mềm Câu 12: Mạng không dây được kết nối bằng : A. Cáp quang, cáp đồng trục, cáp xoắn.... B. Bức xạ hồng ngoại. C. Sóng điện từ. D. Cả B, C cùng đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1: Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính ? (1 điểm) Câu 2: Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (Gửi qua đường bưu điện). Cho VD tên một địa chỉ Email. (2 điểm) Câu 3: Hãy nêu tác hại của virus máy tính . Các con đường lây lan của virus. (3 điểm) Câu 4: Xã hội tin học hóa là gì? Tại sao nói xã hội tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức (1đ) ____________________Hết__________________ PHÒNG GD&ĐT ĐAK HÀ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Tin Học 9(lý thuyết) Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ (Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận) Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Chương 1: Mạng máy tính và intenet nhận biết được các thành phần và các kiểu mạng máy tính Hiểu được lợi ích của mạng máy tính. Hiểu được thư điện tử là gì và ưu điểm của nó. Phân biệt được địa chỉ Email và đỉa chỉ web và các sử dụng thư điện tử Vận dụng kiến thức để biết đâu là dịch vụ trên Internet, đâu là nút lệnh để chèn ảnh. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 4 1 2 3 3 0.75 2 0.5 11 5.25 52.5% Chương 2: Một số vấn đề xã hội của tin học Biết được khái niệm vi rút và cách bảo vệ thông tin máy tính Xã hội tin học hóa là gì, và tại sao nói xã hội tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển kinh tế Vận dụng để tìm ra tác hại của vi rút máy tính và các con đường lây lan. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ 2 0.5 1 1 1 3 4 4.5 45% Chương 3: Phần mềm trình chiếu Hiểu được bài trình chiếu có bao nhiêu trang chiếu Số câu : Số điểm: Tỉ lệ 1 0.25 1 0.25 2.5% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 6 1.5 15% 3 4 40% 4 1 10% 1 3 30% 2 0.5 5% 16 10 100% Đăk Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2013 GV RA ĐỀ DUYỆT CỦA BGH TỔ CHUYÊN MÔN PHÒNG GD&ĐT ĐAK HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Tin Học 9 (lý thuyết) Thời gian 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Mã đề 001 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câ
File đính kèm:
- de thi hoc ki I mon tin 9 hschuan.doc