Đề kiểm tra học kỳ I môn thi:hoá học 9 trường PTDTnội trú Nước Oa
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ)
1/Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?
a/Fe b/Zn c/Cu d/Mg
2/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn?
a/Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch axit H2SO4.
b/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl.
c/ Dung dịch HCl với oxit ZnO.
d/ Dung dịch NaOH với Oxit CO2
3/Những bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit axit?
a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2 b/Mg(OH)2,Fe(OH)3, KOH
c/KOH,NaOH,Ba(OH)2 d/Zn(OH)2, Fe(OH)2,Cu(OH)2
SỞ GD &ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn THI:Hoá Học 9 Thời gian:60 phút Đề: 01 Tên:. Lớp:.. Lời phê của cô giáo: Điểm: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) 1/Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a/Fe b/Zn c/Cu d/Mg 2/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn? a/Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch axit H2SO4.. b/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl. c/ Dung dịch HCl với oxit ZnO. d/ Dung dịch NaOH với Oxit CO2 3/Những bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit axit? a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2 b/Mg(OH)2,Fe(OH)3, KOH c/KOH,NaOH,Ba(OH)2 d/Zn(OH)2, Fe(OH)2,Cu(OH)2 4/Các cặp chất sau,cặp chất nào phản ứng được với nhau? a/Cu(OH)2 và NaCl b/NaCl và H2SO4 c/NaCl và AgNO3 d/KOH và Na2CO3 5/Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần? a/K,Mg,Cu,Al,Zn b/Cu, K, Mg, Al, Zn c/Cu,Zn,Al,Mg,K d/Mg, Cu,K, Al, Zn 6Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro? a/ Zn b/Na c/Mg d/ Cu II/TỰ LUẬN:(7đ) 1/Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau(3đ) 1 FeCl3 2 3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 6 4 5 Fe2O3 2/Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.(2đ) a/Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. b/Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B. (H=1;Na=23;Cl=35;O=16;Cu=64;Fe=56;S=32) 47/Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hoá học?(3đ) a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4, b/Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 .c/Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4. SỞ GD &ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn THI:Hoá Học 9 Thời gian:60 phút Đề: 02 Tên:. Lớp:.. Lời phê của cô giáo: Điểm: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) 1/Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a/Zn b/Fe c/Mg d/Cu 2/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn? a/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl. b/ Dung dịch HCl với oxit ZnO. c/ Dung dịch NaOH với Oxit CO2 d/Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch axit H2SO4.. 3/Những bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit axit? a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2 b/Mg(OH)2,Fe(OH)3, KOH c/KOH,NaOH,Ba(OH)2 d/Zn(OH)2, Fe(OH)2,Cu(OH)2 4/Các cặp chất sau,cặp chất nào phản ứng được với nhau? a/Cu(OH)2 và NaCl c/NaCl và H2SO4 b/NaCl và AgNO3 d/KOH và Na2CO3 5/Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần? a/K,Mg,Cu,Al,Zn c/Cu, K, Mg, Al, Zn b/Cu,Zn,Al,Mg,K d/Mg, Cu,K, Al, Zn 6Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro? a/ Zn b/K c/Mg d/ Cu II/TỰ LUẬN:(7đ) 1/Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau(3đ) 1 FeCl3 2 3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 6 4 5 Fe2O3 2/Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.(2,5đ) a/Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. b/Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B. (H=1;Na=23;Cl=35;O=16;Cu=64;Fe=56;S=32) 47/Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong môi cặp chất sau theo phương pháp hoá học?(3đ) a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4, b/Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4. c/Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 SỞ GD &ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn THI:Hoá Học 9 Thời gian:60 phút Đề: 03 Tên:. Lớp:.. Lời phê của cô giáo: Điểm: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) 1/Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a/Fe b/Cu c/Zn d/Mg 2/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn? a/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl. b/Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch axit H2SO4.. c/ Dung dịch HCl với oxit ZnO. d/ Dung dịch NaOH với Oxit CO2 3/Những dãy bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit axit? a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2 b/Mg(OH)2,Fe(OH)3, KOH c/KOH,NaOH,Ba(OH)2 d/Zn(OH)2, Fe(OH)2,Cu(OH)2 4/Các cặp chất sau,cặp chất nào phản ứng được với nhau? a/Cu(OH)2 và NaCl c/NaCl và H2SO4 b/NaCl và AgNO3 d/KOH và Na2CO3 5/Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần? a/K,Mg,Cu,Al,Zn b/Cu, K, Mg, Al, Zn c/Mg, Cu,K, Al, Zn d/Cu,Zn,Al,Mg,K 6Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro? a/ Zn b/Mg c/K d/ Cu II/TỰ LUẬN:(7đ) 1/Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau(3đ) 1 FeCl3 2 3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 6 4 5 Fe2O3 2/Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.(2,5đ) a/Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. b/Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B. (H=1;Na=23;Cl=35;O=16;Cu=64;Fe=56;S=32) 47/Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong môi cặp chất sau theo phương pháp hoá học?(3đ) a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4, b/Dung dịch NaOH và dung dịch Na2SO4 .c/Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4. SỞ GD &ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn THI:Hoá Học 9 Thời gian:60 phút Đề: 04 Tên:. Lớp:.. Lời phê của cô giáo: Điểm: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) 1/Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a/Cu b/Zn c/Fe d/Mg 2/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn? a/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl. b/ Dung dịch HCl với oxit ZnO. c/Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch axit H2SO4.. d/ Dung dịch NaOH với Oxit CO2 3/Những bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit axit? a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2 b/Mg(OH)2,Fe(OH)3, KOH c/KOH,NaOH,Ba(OH)2 d/Zn(OH)2, Fe(OH)2,Cu(OH)2 4/Các cặp chất sau,cặp chất nào phản ứng được với nhau? a/AgNO3 và NaCl b/NaCl và H2SO4 c/NaCl và Ba(OH)2 d/KOH và Na2CO3 5/Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần? a/K,Mg,Cu,Al,Zn b/Cu, K, Mg, Al, Zn c/Cu,Zn,Al,Mg,K d/Mg, Cu,K, Al, Zn 6Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro? a/ Zn b/Fe c/Mg d/ Na II/TỰ LUẬN:(7đ) 1/Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau(3đ) 1 FeCl3 2 3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 6 4 5 Fe2O3 2/Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.(2,5đ) a/Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. b/Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B. (H=1;Na=23;Cl=35;O=16;Cu=64;Fe=56;S=32) 47/Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hoá học?(3đ) a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4, b/Dung dịch NaCl và dung dịch NaNO3 c/Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn Thi: Hoá Học 9 Đề: 01 I/TRẮC NGHIỆM: (3đ) -Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ -Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 Đ. án c a c c c b II/TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (3đ) -Mỗi phương trình đúng 0,5đ 1/Fe2(SO4)3 +3 BaCl2 2 FeCl3 + 3BaSO4 2/FeCl3 +3 NaOH Fe(OH)3 +3 NaCl 3/2Fe(OH)3 +3H2SO4 Fe2(SO4)3 +6 H2O 4/Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2 Fe(OH)3 +3 Na2SO4 5/2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O 6/ Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu2:(2đ) -Viết PTHH đúng 0,5đ - a/ mcu = 0,01.64 = 0,64g (o,75đ) b/ VNaOH = 0.02 / 1 = 0,02 M (0,75đ) Câu3: -Mỗi câu đúng 1đ a/Dùng BaCl2 b/Dùng BaCl2 ( hay AgNO3) c/Dùng kim loại để nhận biết.
File đính kèm:
- ĐỀ THI HKI hoá9 HUYEN-10.doc