Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Phú Sơn
I. Trắc nghiệm khách quan.( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau)
1. Trong lần phân bào II NST kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
2.Trong lần phân bào I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân ly về 2 cực của tế bào ở kì nào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
3. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
A. Cơ chế NST giới tính.
B. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
C. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài.
D. Cả B và C.
4. Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
B. Thành phần các loại axit amin.
C. Số lượng axit amin.
D. Cả A, B, C.
5. Chất mang chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
A. ADN
C. ARN thông tin B. Prôtêin
D. ARN ribôxôm
6. Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtít của gen là?
A. Mất một cặp nuclêôtít. B.Thay thế một cặp nuclêôtít.
C. Thêm một cặp nuclêôtít. D. Cả A và B.
7. Nguyên phân có ý nghia:
Tường THCS Phú Sơn Họ và tên: Lớp 9.. Bài kiểm tra học kì I Môn: Sinh học Thời gian: 1 tiết Ngày tháng năm Phê duyệt đề của BGH Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. Trắc nghiệm khách quan.( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau) 1. Trong lần phân bào II NST kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở: A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. 2.Trong lần phân bào I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân ly về 2 cực của tế bào ở kì nào? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối 3. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi: A. Cơ chế NST giới tính. B. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong. C. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. D. Cả B và C. 4. Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin do yếu tố nào quy định? A. Trình tự sắp xếp các loại axit amin. B. Thành phần các loại axit amin. C. Số lượng axit amin. D. Cả A, B, C. 5. Chất mang chức năng truyền đạt thông tin di truyền là: A. ADN C. ARN thông tin B. Prôtêin D. ARN ribôxôm 6. Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtít của gen là? A. Mất một cặp nuclêôtít. B.Thay thế một cặp nuclêôtít. C. Thêm một cặp nuclêôtít. D. Cả A và B. 7. Nguyên phân có ý nghia: A. Phân li đồng đều các crômatít về 2 cực tế bào. B. Phân li đồng đều chất tế bào cho 2 tế bào con. C. Phân li đồng đều các cặp NST về 2 cực tế bào. D. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. 8. Chức năng nào không có ở prôtêin là: A. Bảo vệ cơ thể. B. Xúc tác quá trình trao đổi chất. C. Điều hòa quá trình trao đổi chất. D. Truyền đạt thông tin di truyền. II. Tự luận. Câu1. Phân biệt thường biến với đột biến? Cho ví dụ cụ thể? .Câu 2. Đột biến gen là gì? Kể tên một vài dạng đột biến gen? Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Câu 3. Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào? đáp án – biểu điểm Trắc nghiệm(2 diểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1B, 2C, 3A, 4D, 5c, 6B, 7D, 8D. Tự luận Câu 1:(3 điểm) * Phân biệt được được:2 điiểm. * Lấy được ví dụ cho: 1 điểm Thường biến Đột biến - Chỉ biến đổi kiểu hình Không di truyền được Biến đổi đồng loạt Có lợi cho sinh vật VD:.. Biến đổi trong vật chất di tuyền Di truyền được Chỉ biến đổi ở một số cá thể riêng lẻ Đa số có hại cho sinh vật VD:.. Câu 2. (3điểm). Mỗi ý đúng được :1 điểm * Đột biíen gen là những biến đổi trong cấu trúc gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêotit * Các dạng: - Thêm cặp nuclêotit - Mất cặp nuclêotit - Thay thế cặp nuclêtit này bằng cặp nuclêotit khác * Giải thích: Vì chúng phá vỡ sự thống nhất trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đơi trong điều kiện tự nhiên à gây rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin Câu3( điểm) - Khái niệm: 1 điểm - Các công đoạn : 1 điểm * Khái niệm: Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào, mô để tạo ra các cơ quan hay cơ thể hoàn chỉnh * Công đoạn: - Tách tế bào hay mô à Nuôi cấy àMô sẹo - Dùng hoocmôn sing trưởng kích thích mô sẹo àphân hoá cơ quan, cơ thể hoàn chỉnh
File đính kèm:
- De Kiem tra hoc ki Sinh hoc 9.doc