Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học lớp 6 năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT huyện Trà Lĩnh

ĐỀ 1:

I. Câu trắc nghiệm : (4 điểm )

Câu1: Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:

1-Đặc điểm của vật sống là:

 A. Lớn lên B. Sinh sản C. Trao đổi chất D. Cả A, B, C đều đúng

2- Đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là:

 A. Tế bào chất B. không bào C. Nhân D. Dịch tế bào

3- Chức năng chính của miền hút là:

A. Dẫn truyền B. Che chở cho đầu rễ

C. Làm cho rễ dài ra D. Hấp thụ nước và muối khoáng

4- Thân cây dài ra do đâu?

A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

C. Mô phân sinh ngọn D. Chồi ngọn

5- Ở cây xanh sự hô hấp xảy ra ở:

 A. Lá B. Thân C. Rễ D. Tất cả các cơ quan

6- Khi nuôi cá cảnh trong bể kính người ta thường thả thêm rong vào bể vì:

A. Trong quá trình chế tạo tinh bột, cây đã nhả khí ôxi hoà tan vào nước trong bể

B. Tạo điều kiện cho cá thở tốt hơn.

 C. Cả 2 ý trên

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học lớp 6 năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT huyện Trà Lĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRÀ LĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Sinh 
 Lớp : 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên giáo viên ra đề: 
Đề: 1
MA TRẬN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương mở đầu
1.1
1câu
0,5
Chương I
Tế bào thực vật
1.2
1câu
0,5
Chương II
Rễ
1.3
2
2 câu
2,5
Chương III
Thân
1.4
1câu
0,5
Chương IV
Lá
1.5
3
1.6
3 câu
3
Chương V
Sinh sản sinh dưỡng
1.7
4/1
4/2
2 câu
2,5
Chương VI
Sinh sản Hữu tính
1.8
1câu
0,5
Tổng
3 câu
1.5
4 câu
2
3 câu
5,0
1 câu
0,5
1 ý
1
11câu
10,0
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRÀ LĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Sinh 
 Lớp : 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1:
I. Câu trắc nghiệm : (4 điểm )
Câu1: Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1-Đặc điểm của vật sống là:
 A. Lớn lên 	 B. Sinh sản	 C. Trao đổi chất D. Cả A, B, C đều đúng 
2- Đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là:
 A. Tế bào chất	 B. không bào	 C. Nhân 	 D. Dịch tế bào
3- Chức năng chính của miền hút là:
A. Dẫn truyền B. Che chở cho đầu rễ
C. Làm cho rễ dài ra D. Hấp thụ nước và muối khoáng
4- Thân cây dài ra do đâu? 
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh ngọn D. Chồi ngọn
5- Ở cây xanh sự hô hấp xảy ra ở:
 A. Lá 	B. Thân 	 C. Rễ 	 D. Tất cả các cơ quan
6- Khi nuôi cá cảnh trong bể kính người ta thường thả thêm rong vào bể vì:
A. Trong quá trình chế tạo tinh bột, cây đã nhả khí ôxi hoà tan vào nước trong bể 
B. Tạo điều kiện cho cá thở tốt hơn.
 C. Cả 2 ý trên 
7- Hình thức sinh sản dưới đây không phải là sinh sản sinh dưỡng là:
 A. Bằng lá 	 B. Bằng hạt 	 C. Bằng thân bò 	 D. Bằng thân rễ
Câu 8: Hoa đơn tính là hoa:
Có nhị và nhuỵ lớn bằng nhau 	 B. Chỉ có nhị hoặc chỉ có nhuỵ
 C. Có nhị lớn hơn nhuỵ 	 D. Có nhuỵ lớn hơn nhị
II. Câu tự luận : (6 điểm)
Câu 2: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng.
Câu 3: Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp và nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp.
Câu 4: Sự sinh sản sinh dưỡng là gì ? Cây xanh có các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên nào ? cho ví dụ.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I 
 MÔN SINH HỌC 6
NĂM HỌC 2009 – 2010
ĐỀ 1
I. Câu trắc nghiệm:
Câu 1 : 4 điểm ( Mỗi câu chọn đúng = 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
D
B
D
C
B
B
II. Câu tự luận : 
Câu 2 : 2 điểm (Kể đúng tên một loại rễ biến dạng và chức năng của nó, tính 0,5 điểm).
	+ Rễ củ, chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.
	+ Rễ móc, bám vào trụ giúp cây leo lên
	+ Rễ thở lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất bị thiếu không khí.
	+ Giác mút, lấy thức ăn từ cây chủ.
Câu 3: 2 điểm.
+ Viết đúng sơ đồ tóm tắt của quang hợp, tính 1 điểm.
+ Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp là: Ánh sáng, nước, hàm lượng khí cacbonic và nhiệt độ (0,75 điểm); Các loài cây khác nhau chịu ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài khác nhau (0,25 điểm).
Câu 4 : 2 điểm
* Sinh sản sinh dưỡng là : là hình thức sinh sản mà từ một phần cơ thể của cây mẹ như rễ, thân và lá sẽ hình thành một cây mới giống cây mẹ. ( 1điểm)
* Các hình thức sinh sản : ( 1điểm)
- Thân bò : rau má, rau khoai lang...
- Thân rễ : gừng, nghệ...
- Thân củ : khoai tây, Su hào...
- Rễ củ : khoai lang, củ cải...
- Lá : thuốc bỏng...
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRÀ LĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Sinh 
 Lớp : 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên giáo viên ra đề: 
ĐỀ 2:
MA TRẬN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương mở đầu
1.1
1câu
0,5
Chương I
Tế bào thực vật
1.2
1câu
0,5
Chương II
Rễ
1.4
2
2 câu
1,5
Chương III
Thân
1.6
1câu
0,5
Chương IV
Lá
1.5
1.3
3
3 câu
3
Chương V
Sinh sản sinh dưỡng
1.7
4/1
4/2
2 câu
1,5
Chương VI
Sinh sản Hữu tính
1.8
1câu
0,5
Tổng
2 câu
1.0
5 câu
2,5
3 câu
5,0
1 câu
0,5
1 ý
1,0
11câu
10,0
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRÀ LĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Sinh 
 Lớp : 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2:
I. Câu trắc nghiệm : (4 điểm )
Câu 1: Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1- Đặc điểm chung của thực vật là:
A. Tự tổng hợp chất hữu cơ	 B. Phản ứng chậm với cỏc kích thích từ 
 bên ngoài
C. Phần lớn không có khả năng di chuyển	 D. Bao gồm tất cả A, B và C
2- Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
 A. Vách tế bào và nhân. B. Chất tế bào và nhân.
 C. Chất lục lạp và nhân. D. Vách tế bào và lục lạp.
3- Chức năng quan trọng nhất của lá là: 
 A. Thoát hơi nước và trao đổi khí.	 B. Hô hấp và quang hợp.
 C. Thoát hơi nước và quang hợp. D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh 
 dưỡng.
4- Chức năng chính của miền sinh trưởng là:
 A. Làm cho rễ dài ra.	 B. Che chở cho đầu rễ.
 C. Hấp thụ nước và muối khoáng.	 D. Dẫn truyền.
5- Sản phẩm được tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh là:
 A. Tinh bột và khí ôxi. 	 B. Khí ôxi và nước. 
 C. Khí cacbônic và ôxi. 	 D. Tinh bột và khí cacbônic. 
6-Vỏ của thân non gồm có:
A. Vỏ và trụ giữa.	 B. Biểu bì và mạch rây.
C. Biểu bì và thịt vỏ. D. Vỏ và mạch rây. 
7- Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở cây có hoa là:
A. Sinh sản bằng thân rễ, rễ củ	B. Sinh sản bằng thân bò
C. Sinh sản bằng lá	D. Bao gồm tất cả các ý A, B và C
8- Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ ?
A. Hoa thường có màu sắc sặc sở, hạt phấn to và có gai.
B. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm.
C. Hoa nhỏ và phấn to, có gai.
D. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều, nhẹ.
II. Câu tự luận : (6 điểm)
Câu 2: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng.
Câu 3: Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp và nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp.
Câu 4: Sự sinh sản sinh dưỡng là gì ? Cây xanh có các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên nào ? cho ví dụ.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I 
 MÔN SINH HỌC 6
NĂM HỌC 2009 – 2010
ĐỀ 2
I. Câu trắc nghiệm:
Câu 1 : 4 điểm ( Mỗi câu chọn đúng = 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
C
A
A
C
D
B
II. Câu tự luận : 
Câu 2 : 2 điểm (Kể đúng tên một loại rễ biến dạng và chức năng của nó, tính 0,5 điểm).
	+ Rễ củ, chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.
	+ Rễ móc, bám vào trụ giúp cây leo lên
	+ Rễ thở lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất bị thiếu không khí.
	+ Giác mút, lấy thức ăn từ cây chủ.
Câu 3: 2 điểm.
+ Viết đúng sơ đồ tóm tắt của quang hợp, tính 1 điểm.
+ Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp là: Ánh sáng, nước, hàm lượng khí cacbonic và nhiệt độ (0,75 điểm); Các loài cây khác nhau chịu ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài khác nhau (0,25 điểm).
Câu 4 : 2 điểm
* Sinh sản sinh dưỡng là : là hình thức sinh sản mà từ một phần cơ thể của cây mẹ như rễ, thân và lá sẽ hình thành một cây mới giống cây mẹ. ( 1điểm)
* Các hình thức sinh sản : ( 1điểm)
- Thân bò : rau má, rau khoai lang...
- Thân rễ : gừng, nghệ...
- Thân củ : khoai tây, Su hào...
- Rễ củ : khoai lang, củ cải...
- Lá : thuốc bỏng...

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HKI mon Sinh6.doc
Giáo án liên quan