Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Hoá Học Lớp 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm):

Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:

a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.

Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.

Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.

Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:

a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC.

Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là:

a) 1,6605.10-23g b)1,6605.10-24g c) 6.1023g d)1,9926.10-23g

Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi.

 Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :

a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c.

 Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:

a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất.

c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất.

 Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40%

c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10%

 

doc7 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Hoá Học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 đvC là:
a) 1,6605.10-23g 	b)1,6605.10-24g	c) 6.1023g	 d)1,9926.10-23g 
Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. 	b) Có sinh ra chất mới. 	c) Biến đổi về hình dạng. 	d) Khối lượng thay đổi. 
 Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : 
a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c.
 Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. 
c) Số phân tử của mỗi chất. 	d) Số nguyên tố tạo ra chất.	 
 Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20%	 	 b) 20% ; 40% ; 40%	
c) 40%; 12%; 48%	 	 d)10% ; 80% ; 10%
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.n = x.y	b) m.y = n.x	c) m.A= n.B	d) m.x = n.y	 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
 Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
 Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc.
 a. Viết công thức về khối lượng.
 b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
 Bài 12(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
 a. Nhôm + Khí ôxi Nhôm ôxit.
 b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô
 Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình:
Zn + HCl à ZnCl2 + H2
	a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.	
	b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
----HẾT----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯSÊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính 
thời gian phát đề)
(Mã đề:02)
Họ và tên học sinh:Lớp: 8 . . . Số báo danh:...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm):
Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:
a) 10	b) 11	c) 12 	d) 13.
Câu 2: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 	b) 2	c) 3	d) 4.
Câu 3: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1	b). 2	c) 3	d) 4.
Câu 4: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-23g 	b)1,6605.10-24g	c)6.1023g	 d)1,9926.10-23g 
Câu 5: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g	b) 1,9926g	c) 1,9926.10-23đvC	 d)1,9926đvC.
Câu 6 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : 
a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c.
Câu 7: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. 	b) Có sinh ra chất mới. 	c) Biến đổi về hình dạng. 	d) Khối lượng thay đổi. 
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20%	 	 b) 20% ; 40% ; 40%	
c) 40%; 12%; 48%	 	 d)10% ; 80% ; 10%
Câu 9: Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. 
c) Số phân tử của mỗi chất. 	d) Số nguyên tố tạo ra chất.	
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.n = x.y	b) m.y = n.x	c) m.A= n.B	d) m.x = n.y	 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
 Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
 Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc.
 a. Viết công thức về khối lượng.
 b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
 Bài 12(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
 a. Nhôm + Khí ôxi Nhôm ôxit.
 b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô
 Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình:
Zn + HCl à ZnCl2 + H2
	a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.	
	b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
----HẾT----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯSÊ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN : HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính 
thời gian phát đề)
(Mã đề:03)
Họ và tên học sinh:Lớp: 8 . . . Số báo danh:...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm):
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g	b) 1,9926g	c) 1,9926.10-23đvC	 d)1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. 
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất.	b) Số phân tử của mỗi chất. 
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. 
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : 
a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1	b). 2	c) 3	d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 	b) 2	c) 3	d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 10	b) 11	c) 12 	d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20%	b) 40%; 12%; 48%	 c)10% ; 80% ; 10%	d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a)1,6605.10-24g	b)6.1023g	c) 1,6605.10-23g 	d)1,9926.10-23g 
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.A= n.B	b) m.x = n.y	c) m.n = x.y	d) m.y = n.x	
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
 Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
 Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
 a. Viết công thức về khối lượng.
 b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
 Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
 a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
 b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
 Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
	a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.	
	b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Al = 27; H = 1; S = 32)
----HẾT----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯSÊ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN : HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính 
thời gian phát đề)
(Mã đề:04)
Họ và tên học sinh:Lớp: 8 . . . Số báo danh:...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm):
Câu 1: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. 
Câu 2: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g	b) 1,9926g	c) 1,9926.10-23đvC	 d)1,9926đvC.
Câu 3 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : 
a) Giảm dần 	b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 4 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất.	b) Số phân tử của mỗi chất. 
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. 
Câu 5: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 	b) 2	c) 3	d) 4.
Câu 6: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1	b). 2	c) 3	d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 10	b) 11	c) 12 	d) 13.
Câu 8: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.A= n.B	b) m.x = n.y	c) m.n = x.y	d) m.y = n.x	
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a)1,6605.10-24g	b)6.1023g	c) 1,6605.10-23g 	d)1,9926.10-23g 
Câu 10: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20%	 b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40%	
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
 Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
 Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
 a. Viết công thức về khối lượng.
 b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
 Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
 a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
 b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
 Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
	a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.	
	b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Al = 27; H = 1; S = 32)
----HẾT----
MA TRẬN ĐỀ THI HKI – MÔN HÓA 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
 Đánh giá
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất, Nguyên tử, Phân tử
(16 tiết)
2 câu
5 điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Cấu tạo nguyên tử (TN1, TN2, TN3)
- Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon
(TN4)
- Khối lượng của 1 đvC(TN5) 
- Quy tắc hóa trị (TN10)
Tỉ lệ: 18%
5 câu
1.5đ = 15%
1 câu
0.3đ =3%
1.8 điểm
Chương 2
Phản ứng hóa học
(9 tiết)
1 câu
3 điểm
-ĐLBTKL
 Viết công thức về khối lượng.
 (TL11)
-ĐLBTKL (TN7)
- PTHH
(TN8)
- Lập phương trình hóa học
(TL12)
Phân biệt hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý (TN6)
-Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
(TL11)
Tỉ lệ: 49%
0.5 câu
1đ = 10%
2 câu
0.6 đ=6%
1 câu
2đ =20%
1 câu
0.3đ=3%
0.5 câu
1đ =10%
4.9 điểm
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
(9 tiết)
1 câu
3 điểm
-Tính theo CTHH
(TN9)
-Tính theo PTHH
(TL13)
Tỉ lệ: 33%
1 câu
0.3đ=3%
1 câu
3đ=30%
3.3 điểm
Tổng
15%
1,5 điểm
10%
1 điểm
9%
0,9 điểm
20%
2 điểm
3%
0,3 điểm
10%
1 điểm
3%
0.3 điểm
30%
3 điểm
10 điểm
ĐÁP ÁN HÓA 8 HỌC KÌ I (2011-2012): 
Đề 1 + Đề 2 + Đề 3 + Đề 4
 A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ 
 Câu
1
2
3
4
5
6
7 
8
9
10
Đáp án Đề 1 
d
c
c
a
b
b
a
d
c
d
Đáp án Đề 2
d
c
c
b
a
a
b
c
d
d
Đáp án Đề 3
a
b
c
b
c
b
d
b
a
b
Đáp án Đề 4
b
a
b
c
b
c
d
b
a
b
B.PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
 Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). 
 Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ)
 b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ)
 Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ)
 - Mỗi PTHH cân bằng 

File đính kèm:

  • docKT HOA 8 HK1 CO MA TRAN.doc
Giáo án liên quan