Đề kiểm tra học kỳ I - Môn hóa học lớp 12 - thời gian làm bài :60 phút

1 Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ

A) [C6H5O2(OH)3]n B) [C6H7O2(OH)3]n

C) [C6H5O2(OH)5]n D) [C6H7O2(OH)2]n

2 Cho hỗn hợp X gồm 2 axit đơn no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tham gia phản ứng tráng gương thì thu được m gam lượng Ag kết tủa .Vậy 2 axit đó là :

A) HCOOH và CH3COOH

B) CH3COOH và C2H5COOH

C) HCOOH và C2H5COOH

D) C2H5COOH và C3H7COOH

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Môn hóa học lớp 12 - thời gian làm bài :60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
COOH và C2H5COOH 
D) C2H5COOH và C3H7COOH 
3 Chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ? 
A) Axit Glutamic 	B) Alanin 
C) Axit Acrylic 	D) Axit Adipic 
4 Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai ?
I/ Chất hữu cơ có khả năng tác dụng với dung dịch HCl thì nó sẽ tác dụng được với Na.
II/ Chất hữu cơ đơn chức tác dụng được KOH và Cu(OH)2 thì nó phải là axit.
III/ Chất hữu cơ nào tham gia được phản ứng trùng hợp thì có khả năng cộng được với Brom 
IV/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì dễ dàng tan trong nước 
A) I và IV sai, II và III đúng 	B) I và II sai , III và IV đúng 
C) I và IV đúng , II và III sai 	D) I và II đúng, III và IV sai 
5 Axit Lactic là sản phẩm lên men Lactic của Glucoz , Axit Lactic tác dụng được với dãy chất nào sau đây 
A) CaCO3 , NaOH , AgNO3 /ddNH3 
B) Na , C2H5OH , CH3COOH 
C) Na, Br2 , CuSO4 
D) Na , NaOH , CuSO4 
6 Chọn câu đúng .Tơ Nilon-6,6 là chất nào sau đây ? 
A) [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)6-CO-]n 
B) [-HN-(CH2)5-CO-]n 
C) [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n 
D) [-HN-(CH2)4-NH-CO-(CH2)6-CO-]n 
7 Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 g Etyl Axetat bằng 200 ml dd NaOH 2,5 M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng muối khan có khối lượng là 
A) 3,28g 	B) 8,56g 	C) 10,4g 	D) 8,2g 
8 Phân tích một chất hữu cơ A có dạng CXHYOZ ta được mC +mH =1,75 mO Vậy công thức đơn giản của A là 
A) CH3O 	B) C2H6O 	C) CH2O 	D) C2H4O 
9 Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat , thì khối lượng axit nitric nguyên chất cần dùng là ( cho biết hiệu suất pư là 90 % ) 
A) 30 kg 	B) 10 kg 	C) 21 kg 	D) 42 kg 
10 Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai ?
I/ Tất cả rượu đa chức đều có khả năng hoà tan được Cu(OH)2
II/ Tất cả các este đều có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hoá. 
A) I, II đều sai 	B) I sai, II đúng 
C) I, II đều đúng 	D) I đúng , II sai 
11 Cho sơ đồ tổng hợp sau đây : CO2 ® Tinh bột ® Glucoz ® Rượu Etylic +CO2 .
Tính thể tích CO2sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu Etylic , nếu CO2 lúc đầu đã dùng là 1120 lit (đkc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%,75%,80% 
A) 149,3 lit 	B) 280 lit 	C) 373,3 lit 	D) 112 lit 
12 Glicogen còn được gọi là gì? 
A) Tinh bột động vật 	B) Glixerin 
C) Tinh bột thực vật 	D) Glixin 
13 C2H5Cl g A g CH3COOH g B g CH3CHO .Vậy A ,B lần lượt là 
A) A là AndehytAxetic , B là Vinyl Axetat 
B) A là Etanol , B là Etyl Axetat 
C) A là Metanol , B là Vinyl Axetat 
D) A là Etanol , B là Vinyl Axetat 
14 Cho Este X có công thức cấu tạo như sau CH3 COO-C(CH3)=CH2 thủy phân trong môi trường NaOH , sau phản ứng thu được hỗn hợp chất A và B , Biết rằng chất B khi Hydro hóa tạo ra rượu bậc 2 , Vậy A và B là 
A) A là CH3COOH , B là CH3-CH2 CHO 
B) A là CH3COONa , B là CH3 -CO-CH3 
C) A là CH3COONa , B là CH2=C(OH)CH3 
D) A là CH3COOH , B là CH2=C(OH)CH3 
15 Glyxerin và Propanol-1 khác nhau ở phản ứng 
A) Tác dụng với Cu(OH)2 	B) Tác dụng với NaOH 
C) Tác dụng với Axit 	D) Phản ứng Tráng gương 
16 A là hợp chất hữu cơ có công thức C5H11O2N .Đun A với dung dịch NaOH dư thu được một hỗn hợp chất có CTPT là C2H4O2NNa , và chất hữu cơ B .Cho hơi của B đi qua CuO/t0 thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương , vậy A là chất nào sau đây ? 
A) H2N-CH2COO-C2H5 
B) H2N-CH2COO-CH2CH2CH3 
C) CH3(CH2)4NO2 
D) H2N-CH2COO-CH(CH3)2 
17 Để tách anilin có lẫn tạp chất phenol, ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1: Dùng dd Br2 có dư, lọc bỏ kết tủa, rồi cho vào bình lóng để chiết anilin
TN2: Dùng dd NaOH dư, rồi cho vào bình lóng để chiết anilin. 
A) TN1 và TN2 đều sai 	B) TN1 đúng, TN2 sai 
C) TN1 và TN2 đều đúng 	D) TN1 sai, TN2 đúng 
18 Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic 400, hiệu suất phản ứng của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là : 
A) 62,5(lít) 	B) 52,4(lít) 	C) 60(lít) 	D) 45(lít) 
19 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH, CH3CHO , HCOOCH3 , C2H5COOH . C3H7OH .Trường hợp nào sau đây đúng ? 
A) HCOOCH3 < CH3CHO < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH 
B) HCOOCH3 < CH3CHO < CH3COOH < C3H7OH < C2H5COOH 
C) HCOOCH3 < CH3CHO < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH 
D) CH3CHO < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH 
20 Cho các dãy chuyển hoá: X và Y lần lượt là chất nào?
	Glixin A X
	Glixin B Y 
A) đều là ClH3NCH2COONa 
B) ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa 
C) ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa 
D) ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa 
21 Để phân biệt 3 chất :Hồ tinh bột, lòng trắng trứng và glixerin, ta dùng thí nghiệm nào :
I/ Thí nghiệm 1 dùng HNO3 đặc và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 .
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd I2 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2
III/ Thí nghiệm 1 dùng dd I2 và thí nghiệm 2 đun nóng. 
A) I, II 	B) I, II, III 	C) I, III 	D) II, III 
22 Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ờ cùng 1 điều kiện) : 
TN1 : Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 20% tác dụng Na dư được V1 lít H2 
TN2 : Cho 100 gam dung dịch C2H5OH 10% tác dụng Na dư được V2 lít H2 
TN3 : Cho 25 gam dung dịch C2H5OH 40% tác dụng Na dư được V3 lít H2 
So sánh thể tích hiđro thoát ra trong 3 thí nghiệm thì : 
A) V2 > V1 > V3 	B) V1 = V2 = V3 
C) V1 > V2 > V3 	D) V3 > V1 > V2 
23 Một hỗn hợp gồm 0,1 mol etilen glicol và 0,2 molrượu X .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này cần 0,85 mol O2 và thu được 0,6 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Công thức của rượu X là 
A) CH3OH 	B) C3H7OH 	C) C2H5OH 	D) C3H5(OH)3 
24 Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai :
I/ Khi thuỷ phân hợp chất RCln trong môi trường kiềm, ta luôn luôn được R(OH)n.
II/ Khi oxi hoá ankanol bởi CuO/t0, ta luôn luôn được andehyt tương ứng 
III/ Hợp chất hữu cơ đơn no có công thức CnH2nO2 tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng được Na thì nó phải là Este 
A) I, II sai , III đúng 	B) I đúng, II và III sai 
C) I, II đúng, III sai 	D) I sai, II và III đúng 
25 Lên men a gam Glucoz với hiệu suất 90% , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thì thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam , a có giá trị là 
A) 30 gam 	B) 13,5 gam 	C) 20 gam 	D) 15 gam 
26 Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H8O2 Khi tác dụng dung dịch KOH dư cho hỗn hợp sản phẩm chứa 2 muối hữu cơ . Vậy X có công thức cấu tạo là : 
A) C6H5-COO-CH3 
B) CH3-C6H4-COOH 
C) C6H5-CH2-COOH 
D) CH3-COO-C6H5 
27 Cho các chất sau đây: (X) DiEtylamin , (Y) dung dịch amoniac , (Z) etylamin , (T) phenylamin , (G) trietylamin.Thứ tự tính baz giảm dần như sau : 
A) (G), ( X), ( Z), ( Y), (T) 
B) (G) , (X) , (T), (Z) , (Y) 
C) (G) , (X) , (Y) , (T), (Z) 
D) (T) , (Y) , (Z) , (X) , (G)                       
28 Người ta sản xuất rượu etylic từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh bột thì khối lượng rượu Etylic thu được là bao nhiêu ( biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 15%) 
A) 347,5 kg 	B) 337,9 kg 	C) 339,9 kg 	D) 400,5 kg 
29 Cho 10,9 gam hỗn hợp gồm Axit Acrylic và Axit Propionic Phản ứng hoàn toàn với Na (có dư) thoát ra 1,68 lit khí (đkc) .Nếu cho hh trên tham gia phản ứng cộng với Hydro (lượng Hydro tối đa ) thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là : 
A) 11,1 g 	B) 14,8g 	C) 22,2 g 	D) 7,4 g 
30 Chọn câu chính xác sau đây .Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng : 
A) Trùng ngưng MetylMetaCrylat 
B) Trùng hợp MetylMetaCrylat 
C) Este hóa rượu Metylic với Axit Acrylic 
D) Este hóa Metanol với Axit MetaCrylic 
31 Để biến dầu ăn sang bơ nhân tạo , người ta dùng :
A) Xà phòng hóa 	B) Làm lạnh 
C) Cô cạn ở nhiệt độ cao 	D) Phản ứng hidro hóa có xúc tác 
32 Cho 47g hỗn hợp 3 rượu đơn chức tác dụng hết với Na thì thu được 5,6 lit khí hydroở đkc Khối lượng muối Na thu được là : 
A) 58g 	B) 58,5 g 	C) 56g 	D) 56,5 g 
33 Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì thể tích không khí (đktc) cần dùng là: 
A) 115.000 lít 	B) 118.000 lít 
C) 120.000 lít 	D) 112.000 lít 
34 Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O3. Cho 0,2 mol X tác dụng với Na dư thì được 0,1 mol H2. Công thức cấu tạo của X là : 
A) HCOO–CH2–CH2OH 
B) CH3–CHOH–COOH 
C) CH2OH–CHOH–CHOH–CHO 
D) CH2OH–CHOH–COOH 
35 Cho 0,1 mol chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5 M thu được a gam muối và 0,1 mol rượu .Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dd HCl 0,4M Công thức tổng quát của A là 
A) (R-COO)2R’ 	B) (R-COO)3R’ 
C) R(COO-R’)3 	D) R-COO-R’ 
36 Chất có công thức CH3-COO-CH=CH2 được điều chế từ 2 chất sau : 
A) CH3COOH ; CH2= CH-OH 
B) C2H3COONa ; HC º CH 
C) CH 3COOH ; HC º CH 
D) C2H3COOH , CH3OH 
37 Chất X có công thức phân tử C4H8O2 , khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử là C4H7O2Na . Vậy X là chất nào sau đây 
A) C3H7COOH 
B) CH3COO-C2H5 
C) C4H7COOH 
D) HCOO-C3H7 
38 Dùng m gam CaC2 có lẫn 4% tạp chất để điều chế andehytAxetic .Cho toàn bộ lượng Andehyt này tham gia phản ứng tráng gương thì thu được 5,4 gam Ag kết tủa .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Tính m(g) CaC2 đã dùng 
A) 1,600 g 	B) 3,333 g 	C) 1,667 g 	D) 1,536 g 
39 X là một a - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 1,78gam X tác dụng với HCI vừa đủ tạo ra 2,51 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? 
A) H2N -CH2 -COOH 
B) H2N –(CH2 )2–COOH 
C) CH3–CH(NH2)-COOH 
D) CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 
40 Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH .Công thức của A có dạng là 
A) H2N-R-(COOH)2 	B) H2N-R-COOH 
C) (H2N)2 -R-COOH 	D) (H2N)2 -R-(COOH)2 
( Cho các chất sau : C=12, O=16 , H=1 , N=14 , Na=23 , Ca=40 , Ag=108 )
Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn 
(Hết)
Đáp án - Đề số 771
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
˜
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
˜
™
™
˜
™
™
B
˜
™
˜
™
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
˜
™
˜
™
™
™
˜
C
™
™
™
™
™
˜
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
˜
˜
™
™
˜
™
˜
™
™
™
˜
™
˜
™

File đính kèm:

  • docdeso771-lop 12-2007.doc