Đề kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học – lớp 11 (chương trình nâng cao)

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ, thời gian làm bài 25 phút)

C©u 1 : Theo A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng?

A. Một hợp chất trong thành phân tử có nhóm OH là bazơ.

B. Một hợp chất trong thành phân tử có hidro là axit.

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

D. Một bazo không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phân tử.

C©u 2 : Cho phản ứng : Cu + HNO3 ( loãng,dư ) → A + B + C.

A, B, C lần lượt là :

A. Cu(NO3)2, NO, H2O B. Cu(NO3)2, NH3, H2O

C. Cu(NO3)2, NO2, H2O D. CuO, NO, H2O

C©u 3 : Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. NaI 0,001M B. NaI 0,010M

C. NaI 0, 100M D. NaI 0,002M

C©u 4 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:

A. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Na2O, NaOH, HCl D. NH4Cl, KOH, AgNO3

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học – lớp 11 (chương trình nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn: Hóa học – Lớp 11 (Chương trình nâng cao)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ, thời gian làm bài 25 phút)
C©u 1 : 	Theo A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng?
A.	Một hợp chất trong thành phân tử có nhóm OH là bazơ. 
B.	Một hợp chất trong thành phân tử có hidro là axit.
C.	Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. 
D.	Một bazo không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phân tử.
C©u 2 : 	Cho phản ứng : Cu + HNO3 ( loãng,dư ) → A + B + C. 
A, B, C lần lượt là :
A.	Cu(NO3)2, NO, H2O 	B.	Cu(NO3)2, NH3, H2O
C.	Cu(NO3)2, NO2, H2O 	D.	CuO, NO, H2O 
C©u 3 : 	Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A.	NaI 0,001M	B.	NaI 0,010M 
C.	NaI 0, 100M 	D.	NaI 0,002M 
C©u 4 : 	Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A.	Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3	B.	Al, HNO3 đặc, KClO3
C.	Na2O, NaOH, HCl	D.	NH4Cl, KOH, AgNO3
C©u 5 : 	Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A.	Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
B.	Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C.	Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
D.	Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
C©u 6 : 	Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A.	C + 4HNO3 đặc → CO2 + 2H2O + 4NO2	B.	C + 2Ca → Ca2C
C.	C + H2O → CO + H2	D.	C + 2CuO → 2Cu + CO2
C©u 7 : 	Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A.	SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
B.	SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
C.	SiO2 + 2C Si + 2CO
D.	SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O 
C©u 8 : 	Đối với dung dịch axit mạnh HCl 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A.	[H+] [Cl-] 
C.	[H+] < [Cl-]	D.	[H+] = 0,1M 
C©u 9 : 	Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng?
A.	NO2, N2, NO, N2O3	B.	N2, NO, N2O, N2O5
C.	NH3, N2O5, N2, NO2	D.	NH3, NO, HNO3, N2O5
C©u 10 : 	Dung dịch chứa 0,063gam HNO3 trong 1 lít có độ pH là:
A.	3 	B.	4 	C.	3,13 	D.	2 
C©u 11 : 	Hiện tượng khi kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc là:
A.	Khí thu được màu đỏ nâu, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B.	Khí thu được không màu, dung dịch không màu.
C.	Khí thu được màu xanh, dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu.
D.	Khí thu được không màu, dung dịch chuyển sang màu xanh.
C©u 12 : 	Sản phẩm của phản ứng giữa cacbon và axit sunfuric đặc là:
A.	SO2, CO2	B.	SO2, CO2, H2O	C.	SO2, CO2, H2	D.	CO2, H2O
C©u 13 : 	Dung dịch NH3 phản ứng được với tất cả các dung dịch nào sau đây: 
A.	BaCl2, HNO3, CuSO4, NaCl	B.	HCl, H2SO4, ZnSO4, FeSO4 
C.	HCl, FeCl3, Na2SO4 	D.	KOH, FeSO4, AlCl3, Na2CO3
C©u 14 : 	Phản ứng nhiệt phân muối canxihidrocacbonat có tổng hệ số ( là các số nguyên tối giản nhất) các chất tham gia và tạo thành là:
A.	2	B.	3	C.	5	D.	4
C©u 15 : 	Các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại và giải phóng oxi? 
A.	Ca(NO3)2, KNO3, Fe(NO3)2 	B.	Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 
C.	Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 	D.	Pb(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 4đ, thời gian làm bài 20 phút) Đề I ( Chương trình nâng cao)
Câu 1: (2 điểm)
Cho 27,2 g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 1,25 lít dung dich HNO3 1,2 M thu được 4,48 lít khí không màu hoá nâu đỏ ngoài không khí.
	 a. Tính thành phần phần trăm của Cu trong hỗn hợp.
 b. Tính nồng độ mol/lit của axit còn thừa và của muối thu được.( Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi).
Câu 2: (1 điểm)
 Sục khí CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 15g kết tủa. Tính thể tích khí CO2 đã tham gia phản ứng.
Câu 3: (1 điểm)
Tính nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch CH3COOH 1,2M biết độ điện ly a của CH3COOH là 1,4% . 
 Cho Cu = 64, O = 16, Ca = 40, H = 1, N = 14, C = 12, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa 11 Ky I so 9.doc
Giáo án liên quan