Đề kiểm tra học kỳ I - Môn hóa học lớp 10 nâng cao - thời gian làm bài :60 phút

 

1 Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây :

A) HClO4 <><>< h2sio3.="">

B) H2SO4 <><>< h3po4.="">

C) H2SiO3 <><>< hclo4.="">

D) H2SiO3 <><>< h2so4.="">

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Môn hóa học lớp 10 nâng cao - thời gian làm bài :60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- MÔN HÓA HỌC 
Lớp 10 Nâng cao - Thời gian làm bài :60 phút 	Mã đề 271
(Đề gồm 40 câu – 4 trang )
1 Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây : 
A) HClO4 < H2SO4< H3PO4< H2SiO3. 
B) H2SO4 < HClO4< H2SiO3< H3PO4. 
C) H2SiO3 < H3PO4< H2SO4< HClO4. 
D) H2SiO3 < H3PO4< HClO4< H2SO4. 
2 Nguyên tử A có tổng số e trong các phân lớp p là 8. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là : 
A) 14, 18 	B) 14, 22 	
C) 18, 22 	D) 18, 14 
3 Cho sơ đồ phản ứng:
FeS2 + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO­ + H2O.
Tổng hệ số cân bằng của các sản phẩm là: 
A) 14 	B) 16 	C) 12 	D) 15 
4 Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm Halogen ? 
A) O, Se, Br, Te. 	
B) F, Cl, Br, I 
C) Br, P, H, Sb 	
D) As, Se, Cl, Fe. 
5 Cation Y+ và anion X- có cấu hình electron tương tự nhau. Điều kết luận nào đúng ? 
A) Y kém hơn X là 2 electron. 
B) X kém hơn Y là 2 electron. 
C) X là kim loại và Y là phi kim. 
D) X và Y thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn. 
6 Cho các chất sau đây: (1) HNO3 , (2) H2CO3 , (3) H3PO4 , (4) H2SO4 Chất nào có 1 liên kết cho nhận (liên kết phối trí ) trong công thức cấu tạo 
A) 2 và 3 	B) 3 và 4 	
C) 1 và 3 	D) 1 và 2 
7 Trong các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau đây , nguyên tố nào thuộc loại phi kim 
A) 30 	B) 35 	C) 25 	D) 20 
8 Cho phản ứng sau đây ,tổng hệ số cân bằng của tất cả các chất sản phẩm trong phản ứng là 
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
A) 36 	B) 16 	C) 15 	D) 35 
9 Yếu tố quyết định tính chất hóa học cơ bản của tinh thể kim loại là 
A) Sự tồn tại mạng tinh thể kim loại. 
B) Có ánh kim. 
C) Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 
D) Sự chuyển động tự do của các electron trong toàn mạng tinh thể. 
10 Năng lượng I1 cho 1 mol nguyên tử Mg được biểu diễn bằng quá trình 
A) Mg ( k) ® Mg╋(k ) + 2e 
B) Mg ( k) ® Mg╋ (k ) + 1e 
C) Mg ( r ) ® Mg (k ) 
D) Mg╋ ( k) ® Mg2╋ (k ) + 1e 
11 Cho phản ứng sau đây : Al + HNO3® Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là 
A) 10 	B) 32 	C) 14 	D) 38 
12 Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại kiềm tác dụng với một lương dư dd axit HCl , sau pư thu được 2,24 lít khí CO 2 ở (đktc) .Hai kim loại kiềm đó là 
( Cho Li =7 ,Na =23 , K= 39 ,Mg =24 ,Ca=40 ,C=12 ,O=16 ) 
A) Li , Na 	B) Na , K 	
C) Mg , Ca 	D) Ca , K 
13 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3 ,nhóm VIA . Tổng số electron trong các phân tử H2R , RO2 , RO3 lần lượt là 
A) 32 , 40 , 18 	
B) 32, 18 , 40 	 
C) 40 , 32 , 18 	
D) 18 , 32 , 40 
14 Nguyên tử của nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng là 4p3. Chọn phát biểu đúng : 
A) Cấu hình electron của X là : 1s22s22p63s23p64s23d104p3. 
B) Thứ tự mức năng lượng của X là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. 
C) Nguyên tử khối của nguyên tố X là 33 
D) Nguyên tử X có 4 lớp electron đã bão hòa. 
15 Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là: 
A) MgO 	B) Na2O	 
C) CaO 	D) K2O 
16 Cho 6,4gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Hidro (đktc). Các kim loại đó là? 
A) Mg và Ca 	B) Ca và Sr 	
C) Be và Mg 	D) Sr và Ba. 
17 một nguyên tử có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 sẽ có sự thay đổi như sau 
A) Giảm kích thước khi tạo ra ion dương 
B) Tăng kích thước khi tạo ra ion âm 
C) Giảm kích thước khi tạo ra ion âm 
D) Tăng kích thước khi tạo ra ion dương 
18 Cho phản ứng : Fe + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Nếu thể tích SO2 thu được (đktc) là 6,72 lit thì khối lượng Fe cần dùng cho phản ứng là(Cho Fe=56 ) 
A) 5,6 gam	 	B) 4,48 gam 	
C) 11,2 gam 	D) 22,4 gam 
19 Dãy nào sau đây có số oxi hóa của N giảm dần 
A) KNO3, NO2, N2O, NH3 . 	B) NO2, NO, N2O3, HNO3 
C) NH3, N2O, NO3– , NO2– 	D) N2O,N2 ,NO2, NaNO3 
20 Thả đinh sắt vào dd Đồng (II) Clorua , phản ứng xảy ra thuộc loại : 
A) phản ứng phân hủy 	
B) phản ứng trao đổi 
C) phản ứng kết hợp 	
D) phản ứng thế 
21 Một nguyên tố có 2 đồng vị. Số nguyên tử đồng vị thứ hai gấp 4 lần số nguyên tử đồng vị thứ nhất. Số khối của đồng vị thứ hai là 66, nguyên tử khối trung bình là 65,6. Số khối của đồng vị thứ nhất là? 
A) 63 	B) 65 	C) 68 	D) 64 
22 Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Ar: 
A) Li+ , Na+, K+ 	
B) Mg2+, Ca2+, Na+ 
C) S2-, Cl━, P3 ━ 	
D) N3–, O2-, F ━ 
23 Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A) Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao. 
B) Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. 
C) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử. 
D) Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu. 
24 Kim loại hoạt động mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là Cs . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về nguyên tử Cs 
A) Bán kính nguyên tử lớn nhất và năng lượng ion hóa thấp nhất 
B) Bán kính nguyên tử nhỏ và độ âm điện thấp 
C) Bán kính nguyên tử lớn nhất và độ âm điện cao 
D) Bán kính nguyên tử nhỏ và năng lượng ion hóa thấp 
25 Chọn câu đúng ,trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O , các phân tử clo  
A) bị khử. 	
B) bị oxi hóa. 
C) không bị oxi hóa, không bị khử. 	
D) vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. 
26 Nguyên tố X có tổng số hạt các loại gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ .Vậy X có đặc điểm là 
A) Hạt nhân chứa Proton và Notron theo tỷ lệ 1:3 
B) Nguyên tố thuộc nhóm A 
C) Số khối là một số chẵn 
D) Nguyên tố thuộc nhóm B 
27 Nguyên tố nào có năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) nhỏ nhất ? 
A) Rb (Z = 37) 	B) Cs (Z = 55) 	
C) Li (Z = 3) 	D) Na (Z = 11) 
28 Muối ăn ở thể rắn là: 
A) các phân tử NaCl. 
B) các ion Na+ và Cl- 
C) các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh. 
D) Các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ. 
29 Cho biết kiểu lai hóa trong các phân t ử : H2O ; BeH2 ; BCl3 lần lượt là 
A) Sp; sp2 ; sp3 	
B) Sp; sp3; sp2 
C) Sp3 ; sp2 ; sp 	
D) Sp3 ; sp ; sp2 
30 Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hòan ?
A) Nguyên tử khối 	
B) Số electron ở lớp ngoài cùng 
C) Số lớp electron 	
D) Số proton 
31 0,6 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước giải phóng 0,336 lít khí H2 (đktc). Đó là kim loại: 
A) Mg = 24. 	B) Na = 23. 	
C) Ca = 40. 	D) Ba = 137. 
32 Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng? 
A) C, N, O, F 	
B) O, S, Se, Te. 
C) Na, Mg, Al, Si 	
D) I, Br, Cl, P 
33 dãy nào sau đây chỉ có hợp chất liên kết ion 
A) Kl , HCl , CH4 	
B) AlCl3 , K2O , KNO3 
C) NaCl , Na2O , MgCl2 	
D) CO2, H2O , CuO 
34 Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7 Trong hợp chất khí với Hidro của R thì %H=2,74 % ( F=19 , Cl =35,5 , Br =80 , I=127 ) R có tên gọi là 
A) Brom 	B) Iot 	C) Flo 	D) Clo 
35 Hai nguyên tố A , B đứng kế nhau trong 1chu kỳ , trong nguyên tử của chúng có tổng số hạt mang điện dương là 39 . Hai nguyên tố đó là 
A) 19K , 20Ca 	
B) 16S , 23V 
C) 9F , 30Zn 	
D) 11Na, 28 Ni 
36 Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R ?	 
A) R là phi kim. 
B) Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. 
C) R có số khối là 35. 
D) Điện tích hạt nhân của R là 17+. 
37 Trong phản ứng : SO2 + Br2 + H2O ® H2SO4 + HBr thì vai trò của SO2 là 
A) Chất oxi hóa 
B) vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường 
C) chất khử 
D) vừa là chất oxi hoá , vừa là chất tạo môi trường 
38 Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với H có 82,35 % khối lượng của R . Vậy R là (Cho Cl = 35,5 , N = 14, P = 31, C = 12 , O = 16 , H = 1) 
A) Clo 	B) Cacbon 	
C) Nitơ 	D) Photpho 
39 Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử là 
A) 37 	B) 86 	
C) 74 	D) 123 
40 Chọn câu đúng .Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là 
A) Có sự thay đỗi màu sắc của một số chất
B) Có sự thay đỗi số oxi hóa của một số các nguyên tố . 
C) Tạo ra chất kết tủa 
D) Tạo ra chất khí 
( Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn )
(Hết)
Đáp án - Đề số 271
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
˜
˜
™
˜
™
B
™
™
˜
˜
˜
™
˜
˜
™
˜
™
™
™
˜
˜
™
™
™
™
™
C
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
˜
™
˜
™
™
™
™
™
™
˜
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
˜
™
˜
™
™
™
˜
™
™
™
˜
C
™
˜
™
™
™
˜
™
˜
™
™
˜
™
˜
™
™
™
˜
˜
™
™
D
˜
™
˜
™
˜
™
™
™
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
˜
™
C
A
B
B
B
C
B
B
D
B
D
A
D
B
B
A
A
C
A
D
D
C
D
A
D
C
B
C
D
B
C
B
C
D
A
B
C
C
D
B

File đính kèm:

  • docde lop10 NC- 271.doc