Đề kiểm tra học kỳ I môn: Hoá học 9

 I/ TRẮC NGHIỆM (5đ):

 Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau:

Câu 1: Cho dãy các chất sau, dãy chất nào đều tác dụng được với nước?

 A- P2O5, CaO, SO3, Na2O. B - CO2, CaO, Fe2O3, Na2O.

 C- N2O5, FeO, Na2O, SO3. D -N2O5, SO2, CuO, Na2O.

Câu 2: Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm thu được gồm:

 A- CaCl, H2O, CO2. B- CaCO3, CO, H2O.

 C- CO2, H2O, Ca2CO3 D- CaCl2, H2O, CO2.

Câu 3: Phản ứng hóa học nào dưới đây hoàn toàn đúng?

A- Fe + CuSO4  Cu + Fe2SO4. B- Cu + 2HCl  CuCl2 + H2.

 C- Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl. D- CaCO3 + H2SO4  Ca2SO4 + H2O.

Câu 4: Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành Oxit ?

 A- NaOH, Fe(OH)3. B- Fe(OH)3, Cu(OH)2.

 C- KOH, Cu(OH)2. D- NaOH; KOH.

Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là oxit axit

 A- N2O5, SO2, SiO2, CO2. C- K2O, SO3, CaO, ZnO.

 B- CO2, P2O5, NO, SO3. D- MgO, P2O5, SiO2, Na2O.

Câu 6: Cho các cặp chất sau :

 a/ CaCO3 + NaOH. b/ ZnCl2 + NaOH. c/ Fe(NO3¬)3 + KOH. d/ MgSO4 + BaCl2.

 Cặp chất nào có phản ứng trao đổi xảy ra:

 A- a,c. B- a,b,d. C- a,d. D- b,c,d.

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1031 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HỌ VÀ TÊN:..	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 LỚP:9A....	MÔN: HOÁ HỌC 9
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
 I/ TRẮC NGHIỆM (5đ): 
 Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Cho dãy các chất sau, dãy chất nào đều tác dụng được với nước?
	A- P2O5, CaO, SO3, Na2O. B - CO2, CaO, Fe2O3, Na2O.
	C- N2O5, FeO, Na2O, SO3. D -N2O5, SO2, CuO, Na2O.
Câu 2: Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm thu được gồm:
	A- CaCl, H2O, CO2. 	 B- CaCO3, CO, H2O. 
	C- CO2, H2O, Ca2CO3 	 D- CaCl2, H2O, CO2.
Câu 3: Phản ứng hóa học nào dưới đây hoàn toàn đúng?
A- Fe + CuSO4 ® Cu + Fe2SO4. 	 B- Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2. 
	C- Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl. 	 D- CaCO3 + H2SO4 ® Ca2SO4 + H2O.
Câu 4: Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành Oxit ?
	A- NaOH, Fe(OH)3.	 B- Fe(OH)3, Cu(OH)2.
	C- KOH, Cu(OH)2.	 	 D- NaOH; KOH.
Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là oxit axit
 A- N2O5, SO2, SiO2, CO2.	 C- K2O, SO3, CaO, ZnO.
 B- CO2, P2O5, NO, SO3.	 D- MgO, P2O5, SiO2, Na2O.
Câu 6: Cho các cặp chất sau :
 a/ CaCO3 + NaOH. b/ ZnCl2 + NaOH. c/ Fe(NO3)3 + KOH. d/ MgSO4 + BaCl2.
 Cặp chất nào có phản ứng trao đổi xảy ra:
 A- a,c. B- a,b,d. C- a,d. D- b,c,d.
Câu 7: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt? 
 A-KNO3 B - BaCl2 C - HCl D- NaOH
Câu 8: pH của một dung dịch bằng 8, dung dịch đó có tính:
	A-Bazơ 	 B-Axit 	C-Trung tính 	 
Câu 9: Sau khi đốt photpho đỏ trong bình có một ít nước. Lắc bình một lúc, trong bình có một dung dịch . Dung dịch trong bình làm quỳ tím chuyển thành màu:
	A - Vẫn màu tím B- Xanh C- Mất màu D- Đỏ 
Câu 10: Cho bột đồng vào dung dịch axit sunfuric loãng. Hiện tượng xảy ra là :
 A - Không có hiện tượng gì xảy ra. B - Dung dịch có màu xanh lam . 
	C - Đồng tan dần. D - Có bọt khí thoát ra.
 II/ TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1: Viết các phương trình hoá học để thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
 Na NaOH NaCl NaOH Na2SO4 
Câu 2:)Cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch HCl 1M. (3đ) 
 	a) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở diều kiện tiêu chuẩn.
 	b) Tính V lít dung dịch HCl 1M nói trên. 
 Câu 3: (Câu này dành cho lớp 9A1 và 9A5
 Ngâm một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat 25%. Phản ứng kết thúc lấy thanh sắt ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thấy thanh sắt nặng thêm 0,8 gam. 
	a) Tính khối lượng sắt tan trong phản ứng trên.
	b) Tính khối lượng dung dịch đồng (II) sunfat đã dùng (Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể trong quá trình phản ứng).
BÀI LÀM:

File đính kèm:

  • docde thi hk II.doc
Giáo án liên quan