Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 11
Câu3 (3 điểm):Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại đỉnh B,AB=BC=,SA vuông góc với(ABC),SA=a
a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b.Gọi I là trung điểm của AC.Chứng minh (SBI)(SAC)
c)Tính khoảng cách từ A đến (SBI)
Sở giáo dục và đào tạo Lào cai Trường THPT số 1 Bảo yên Đề kiểm tra học kỳ2 Năm học 2009-2010 Môn :Toán 11 Thời gian :90 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 0001 A-Phần chung Câu1(2 điểm):Tính các giới hạn sau: a) b) c) Câu 2(2 điểm):Xét tính liên tục của hàm số tại x=-3 Câu3 (3 điểm):Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại đỉnh B,AB=BC=,SA vuông góc với(ABC),SA=a a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b.Gọi I là trung điểm của AC.Chứng minh (SBI)(SAC) c)Tính khoảng cách từ A đến (SBI) B-Phần riêng I.Ban cơ bản Câu4(2 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: a)y= b)y= c)y= d)y= Câu5(1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= tại điểm có hoành độ II.Ban tự nhiên Câu6(2 điểm): a)Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm(không dùng máy tính): b)Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1. y= 2.y= câu7(1 điểm) Tính tổng sau:S=9+3+1+++ Họ và tên :Số báo danh:Lớp: Sở giáo dục và đào tạo Lào cai Trường THPT số 1 Bảo yên Đề kiểm tra học kỳ2 Năm học 2009-2010 Môn :Toán 11 Thời gian :90 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 0002 A-Phần chung Câu1(2 điểm):Tính các giới hạn sau: a) b) c) Câu 2(2 điểm): Xét tính liên tục của hàm số tại x= 5 Câu3 (3 điểm):Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại đỉnh C,AC=BC=,SA vuông góc với(ABC),SA=a a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b.Gọi M là trung điểm của AB.Chứng minh (SCM)(SAB) c)Tính khoảng cách từ A đến (SCM) B-Phần riêng I.Ban cơ bản Câu4(2 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: a)y= b)y= c)y= d)y= Câu5(1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= tại điểm có hoành độ II.Ban tự nhiên Câu6(2 điểm): a)Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm(không dùng máy tính): b)Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1. y= 2.y= câu7(1 điểm) Tính tổng sau:S=1+ Họ và tên :Số báo danh:Lớp: Đáp án Đề0001 Bài Nội dung Điểm Bài1 a = = 0, 25 0,25 b = = 0,5 0,5 c = = = =-1 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài2 TXĐ:R X=-3 f(-3)=-5 f(x)== = (x-3)=-6 Suy ra: f(x) f(-3).Vậy hàm số gián đoạn tại x=-3 0,25 0,25 0,25 0.25 Bài 3 a SA ^ (ABC) ị SA ^ AB ị D SAB vuông tại A SA ^ AC ị D SAC vuông tại A ị D SBC vuông tại B 0,25 0,25 0,25 0,25 b D ABC cân tại B ị BI ^ AC ị BI ^ (SAC) ị (SBI) ^ (SAC) 0,25 0,25 0,25 0,25 Kẻ AH ^ SI AH ^ BI ( vì BI ^ (SAC) ị AH ^ (SBI) ị AH = d(A, (SBI)) 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 a Y’= 0,5 b Y’= = == 0,25 0,25 c) Y’=2 sin 3x.(sin3x)’ =2 sin 3x.(3x)’.cos3x =2.3 sin 3x.cos3x =3sin 6x. 0,25 0,25 d Y’= = 0,25 0,25 Bài 5 Y’=6x F’(-2)=-12 PTTT:y=-12(x+2)+14 =-12x-10 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 6 a đặt y= TXĐ:R Hàm số liên tục trên R nên hàm số liên tục trên đoạn{0;1] Và f(0).f(1)=4.(-2)<0 Suy ra PT =0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) 0,25 0,25 0,25 0,25 B 1. Y’=. =. =. 0,25 0,25 2. Y’= = = 0,25 0,25 Bài 7 Các số 9,3,1,, , lập thành cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q=1/3 và nên: S= 0,5 0,5 Đề0002 Bài Nội dung Điểm Bài1 a = = 0, 5 0,5 b = = 0,25 0,25 c = = = =1 0,25 0,25 Bài2 TXĐ:R X=5 f(5)=10 f(x)== = (x+5)=10 Suy ra: f(x)= f(5).Vậy hàm số liên tục tại x=5 0,25 0,25 0,25 0.25 Bài 3 a SA ^ (ABC) ị SA ^ AB ị D SAB Vuông tại A SA ^ AC ị D SAC Vuông tại A ị D SBC Vuông tại C 0,25 0,25 0,25 0,25 b D ABC cân tại C ị CM ^ AB ị CM ^ (SAB) ị (SCM) ^ (SAB) 0,25 0,25 0,25 0,25 Kẻ AH ^ SM AH ^ CM ( CM ^ (SAB) ị AH ^ (SCM) ị AH = d(A, (SCM)) 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 a Y’= 0,5 b Y’= = = 0,25 0,25 c) Y’= = =-9sin 3x. 0,25 0,25 d Y’= = 0,25 0,25 Bài 5 Y’=-10x F’(-1)=10 PTTT:y=10(x+1)-2 =10x+8 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 6 a đặt y= TXĐ:R Hàm số liên tục trên R nên hàm số liên tục trên đoạn[-1;0] Và f(0).f(-1)=-1.10<0 Suy ra PT =0 có ít nhất một nghiệm thuộc (-1;0) 0,25 0,25 0,25 0,25 B 1. Y’=. =. =. 0,25 0,25 2. Y’= = = 0,25 0,25 Bài 7 Các số 1;lập thành cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q=2/3 và 1 nên: S= 0,5 0,5
File đính kèm:
- de kh2 co dap an.doc