Đề kiểm tra học kỳ 1 – năm học: 2007 – 2008 môn hóa học – lớp 10 nâng cao
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 6 gam kim loại T ( có hóa trị II ) vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đkc), vậy kim loại T là :
A. Fe ( M= 56) B. Ca ( M= 40) C. Zn (M= 65) D. Mg ( M = 24 )
Sở Giáo dục và Đào Tạo TP Hồ Chí Minh Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2007 – 2008 ĐỀ 2 MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 – CT NÂNG CAO Thời gian làm bài : 50 phút Đề kiểm tra có 02 trang HỌC SINH CÓ SBD CHẴN LÀM ĐỀ 2 VÀ PHẢI GHI VÀO GIẤY LÀM BÀI “ ĐỀ 2 ’’ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu ) Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 6 gam kim loại T ( có hóa trị II ) vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đkc), vậy kim loại T là : A. Fe ( M= 56) B. Ca ( M= 40) C. Zn (M= 65) D. Mg ( M = 24 ) Câu 2: Cho phản ứng : SO2 + KMnO4 + H2O à H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phản ứng trên sau khi cân bằng là : A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5 Câu 3: Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử Fe (Z=26) có số electron độc thân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Liên kết nào dưới đây là liên kết phân cực mạnh nhất ? A. H – C B. H – P C. S – O D. N – O Nguyên tố H C P O S N K Độ âm điện 2,2 2,55 2,19 3,44 2,58 3,04 0,82 Cho biết : Câu 5: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau : (1) 1s22s22p63s1 (2) 1s22s22p63s23p6 (3) 1s22s22p63s23p4 (4) 1s22s22p63s23p1 ( 5) 1s2 Những nguyên tố kim loại có cấu hình electron là : A. 1,3,4 B. 2,3 C. 1,4 D. 1, 4 ,5 Câu 6: Trong một chu kì theo chiều tăng điện tích hạt nhân , độ âm điện của các nguyên tố : A. tăng dần B. không thay đổi C. biến đổi không có qui luật D. giảm dần Câu 7: Theo quan niệm mới sự khử ( hay quá trình khử ) là : A. sự nhận electron B. sự nhường electron C. sự kết hợp với oxi D. sự nhường oxi Câu 8: Oxi có 3 đồng vị là : và . Số phân tử O2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Trong phân tử NaNO3 gồm có những loại liên kết nào ? A . Liên kết cộng hóa trị – liên kết cho nhận B. Liên kết cộng hóa trị – liên kết ion C. Liên kết ion – liên kết cho nhận D. Liên kết cộng hóa trị – liên kết ion – liên kết cho nhận Câu 10: Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố thuộc nhóm A là : A. nguyên tố s hoặc nguyên tố p B. nguyên tố chỉ thuộc chu kì lớn . C. nguyên tố d hoặc nguyên tố f D. nguyên tố chỉ thuộc chu kì nhỏ . 14 16 Câu 11 : Hai nguyên tử : 6 C và 8 O có cùng : A. số proton B. số nơtron C. số khối D. số electron Câu 12 : Một nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4 , nguyên tố Y chuyển thành ion mang điện tích là : A. 2+ B. +2 C. 2 - D. - 2 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7điểm ) Câu 1: ( 1điểm) Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron ( xác định vai trò của từng chất trong phản ứng ) : K2Cr2O7 + HCl Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O Câu 2: ( 2.5điểm ) Cho các nguyên tố sau : K, O, S ( độ âm điện của các nguyên tố xem ở phần trắc nghiệm ) a. Viết công thức tất cả các hợp chất tạo thành ( nếu có ) khi các nguyên tố trên kết hợp với nhau từng đôi một . b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của hợp chất có liên kết cộng hóa trị. c. Viết sơ đồ tạo thành liên kết của hợp chất có liên kết ion. Câu 3 : ( 1 điểm ) Cho cấu hình electron của 2 nguyên tử nguyên tố X , Y : Nguyên tố X Y Cấu hình electron 1s22s22p63s2 1s22s22p63s2 3p6 3d5 4s2 Hỏi : a. Chúng có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích . b. Hãy cho biết ngoài nguyên tố Y còn có nguyên tử của nguyên tố nào có phân lớp electron ngoài cùng là 4s2 ? Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó ( nếu có ) ? Câu 4 : ( 2.5điểm) R là nguyên tố thuộc nhóm A , nguyên tử của nguyên tố R có 7 electron lớp ngoài cùng. Trong hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R nguyên tố oxi chiếm 61,2 % về khối lượng . a. Tìm nguyên tố R. b. Tính phần trăm về khối lượng của R trong hợp chất hiđroxit tương ứng với hợp chất oxit cao nhất của R. c. Cho 50 gam dung dịch HR 14,6 % tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1,5M ( AgNO3 phản ứng hết ) thu được dung dịch X. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch X Nguyên tố Li Na K Mg Ca H N O S F Cl Br Mn Zn Ag M 7 23 39 24 40 1 14 16 32 19 35,5 80 55 65 108 Z 3 11 19 12 20 1 7 8 16 9 17 35 25 30 47
File đính kèm:
- HOA 10 - CT NANG CAO - DE 2.doc