Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2007-2008 môn hóa học 11 thời gian làm bài: 50 phút

Cu 1: Nhiệt phân Hg(NO3)2 trong không khí thu được các chất là :

A. HgO , NO2 , O2 B. Hg , NO2 , O2 C. Hg2O , NO2 , O2 D. Hg(NO2)2, O2

Cu 2: Thuốc thử phân biệt muối (NH4)2SO4 , NaCl và NaNO3 là :

A. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 B. Quì tím, dung dịch NaOH

C. dung dịch BaCl2 , dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4 loãng và Cu

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2007-2008 môn hóa học 11 thời gian làm bài: 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT GIA ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2007-2008 
MƠN Hoa Hoc 11
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(20 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 111
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:..................
Số báo danh:...............................................................................
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm, thời gian làm bài : 30 phút)
Câu 1: Nhiệt phân Hg(NO3)2 trong không khí thu được các chất là :
A. HgO , NO2 , O2	B. Hg , NO2 , O2	C. Hg2O , NO2 , O2	D. Hg(NO2)2, O2
Câu 2: Thuốc thử phân biệt muối (NH4)2SO4 , NaCl và NaNO3 là :
A. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3	B. Quì tím, dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2 , dung dịch NaOHû	D. dung dịch H2SO4 loãng và Cu
Câu 3: Thể tích NH3(đkc) cần dùng để điều chế 500 tấn HNO3 63% (hiệu suất của cả quá trình là 80 %) là:
A. Số khác	B. 140000 m3	C. 224000 m3	D. 22400 dm3
Câu 4: Đun nóng Cu(NO3)2 sau một thời gian thấy khối lượng giảm 54 g.Vậy khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là:
A. 98 g	B. 50 g	C. 94 g	D. 49 g
Câu 5: Cho HNO3 đặc nóng tác dụng với lưu huỳnh , có khí bay ra là:
A. NO2	B. SO2 và NO2
C. SO2	D. Không có khí bay ra
Câu 6: Muối dùng làm bột nở cho bánh qui xốp là muối :
A. Natri hidro cacbonat	B. Diamoni cacbonat
C. Natri cacbonat	D. Amoni hidro cacbonat
Câu 7: Cho 6,4 gam Cu và 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 126 gam dung dịch HNO3 đặc nóng. Nồng độ % dung dịch HNO3 là:
A. 70 %	B. 80%	C. 60%	D. Số khác
Câu 8: Nhiệt phân Al(NO3)3 thu được các chất:
A. Al , O2 , N2	B. Al2O3 , NO2 , O2	C. Al(NO2)3 , O2	D. Al, NO2, O2
Câu 9: Trong phương trình phản ứng Fe3O4 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + ? Tổng các hệ số là:
A. 55	B. Số khác	C. 31	D. 54
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Amoniac và oxy	B. Amoni nitrit	C. Không khí	D. kẽm và axit nitric
Câu 11: Cho dd KOH đến dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí(đkc) thoát ra là:
A. 1,12 lít	B. 4,48 lít	C. 0,112 lít	D. 0,448 lít
Câu 12: Khi cho khí amoniac tác dụng khí clo, có khói trắng bay ra là:
A. Khí nitơ	B. Amoni clorua	C. Hydro clorua	D. Khí clo
Câu 13: Đưa tàn đóm vào bình đựng NaNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì xảy ra?
A. Tàn đóm cháy sáng	B. Có tiếng nổ khói trắng bay ra
C. Không có hiện tượng gì	D. Tàn đóm tắt ngay
Câu 14: Nhiệt phân 6,62 gam muối nitrat của một kim loại nặng hóa trị 2 thấy thóat ra 1,12 lít khí hỗn hợp oxi và nitơ dioxit (đktc). Công thức muối nitrat là:
A. Zn(NO3)2	B. Pb(NO3)2	C. Cu(NO3)2	D. Fe(NO3)2
Câu 15: Thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dịch HCl, HNO3 , H2SO4 , H3PO4 là:
A. Cu	B. Cu và dung dịch H2SO4, dd AgNO3
C. dung dịch KNO3 và Cu	D. dd AgNO3, dung dịch BaCl2
Câu 16: Nhóm nitơ gồm các nguyên tố :
A. N, P, Mg , Sb, Bi	B. N, P, As, Sb, Bi	C. N, P, Bi, As	D. N, P, Ca , Cs, Bi
Câu 17: Cho Cu tác dụng KNO3 có H2SO4 loãng đun nhẹ tạo ra khí có đặc điểm là :
A. Không màu	B. Không màu , mùi khai
C. Màu nâu đỏ	D. Không màu hóa nâu trong không khí
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 3,25 gam Zn vào dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí(đkc).Vậy nồng độ axit thuộc loại :
A. Không xác định được	B. Rất loãng
C. Đặc	D. Loãng
Câu 19: Cho 7,44 gam Mg, Al tác dụng HNO3 loãng dư có 1,12 lit (0 oC , 2 atm) khí N2O bay ra. Khối lượng Mg và Al là:
A. 0,6 g và 6,84 g	B. 0,8 g và 6, 64 g	C. 0,96 g và 6,48 g	D. Số khác
Câu 20: Trong phương trình phản ứng Al + HNO3 à ? + NH4NO3 + ? Tổng các hệ số là:
A. Số khác	B. 58	C. 56	D. 38
II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm) Viết các phương trình chuyển hĩa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
NH3 NO NO2 HNO3 H3PO4 Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 K3PO4 Ag3PO4 
Câu 2 : ( 2,5 điểm )
Cho 16,4 gam hỗn hợp Al v à Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thấy sinh ra 11,2 lít khí(đktc) khơng màu hĩa nâu trong khơng khí và dung dịch A.
a) Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Cơ cạn dung dịch A thu được muối, đem nung nĩng ở nhiệt độ cao đến khi thu được chất rắn B cĩ khối lượng khơng đổi. Tính khối lượng B và thể tích hỗn hợp khí snh ra ở đktc.
Cho Al = 27 , Fe = 56 , H = 1 , N = 14 , O = 16
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trường THPT GIA ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2007-2008 
MƠN Hoa Hoc 11
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(20 câu trắc nghiệm và tự luận)
Mã đề thi 211
Họ, tên thí sinh:............................................................Lớp 11..............
Số báo danh:...............................................................................
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm , thời gian làm bài 30 phút )
Câu 1: Nhiệt phân 6,62 gam muối nitrat của một kim loại nặng hóa trị 2 thấy thóat ra 1,12 lít khí hỗn hợp oxi và nitơ dioxit (đktc). Công thức muối nitrat là:
A. Cu(NO3)2	B. Zn(NO3)2	C. Pb(NO3)2	D. Fe(NO3)2
Câu 2: Nhóm nitơ gồm các nguyên tố :
A. N, P, As, Sb, Bi	B. N, P, Ca , Cs, Bi	C. N, P, Mg , Sb, Bi	D. N, P, Bi, As
Câu 3: Thuốc thử phân biệt muối (NH4)2SO4 , NaCl và NaNO3 là :
A. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3	B. Quì tím, dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2 , dung dịch NaOHû	D. dung dịch H2SO4 loãng và Cu
Câu 4: Trong phương trình phản ứng Fe3O4 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + ? Tổng các hệ số là:
A. 55	B. 31	C. 54	D. Số khác
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 3,25 gam Zn vào dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí(đkc).Vậy nồng độ axit thuộc loại :
A. Đặc	B. Loãng
C. Không xác định được	D. Rất loãng
Câu 6: Thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dịch HCl, HNO3 , H2SO4 , H3PO4 là:
A. dung dịch KNO3 và Cu	B. dd AgNO3, dung dịch BaCl2
C. Cu và dung dịch H2SO4, dd AgNO3	D. Cu
Câu 7: Đưa tàn đóm vào bình đựng NaNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có tiếng nổ khói trắng bay ra	B. Không có hiện tượng gì
C. Tàn đóm cháy sáng	D. Tàn đóm tắt ngay
Câu 8: Nhiệt phân Al(NO3)3 thu được các chất:
A. Al(NO2)3 , O2	B. Al, NO2, O2	C. Al , O2 , N2	D. Al2O3 , NO2 , O2
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí	B. Amoniac và oxy	C. Amoni nitrit	D. kẽm và axit nitric
Câu 10: Thể tích NH3(đkc) cần dùng để điều chế 500 tấn HNO3 63% (hiệu suất của cả quá trình là 80 %) là:
A. 22400 dm3	B. 224000 m3	C. Số khác	D. 140000 m3
Câu 11: Cho 6,4 gam Cu và 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 126 gam dung dịch HNO3 đặc nóng. Nồng độ % dung dịch HNO3 là:
A. 80%	B. Số khác	C. 70 %	D. 60%
Câu 12: Trong phương trình phản ứng Al + HNO3 à ? + NH4NO3 + ? Tổng các hệ số là:
A. 58	B. Số khác	C. 38	D. 56
Câu 13: Cho HNO3 đặc nóng tác dụng với lưu huỳnh , có khí bay ra là:
A. SO2 và NO2	B. Không có khí bay ra
C. SO2	D. NO2
Câu 14: Cho Cu tác dụng KNO3 có H2SO4 loãng đun nhẹ tạo ra khí có đặc điểm là :
A. Không màu hóa nâu trong không khí	B. Màu nâu đỏ
C. Không màu	D. Không màu , mùi khai
Câu 15: Cho 7,44 gam Mg, Al tác dụng HNO3 loãng dư có 1,12 lit (0 oC , 2 atm) khí N2O bay ra. Khối lượng Mg và Al là:
A. Số khác	B. 0,6 g và 6,84 g	C. 0,8 g và 6, 64 g	D. 0,96 g và 6,48 g
Câu 16: Cho dd KOH đến dư vào 100 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí(đkc) thoát ra là:
A. 0,112 lít	B. 0,448 lít	C. 4,48 lít	D. 1,12 lít
Câu 17: Nhiệt phân Hg(NO3)2 trong không khí thu được các chất là :
A. HgO , NO2 , O2	B. Hg2O , NO2 , O2	C. Hg , NO2 , O2	D. Hg(NO2)2, O2
Câu 18: Đun nóng Cu(NO3)2 sau một thời gian thấy khối lượng giảm 54 g.Vậy khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là:
A. 98 g	B. 49 g	C. 94 g	D. 50 g
Câu 19: Muối dùng làm bột nở cho bánh qui xốp là muối :
A. Diamoni cacbonat	B. Natri hidro cacbonat
C. Amoni hidro cacbonat	D. Natri cacbonat
Câu 20: Khi cho khí amoniac tác dụng khí clo, có khói trắng bay ra là:
A. Khí clo	B. Amoni clorua	C. Hydro clorua	D. Khí nitơ
II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm) Viết các phương trình chuyển hĩa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
HNO3 H3PO4 Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 NH3 NO NO2 HNO3 
Câu 2 : ( 2,5 điểm )
Cho 21,8 gam hỗn hợp Al v à Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thấy sinh ra 15,68 lít khí(đktc) khơng màu hĩa nâu trong khơng khí và dung dịch A.
a) Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Cơ cạn dung dịch A thu được muối, đem nung nĩng ở nhiệt độ cao đến khi thu được chất rắn B cĩ khối lượng khơng đổi. Tính khối lượng B và thể tích hỗn hợp khí snh ra ở đktc.
Cho Al = 27 , Fe = 56 , H = 1 , N = 14 , O = 16
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • dochk10708_hoa11_de.doc
Giáo án liên quan