Đề kiểm tra - Học kỳ 1 môn hoá - lớp 11 – ban cơ bản – ban c thời gian làm bài : 50phút

Câu 1: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M phản ứng với 100ml dung dịch HCl 0,4M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường

 a.Bazơ mạnh c.Bazơ yếu

 b.Axit d.Trung tính

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra - Học kỳ 1 môn hoá - lớp 11 – ban cơ bản – ban c thời gian làm bài : 50phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA - HỌC KỲ 1
 Năm học:2007-2008 MÔN HOÁ - LỚP 11 – BAN CƠ BẢN – BAN C
 Thời gian làm bài : 50phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M phản ứng với 100ml dung dịch HCl 0,4M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường
	a.Bazơ mạnh c.Bazơ yếu
	b.Axit d.Trung tính
Câu 2: Trong các chất sau : C2H4O2 ; CS2 ; CaC2 ; CH2O ; CH2O2 ; NaCN, có bao nhiêu chất là chất hữu cơ
	a.2 c.4
	b.3 d.5
Câu 3: Cho HNO3 lần lượt tác dụng với các chất sau : Fe2O3 ; Cu(OH)2 ; FeCO3 ; Al2O3. Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
	a.1 c.3
	b.2 d.4	
Câu 4: Khi nhiệt phân muối nào sau đây không giải phóng khí NO2?
	a.KNO3 c.AgNO3
	b.Mg(NO3)2 d.Pb(NO3)2
Câu 5:: Cho Fe3O4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit HNO3, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, sản phẩm thu được là
	a.Fe(NO3)2 c.Fe2O3
	b.Fe(NO3)3 d.Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
Câu 6: Hợp chất hữu cơ phân thành
	a.Hidrocacbon no, Hidrocacbon không no, Hidrocacbon thơm, Ancol, Axit, Dẫn xuất halogen.
	b.Hidrocacbon và dẫn xuất của Hidrocacbon.
	c.Hidrocacbon và dẫn xuất của halogen.
	d.Hidrocacbon no, Hidrocacbon không no và Hidrocacbon thơm
Câu 7: Muốn biết chất hữu cơ có chứa Hidro hay không ta có thể
	a.Đốt cháy chất hữu cơ xem có tạo ra muội đen hay không.
	b.Oxi hoá chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong.
	c.Cho chất hữu cơ tác dụng với H2SO4 đặc.
	d.Oxi hoá chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan.
Câu 8: Phân tích định lượng m gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là 
	mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8
	Công thức đơn giản nhất của X là
	a.CH2ON c.C2H5O2N 
	b.C2H6O2N d.C3H4O2N
Câu 9: Cho 2mol N2 và 7mol H2 vào bình phản ứng sau đó đun nóng thu được 8,2mol hỗn hợp khí. Hiệu suất phản ứng là 
	a. 20%	b. 80%	
 c. 50%	d. 30%
Câu 10: Tổng số đồng phân của C4H10 và C3H8O là :
 a.4 b.5 
 c.6 d.7
Câu 11: Đốt cháy 4,48 lit 1 hidrocacbon A (đkc) rồi dẫn sp cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đ và bình 2 chứa NaOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2g và bình 2 tăng 17,6g. CTPT của A là:
 a. C2H6 b. C4H8 
 c. C2H4 d. C2H2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp Cu và Al vào trong 200g dd HNO3 vừa đủ thấy thoát ra 8.96 lit NO2 (đkc). Vậy nồng độ % của HNO3 là
	a. 23.8%	b. 15.4%	
 c. 18.9%	d. 25.2%
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : Thực hiện chuỗi biến hoá sau (ghi đầy đủ điều kiện , nếu có) 	(1,5 điểm)
 PNO2NONO2HNO3 Al(NO3)3 Al2O3 
Câu 2 : Viết PT phân tử và PT ion của các phản ứng sau	(2 điểm)
1) Al + HNO3 ®.. . . . . . .+ N2 + . . . .
2) Zn + HNO3 rất loãng ® .... + NH4NO3 + 
Câu 3 : Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau	(1,5 điểm)
	NH4Cl, K2SO4, FeCl3, CuSO4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (I) chứa H2SO4 đặc, bình (II) chứa dung dịch nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình (I) tăng 0,72 gam và bình (II) có 6 gam kết tủa.
a. Xác định công thức đơn giản nhất của A 
b. Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất thì 2,16 gam A chiếm thể tích bằng thể tích 0,96 gam oxi. Xác định CTPT của A
 Cho C = 12 . H = 1 , O = 16 , N =14 , Ca = 40 , Na = 23 
	_______________________________________
 ĐÁP ÁN HOÁ 11 BAN CƠ BẢN – BAN C- HK1
TRẮC NGIỆM
 1D 2B 3C 4A 5B 6B 7D 8C 9A 10B 11C 12D
THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:	 6 phản ứng * 0,25 = 1,5 điểm
Câu 2: Bổ túc đúng chất 0,25
	 Cân bằng	 0,5 1 phản ứng : 1 điểm Þ 2 phản ứng : 2 điểm
	 Ion thu gọn 0,25	
Câu 3: Dùng dd NaOH (hoặc dung dịch tương đương) để nhận biết
	- NH4Cl : Sủi bọt khí mùi khai khi đun nóng + phản ứng = 0,5 điểm
	 - FeCl3 : Kết tủa nâu đỏ + phản ứng = 0,5 điểm 
	 - CuSO4 : Kết tủa xanh + phản ứng = 0,5 điểm
	 - Còn lại là K2SO4
Câu 4 : 2đ 
Tìm mC, mH, mO hay nC, nH, nO (0,75đ) 
nC= 0,06 mol	nH= 0,08 mol 	nO= 0,04 mol
Đặt CTTQ : CxHyOz 
Lập tỉ lệ → x : y : z = 3 :4 :2 (0,5đ)
CTĐGN : C3H4O2 (0,25đ)
b. 
nA= 0,03 mol 
MA= 72 gam/mol (0,25đ)
→ n= 1 → CTPT: C3H4O2 (0,25đ)

File đính kèm:

  • docde thi hk I lop 11 ban cb.doc
Giáo án liên quan