Đề kiểm tra học kỳ 1 – khối 12 môn: hóa học - Thời gian : 60 phút

Câu 1: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là ( Cho C =12, H=1)

 A 12,04 g B 11,04 g C 30,67 g D 18,4 g

Câu 2: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là

 A C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. B C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3.

 C C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 – khối 12 môn: hóa học - Thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học : 2007 – 2008
------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – KHỐI 12
Môn: HÓA HỌC - Thời gian : 60 phút
--------------------------
Mã đề thi
201
Câu 1: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là ( Cho C =12, H=1)
	A 12,04 g	B 11,04 g	C 30,67 g	D 18,4 g
Câu 2: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là 
	A C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. 	B C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. 	
	C C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 .	D C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
Câu 3: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là:
	A CO2.	B C2H5OH.	C NaCl.	D Na2CO3
Câu 4: Cho 1,97g fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng thì thu được 5,4g Ag. Nồng độ % của HCHO trong fomalin là ( Cho Ag = 108, C =12, H=1)
	A 38%	B 40%	C 19%	D 27%
Câu 5: Xà phòng hóa 8,8g etylaxetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là ( Cho Na = 23, C =12, H =1)
	A 8,56 gam	B 8,2 gam	C 10,4 gam	D 3,28 gam
Câu 6: Cho các chất CH3CHO (1) , C2H5OH (2), CH3COOH (3). Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
	A (1), (2), (3)	B (2), (3), (1)	C (3), (2), (1)	D (2), (1), (3)
Câu 7: Trong phân tử của các gluxit luôn có
	A Nhóm chức axit	B Nhóm chức rượu	
	C Nhóm chức xeton	D Nhóm chức andehit
Câu 8: Cho các chất: anilin, rượu etylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
	A 6.	B 4.	C 5.	D 3.
Câu 9: Thành phần chính trong nguyên liệu đay , bông , gai là : 
	A Tinh bột	B Mantozơ	C Saccarozơ .	D Xenlulozơ
Câu 10: Nylon-6,6 được điều chế từ phản ứng:
	A Trùng ngưng giữa axit adipic và hexametylen diamin.	
	B Trùng ngưng giữa axit caproic và hexametylen diamin	
	C Trùng ngưng giữa hexanoic và hexametylen diamin	
	D Trùng ngưng giữa hexanoic và n-hexylamin
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 andehit đơn chức no, thu được 0,54g H2O. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng hết với H2, thu sản phẩm đem đốt cháy hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở điều kiện chuẩn là
	A 0,672 lít	B 0,224 lít	C 0,112 lít	D 0,56 lít
Câu 12: Trung hòa 3,6 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam muối. Axit X là ( Cho Na = 23 )
	A Axit acrylic	B Axit etanoic	
	C Axit metanoic	D Axit propionic
Câu 13: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
	A Protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn	B Protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử	
	C Protit luôn có nhóm chức –OH trong phân tử	D Protit luôn là chất hữu cơ no
Câu 14: Cho các chất :C2H5NH2 ,C6H5NH2 ,NH3,CH3NH2. Dãy các chất xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là : 
	A NH3< CH3NH2 < C2H5NH2 < C6H5NH2	
	B C2H5NH2 < C6H5NH2 < NH3< CH3NH2	
	C C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3< CH3NH2	
	D C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2
 Hóa 12 - Đề 201 – Trang 1/3
Câu 15: Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/ NH3 ( dư) thì khối lượng Ag thu được là (Cho Ag = 108, C =12, H=1)
	A 3,24 g	B 4,32 g	C 18,4 g	D 2,16 g
Câu 16: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
	A xenlulozơ.	B saccarozơ.	C tinh bột.	D protit.
Câu 17: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo thành Ag là
	A Axit fomic	B Etylaxetat	
	C Glucozơ	D Metylfomiat
Câu 18: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 là 
	A C2H2, C2H5OH, glucozơ	B C2H2, C2H4, C2H6	
	C C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO	D Glucozơ, C2H2, CH3CHO
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
	A tơ nilon - 6,6.	B tơ capron.	C tơ tằm.	D tơ visco.
Câu 20: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta nên dùng thuốc thử nào sau đây?
	A Dung dịch AgNO3/NH3	B CaCO3	
	C Dung dịch Br2	D Dung dịch Na2CO3
Câu 21: Saccarozơ và glucozơ đều có
	A phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.	
	B phản ứng với dung dịch NaCl.	
	C phản ứng thủy phân trong môi trường axit.	
	D phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
Câu 22: Rượu A tác dụng với Na dư cho thể tích H2 bằng thể tích của rượu A, nếu đốt cháy 0,1mol A thì thu được 0,3mol CO2. Rượu A là:
	A propađiol	B rượu propylic	
	C rượu etylic	D glixerin
Câu 23: Cho ba lọ chứa dung dịch mất nhãn sau : saccarozơ , glucozơ và rượu etylic . Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất có thể nhận biết tất cả các chất cho mỗi nhóm trên : 
	A AgNO3/ ddNH3	B H2SO4	C Cu(OH)2	D dung dịch Br2 
Câu 24: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là ( Cho Na = 23, C = 12, H = 1)
	A etyl axetat.	B metyl fomiat	
	C propyl fomiat.	D metyl axetat.
Câu 25: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua thu được là ( Cho C = 12, H =1, N = 14)
	A 19,425 gam	B 21,25 gam	C 25,9 gam	D 27,15 gam
Câu 26: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
	A 3.	B 4.	C 5.	D 2.
Câu 27: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là 
	A glucozơ và xenlulozơ	B glucozơ và saccarozơ	
	C glucozơ và mantozơ	D saccarozơ và mantozơ
Câu 28: Trong thực tế để tráng gương ruột phích, người ta chỉ dùng:
	A HCOOCH3	B HCOOH	
	C C6H12O6 ( glucozơ)	D CH3CHO
Câu 29: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
	A [C6H7O2(OH)3]n	B [C6H7O3(OH)3]n	
	C [C6H5O2(OH)3]n	D [C6H8O2(OH)3]n
 Hóa 12 - Đề 201 – Trang 2/3
Câu 30: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn ( thủy tinh hữu cơ) là
	A CH2 = CH – COOCH3	B CH3 – COO – CH = CH2	
	C CH2 = C(CH3) – COOH	D CH2 = C(CH3) – COOCH3
Câu 31: Chất không phản ứng với NaOH là:
	A phenol.	B axit axetic.	C glixin	D rượu etylic.
Câu 32: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là 
	A CH3C6H4OH	B C6H5CH2OH	C C6H5NH3Cl	D C6H5OH
Câu 33: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerin?
	A Etylpropionat	B Este đơn chức	C Chất béo	D Propylen
Câu 34: Polipeptit (- NH – CH2 – CO -)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
	A Axit amino axetic	B Axit -amino propionic	
	C Axit glutamic	D Axit b-amino propionic
Câu 35: Cho 5,92 gam axit hữu cơ X no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,44 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :(Cho H = 1; C= 12; O = 16; Ca = 40)
	A CH3-CH2-CH2-COOH	B CH3COOH.	
	C CH3-CH2-COOH.	D HCOOH
Câu 36: Chỉ dùng nước brom ta có thể phân biệt được 2 chất lỏng :
	A phenol và 3 – metylphenol	B etanol và phenol	
	C etanol và propanol – 1	D propanol – 1 và propanol -2
Câu 37: Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X, người ta cho X tác dụng với các dung dịch :
	A HNO3, CH3COOH	B Na2CO3, NH3	
	C HCl, NaOH	D NaOH, NH3
Câu 38: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm :
	A C3H5(OH)3, C2H4(OH)2	B CH3COOH, C2H3COOH	
	C C3H7OH, CH3CHO	D C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ)
Câu 39: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H=1; C = 12; O = 16)
	A 75%	B 62,5%	C 55% 	D 50%
Câu 40: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
	A dung dịch NaOH.	B dung dịch NaCl.	C nước Br2.	D dung dịch HCl.
- Hết - 
Ðáp án : HOÁ 12 – HỌC KỲ 1 - ĐỀ 201
	1. B	2. A	3. A	4. C	5. D	6. A	7. B	8. D	9. D	10. A	11. A	12. A	13. B	14. D	15. B	16. D	17. B	18. D	19. D	20. C	21. D	22. A	23. C	24. B	25. A	26. B	27. C	28. C	29. A	30. D	31. D	32. B	33. C	34. A	35. C	36. B	37. C	38. C	39. B	40. C	
Hóa 12 - Đề 201 – Trang 3/3

File đính kèm:

  • docDeHKI-Hoa12-THPTThuduc-07-08.doc
Giáo án liên quan