Đề Kiểm Tra Học Kì II Năm Học 2011 - 2012 Môn Hóa Học 8

Câu 1 (3,0điểm):

Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; CaCl2; Al2O3; Mg(OH)2; H2SO4; Ca3(PO4)2; SO3; Ba(OH)2; HNO3; Na2CO3; NO2; NaOH; Fe3O4; KHSO3.

 Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.

Câu 2 (2,0điểm):

 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a) P + O2 ---> ? c) H2 + ? ---> Cu + ?

b) KClO3 ---> ? + O2 d) ? + ? ---> Al2O3

Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?

Câu 3 (1,5điểm):

Kim loại M có hoá trị III. Hãy viết công thức:

a) Bazơ của M

b) Muối của M với gốc sunfat (SO4) và gốc nitrat (NO3)

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì II Năm Học 2011 - 2012 Môn Hóa Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kì Ii năm học 2011 - 2012
Môn: hóa học 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1 (3,0điểm): 
Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; CaCl2; Al2O3; Mg(OH)2; H2SO4; Ca3(PO4)2; SO3; Ba(OH)2; HNO3; Na2CO3; NO2; NaOH; Fe3O4; KHSO3.
	Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
Câu 2 (2,0điểm):
 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) P + O2 ---> ?
c) H2 + ? ---> Cu + ?
b) KClO3 ---> ? + O2
d) ? + ? ---> Al2O3
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
Câu 3 (1,5điểm): 
Kim loại M có hoá trị III. Hãy viết công thức:
Bazơ của M
Muối của M với gốc sunfat (SO4) và gốc nitrat (NO3)
Câu 4 (3,5điểm): 
Cho a gam kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 14,6%.
Viết phương trình hoá học.
Tính a
Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
 (Cho biết Na =23; O = 16;H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5)
Hết!
Đáp án, biểu điểm đề kiểm tra học kì Ii năm học 2010 - 2011
Môn: hóa học 8
Câu 1(3,0đ) Mỗi đáp án đúng được 0,1đ
Oxit: Al2O3; SO3; NO2; Fe3O4.
Axit: HCl; H2SO4; HNO3.
Bazơ: KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; NaOH.
Muối: CaCl2; Ca3(PO4)2; Na2CO3; KHSO3.
Câu 2(2,0đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ
a) 
4P + 5O2 2P2O5 Phản ứng hoá hợp
(0,5đ)
b)
2KClO3 2KCl + 3O2 Phản ứng phân huỷ
(0,5đ)
c) 
H2 + CuO Cu + H2 Phản ứng thế, oxi hoá - khử
(0,5đ)
d)
4Al + 3O2 2Al2O3 Phản ứng hoá hợp
(0,5đ)
Câu 3(1,5đ)
a)
Viết được CTHH: M(OH)3
(0,5đ)
b) 
Viết được CTHH: M2(SO4)3 và M(NO3)3
(1đ)
Câu 4(3,5đ):
a)
PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(0,5đ)
b) 
mHCl = = 29,2(g)
(0,5đ)
Số mol của HCl là: nHCl = = 0,8(mol)
(0,5đ)
Theo PTHH: (mol)
(0,5đ)
Vậy a = mFe = 0,4.56 = 22,4 (g)
(0,5đ)
c) 
Theo PTHH: (mol)
(0,5đ)
(l)
(0,5đ)
 Hết!
đề kiểm tra học kì Ii năm học 2010 - 2011
Môn: hóa học 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) 
Hãy ghép các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I)
Khái niệm (I)
Thí dụ (II)
A. Oxit
1. MgO; CaO; H2SO4
B. Muối
2. SO3; CuO; CO
 C. Axit
3. NaNO3; KHCO3; FeSO4
D. Kiềm
4. Ba(OH)2; NaOH; KOH
5. H2SO4; HNO3; HCl
6. NaCl; HCl; H2CO3
Câu 2 :(1,0điểm) 
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Hoà tan 20g đường vào 180g nước. Nồng độ phầm trăm của dung dịch thu được là:
A. 20%
B. 15%
C. 10%
D. 30%
2. Hoà tan 9,4g K2O vào nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 1 M 
B. 2M
C. 0,094 M
D. 9,4M
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) 
 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Na + ? ---> NaOH + H2
c) CaCO3 ---> CaO + ?
b) ? + CaO ---> Ca(OH)2
d) ? + ? ---> Fe3O4
Trong các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp? Phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân huỷ?
Câu 2: (1,5điểm) 
 Kim loại M có hoá trị II. Hãy viết công thức:
Barơ của M
Muối của M với gốc sunfat (SO4) và gốc nitrat (NO3)
Câu 3: (4,0điểm) 
Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư)
Viết phương trình hoá học.
Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
 (Cho biết Cu = 64;Zn = 65; K =39; O = 16;H = 1; Cl = 35,5)
Hết!
Đáp án, biểu điểm đề kiểm tra học kì Ii năm học 2010 - 2011
Môn: hóa học 8
Phần I: Trắc nghiệm (2đ): 
Câu 1(1đ) Mỗi ý nối đúng được 0,25đ
A---2; B ---3; C --- 5; D --- 4
(1đ)
Câu 2(1đ)
 1. C; 2. A
(1đ)
Phần II: Tự luận (8đ):
Câu 1(2,5đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ
a)
 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
(0,5đ)
b) 
 H2O + CaO Ca(OH)2
(0,5đ)
c) 
 CaCO3 CaO + CO2
(0,5đ)
d) 
 3Fe + 2O2 Fe3O4
(0,5đ)
Phản ứng hoá hợp là: b,d
0,25đ
Phản ứng phân huỷ là: c
0,25đ
Câu 2(1,5đ)
a)
Viết được CTHH: M(OH)2
(0,5đ)
b) 
Viết được CTHH: MSO4 và M(NO3)2
(1đ)
Câu 3(4đ):
a)
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
(0,5đ)
b) 
nZn = = 0,2(mol)
(0,5đ)
Theo PTHH: (mol 
(0,5đ)
(l)
(0,5đ)
c) 
H2 + CuO Cu + H2 (2)
(0,5đ)
Ta có = 0,15 (mol); (mol)
(0,5đ)
Theo PTHH (2): = 0,15 (mol) => H2 còn dư
(0,5đ)
(dư)= 0,2- 0,15 = 0,05 (mol)
(0,25đ)
(dư) = 0,05.2 = 0,1(g)
(0,25đ)
Hết!
Ma trận đề kiểm tra học kì I môn hoá học 8
Các kiến thức, kĩ năng cơ bản
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết 
Hiểu
Vận dụng
Định luật bảo toàn khối lượng
1
(1 điểm)
2
(1 điểm)
3
(2 điểm)
Lập phương trình hoá học
4
(2 điểm)
1
(1 điểm)
5
(3 điểm)
Tính theo công thức hoá học
1
(0,5 điểm)
1
(0,5 điểm)
4
(2 điểm)
6
(3 điểm)
Tính theo phương trình hoá học
1
(0,5 điểm)
1
(0,5 điểm)
2
(1 điểm)
4
(2 điểm)
Tổng
3
(2 điểm)
8
(4 điểm)
7
(4 điểm)
18
 (10 điểm)

File đính kèm:

  • docKSCL HKII Hoa 8.doc