Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 môn hóa học lớp 11 - Đề 357

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24).

Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra

A. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

C. số mol CO2 bằng số mol H2O D. Không xác định được

Câu 2: Chất 3-MCPD( 3- monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư. Chất này có CTCT là:

A. CH3(OH)2CH2Cl B. HOCH2CHClCH2OH

C. CH3CHClCH(OH)2 D. HOCH2CHOHCH2Cl

Câu 3: Cho 11,6 g andehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 tạo được 32,4 g Ag.Hiệu suất phản ứng tráng bạc là:

A. 75% B. 37,5% C. 80% D. 90%

Câu 4: Khi cho anken CH2= CH-CH3 tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính :

A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(Cl)-CH3 C. CH3- CH2-CH2Cl D. CH3-CH(OH)CH3

Câu 5: Tỉ khối hơi của andehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 10,8 g Ag. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH2=CH-CHO B. CH2=CH-CH2-CHO

C. CHO-CHO D. CH3CH2CHO

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 môn hóa học lớp 11 - Đề 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp..........................
Mã đề thi 357
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24).
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra
A. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.	B. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
C. số mol CO2 bằng số mol H2O	D. Không xác định được
Câu 2: Chất 3-MCPD( 3- monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư. Chất này có CTCT là:
A. CH3(OH)2CH2Cl	B. HOCH2CHClCH2OH
C. CH3CHClCH(OH)2	D. HOCH2CHOHCH2Cl
Câu 3: Cho 11,6 g andehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 tạo được 32,4 g Ag.Hiệu suất phản ứng tráng bạc là:
A. 75%	B. 37,5%	C. 80%	D. 90%
Câu 4: Khi cho anken CH2= CH-CH3 tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính :
A. CH3-CH2-CH2OH	B. CH3-CH(Cl)-CH3	C. CH3- CH2-CH2Cl	D. CH3-CH(OH)CH3
Câu 5: Tỉ khối hơi của andehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 10,8 g Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CH-CHO	B. CH2=CH-CH2-CHO
C. CHO-CHO	D. CH3CH2CHO
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là:
A. 2 g	B. 8 g	C. 4 g	D. 6 g
Câu 7: Stiren không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch Brom	B. Brom khan có Fe xúc tác
C. dung dịch KMnO4	D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 8: Anken nào sau đây có đồng phân hình học
A. 2-metylbut-2-en	B. pent-1-en	C. pent-2-en	D. 3-metylbut-1-en
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3,5 mol O2.CTPT của A là:
A. C2H4(OH)2	B. C3H6(OH)2	C. C3H5(OH)3	D. C4H8(OH)2
Câu 10: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:
A. 2-metylbut-3-en	B. 2-metylbut-2-en	C. 2-metylbut-1-en	D. 3-metylbut-1-en
Câu 11: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết s và p	B. Liên kết p	C. Hai liên kết s	D. Liên kết s
Câu 12: Chất hữu cơ X (C, H, O) khi đốt cháy hoàn toàn cho CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol X đem đốt, biết X chỉ chứa 1 nguyên tử oxi. X có CTPT là :
A. C4H8O	B. CH4O	C. C2H6O	D. C3H6O
Câu 13: Cho các chất : phenol(1) , etanol (2) , dimetylete(3), metanol (4). Nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ tự:
A. 1 > 2 >4> 3	B. 2> 1>3>4	C. 3> 2>4>1	D. 4> 3> 2> 1
Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT là C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 15: Khi đun nóng ancol đơn no X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y .Tỉ khối của Y đối với X là 1.4357.Xác định X
A. C3H7OH	B. C2H5OH	C. CH3OH	D. C4H9OH
Câu 16: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su BuNa:
A. isopren	B. Buta-1,4-dien	C. Buta-1,3-dien	D. Penta-1,3-dien
Câu 17: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.	B. C2H5OH, CH3-O-CH3
C. CH3-O-CH3, CH3CHO	D. C4H10, C6H6.
Câu 18: Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số sản phẩm thế là :
A. 4 sản phẩm	B. 3 sản phẩm.	C. 1 sản phẩm.	D. 2 sản phẩm.
Câu 19: Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14.7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :
A. C3H4 50% và C4H650%	B. C3H4 25% và C4H675%
C. C3H4 80% và C4H620%	D. C3H4 33% và C4H667%.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankinA,B,C thu được 3,36 lít CO2(đkc) và 1,8 g H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là:
A. 0.05 mol	B. 0.08 mol	C. 0.15 mol	D. 0.25mol
Câu 21: Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C3H4)n . X có CTPT nào dưới đây:
A. C12H16	B. C12H16 và C15H20	C. C9H12	D. C15H20
Câu 22: Nhóm chỉ gồm các chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là:
A. dimetylxeton, dimetylete, andehit isovaleric	B. propin, but -1-in, butanal
C. 3-metylbutanal, but -2-in, etanal	D. axetylen, andehitfomic, axeton,
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankan A, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,4 gam.	B. 6,6 gam	C. 2,5 gam.	D. 4,5 gam.
Câu 24: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng tách	B. phản ứng thế.	C. phản ứng phân huỷ.	D. phản ứng cộng.
PHẦN TỰ CHỌN. Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30).---
Câu 25: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C2H5CHO	B. C3H7CHO.	C. C4H9CHO.	D. HCHO.
Câu 26: Hỗn hợp A gồm glixerol và một ancol đơn chức. Cho 20,30 g A tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2(đkc). Mặt khác 8,12 g A hoà tan vừa hết 1,96 g Cu(OH)2 .CTPT và phần trăm về khối lượng của ancol đơn chức trong hỗn hợp A là:
A. C4H9OH 60,00%	B. C2H5OH 54,46%	C. C4H9OH 54,68%	D. C3H7OH 33,33%
Câu 27: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH2=CHCH2CH3	B. CH3CH=C(CH3)2	C. CH2= C(CH3)2	D. CH3CH=CHCH3
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 52.5 g	B. 37.5 g	C. 15 g	D. 42.5 g
Câu 29: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết:etanol, phenol ,benzen,glixerol ,stiren
A. Nước brom, Cu(OH)2, Na	B. NaOH, quỳ tím ,Na
C. KMnO4 , nước brom, K	D. Dd AgNO3,quỳ tím
Câu 30: Để phân biệt các chất: etanol ,etilenglicol ,propenol ,phenol có thể dùng các cặp chất:
A. KMnO4, Cu(OH)2	B. Nước brom	, NaOH
C. Nước brom, Cu(OH)2	D. NaOH ,Cu(OH)2
Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên(6 câu, từ câu 25 đến câu 30).
Câu 25: Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 với H2SO4 đặc, ở 180oC thì số đồng phân thu được là
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 26: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein.	B. moocphin.	C. aspirin.	D. nicotin.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t0) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C2H5OH.	B. CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH.	D. CH3CH2CH2OH.
Câu 28: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và C3H7OH	B. C3H5OH và C4H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH	D. CH3OH và C2H5OH
Câu 29: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0kg	B. 5,4kg	C. 4,5kg	D. 5,0kg
---Hết-----
Cho : C=12 ; H=1 ; O=16; Na=23; Ag=108 ; N=14
......
 TỔ HÓA HỌC PHIẾU LÀM CỦA HỌC SINH
 SỐ CÂU ĐÚNG
 ĐIỂM
Họ, tên học sinh:................................................................
Lớp:Mã đề:.
 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
M.ĐỀ
STT
Đ.ÁN
357
1
B
357
2
D
357
3
A
357
4
B
357
5
D
357
6
D
357
7
D
357
8
C
357
9
C
357
10
B
357
11
A
357
12
D
357
13
A
357
14
C
357
15
C
357
16
C
357
17
B
357
18
D
357
19
A
357
20
A
357
21
C
357
22
B
357
23
A
357
24
B
357
25
B
357
26
C
357
27
D
357
28
B
357
29
A
357
30
C
357
25
B
357
26
D
357
27
C
357
28
A
357
29
B
357
30
C

File đính kèm:

  • docDe KT Hoa11 HK II1.doc
Giáo án liên quan