Đề kiểm tra học kì II môn Toán – lớp 11 nâng cao (Đề 1)
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A v B với AB = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc măt đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD.
a/ Chứng minh SBC, SCD là các tam giác vuông.
b/ Chứng minh: CM vuông góc mp(SAD).
c/ Chứng minh: (SAC) vuông góc mp(SCD).
d/ Xác định và tính khoảng cách giữa AD và SC.
Trường THPT Phan Bội Châu Tổ Tốn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009 MƠN TỐN – LỚP 11 NÂNG CAO ( Thời gian 90 phút khơng kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) MÃ ĐỀ 111 (Học sinh ghi rõ mã đề vào phần bài làm trắc nghiệm) 1/ Cấp số cộng với công sai d có và thì: A/ B/ C/ D/ 2/ Tổng của 5 số hạng dương đầu tiên của một cấp số nhân biết số hạng đầu tiên là 3 và số hạng cuối là 243 là : A/ 163 B/ 246 C/ 363 D/ 249 3/ Cho cấp số nhân , biết và tổng . Tìm n. A/ n = 4 B/ n = 7 C/ n = 5 D/ n = 6 4. Cho dãy số (un) được xác định bỡi cơng thức truy hồi: Khi đĩ số 35 là số hạng thứ mấy: A/ B/ C/ D/ 5.Cho hàm số y = f(x) = khi đĩ giá trị đạo hàm f ’(1) là: A/ B/ - C/ 1 D/ - 2 6. Cho hàm số y = cos2 2x . Khi đĩ y” là : A/ y” = -2 sin4x B/ y” = -4cos4x C/ y” = -8sin4x D/y” = -8cos4x 7.Cho hình chóp O.ABC có OA; OB; OC đôi một vuông góc, cho OA = OB = a, 0C = 2a. Khi đó khoảng cách từ O đến mp(ABC) là: A. a B. 2a C. D. 8. Hãy chọn khẳng định đúng A. Nếu a// (P) và ba thì b (P). B. Nếu a// (P) và b//a thì b // (P). C. Nếu ab , ac ,b c, b,c (P) thì a (P). D. Nếu a // (P) và b(P) thì ba. 9.Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên 2a; cạnh đáy 3a. Khi đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy là: A. B. C. D. 10. Hãy chọn khẳng định đúng. A. Nếu a (P), ab, b (P) thì a // (P). B. Nếu a // (P), (P) // (Q) thì a // (Q). C. Nếu a (P) , a (Q) thì (P) // (Q). D. Nếu a (P), b(P) thì a // b. 11. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cĩ cạnh bằng a. Hãy tìm mệnh đề sai: A/ B/ C/ D/ 12. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Cạnh SA (ABCD) , SA = a. Gĩc giữa cạnh SC và (ABCD) là: A/ 900 B/ 600 C/ 450 D/ 300 I. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Tính các giới hạn sau: a/ b/ Với x 2 Với x < 2 Bài 2: Cho hàm số f(x) = Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2 và trên tập xác định của nĩ. Bài 3 Cho hàm số y = x3 +2x -1 có đồ thị ( C ) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình x + 5 y +1 = 0. Bài 4: Cho hàm số y = .Tính . Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc măït đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. a/ Chứng minh SBC, SCD là các tam giác vuông. b/ Chứng minh: CM vuông góc mp(SAD). c/ Chứng minh: (SAC) vuông góc mp(SCD). d/ Xác định và tính khoảng cách giữa AD và SC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 11NC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2007 -2008 A. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,25đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã 111 B C A C A D C D B A D C TỰ LUẬN: (7đ ) Bài Nội dung Điểm Bài 1 Tính giới hạn 1đ75 a/ Tính giới hạn dãy số: = = = b/ Tính giới hạn: = = = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0, 5 0.25 Bài 2 Chứng minh hàm số liên tục tại điểm x0 = 2 1đ25 Tính f(2) = - 1 Tính = -1 Tính = -1 Kết luận TXĐ : D = Chứng tỏ liên tục trên Chứng tỏ liên tục trên D 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 Viết phương trình tiếp tuyến 0đ75 Nêu dạng phương trình tiếp tuyến Tính f ’(x) = 3x2 +2 Tính được f ’(x0) = 3 +2 = 5 Tìm được = 1 Viết phương trình tiếp tuyến 0,25 0,25 0,25 Bài 4 Tính 0đ75 Tính y’ = x+1, Tính (y’)2 Tính y’’ = 1 Kết luận 0, 25 0,25 0,25 Bài 5 Hình học 2đ5 Câu a/ (1đ) Chứng minh CB SB SBC vuông tại B Tương tự SCD vuông tại C Câu b/ (0, 5đ) Chứng minh CM SA; CM AD Kết luận CM (SAD) Câu c/ (0đ5)Chứng minh: (SAC) vuơng gĩc (SCD) Chứng tỏ CD (SAC) Kết luận: Câu d/ (0đ 5) Xác định và tính khoảng cách giữa AD và SC. Xác định AH = KI là khoảng cách giữa AD và SC Tính AH = 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Các cách giải khác đúng thì được điểm tối đa cho phần đó.
File đính kèm:
- De thi va Dap an bieu diem TOAN Ki II 0809 De 1.doc