Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 năm học 2013-2014
Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số
Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số
Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Phép trừ, Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân. Phép chia phân số
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập
Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số. Biểu đồ phần trăm
KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 6 Năm học 2013-2014 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Khảo sát và nắm bắt tình hình ứng dụng các kiến thức cơ bản đã học. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán, phân tích và vận dụng kiến thức đã học vào giải toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. Ma trận nhận thức học kì II TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 11 Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên. 7 14 1 14 0,7 12 Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số 10 20 2,5 50 2 13 Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Phép trừ, Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân. Phép chia phân số 11 22 2,5 55 2,3 14 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số. Biểu đồ phần trăm 12 24 3,5 84 3,5 15 Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Cộng số đo hai góc. Tia phân giác của một góc. Đường tròn. Tam giác 10 20 2 40 1,5 Kiểm tra học kì II 90’ (cả Số học và Hình học) 50 243 10 Ma trận đề học kì II Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên. Câu 1 1 1 1 Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số Câu 2a 1 Câu 2b 1 2 2 Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Phép trừ, phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Phép chia phân số Câu 3ª 1 Câu 3b 1 2 2 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số. Biểu đồ phần trăm Câu 4ª 2 Câu 4b 1 2 3 Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Cộng số đo hai góc. Tia phân giác của một góc. Đường tròn. Tam giác. Câu 5a 1 Câu 5b 1 2 2 Kiểm tra học kì II 90’ (cả Số học và Hình học) 2 2 4 5 2 2 1 1 9 10 + Tổng số câu hỏi tự luận là: 09 + Số câu hỏi mức nhận biết: 04 + Số câu hỏi mức thông hiểu: 02 + Số câu hỏi mức vận dụng: 03 BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Câu 1. Tìm giá trị nguyên chưa biết trong đẳng thức đơn giản (dạng x + a = b với a, b là số có một chữ số) . Câu 2. a) Rút gọn phân số (tử và mẫu là số có 2 chữ số < 70, UCLN <10). b) So sánh phân số dương ( tử và mẫu là số có một chữ số). Câu 3. Tính giá trị biểu thức đơn giản (biểu thức có 4 hạng tử, có ngoặc tròn và ngoặc vuông, sau khi tính có một cặp số đối nhau, kết quả cuối cùng nhỏ hơn 50). Tính giá trị biểu thức có phối hợp vận dụng các tính chất, qui tắc (tính nhanh) (biểu thức có 5 hạng tử, trong đó có 1 cặp đối nhau và kết quả nhỏ hơn 300) Câu 4. Tìm giá trị phân số của một số cho trước (hoặc tìm một số biết giá trị phân số của nó) (số cho trước < 100) Tìm hai số theo điều kiện cho trước. Câu 5. Tính số đo góc. (hình vẽ cho trước) Chứng minh một tia là tia phân giác ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Câu 1.(1đ) Tìm x biết : x + 5 = 25 Câu 2..(2đ) a) Rút gọn phân số : b)So sánh phân số : với Câu 3. .(2đ) Thực hiện phép tính sau: Câu 4..(3đ) Khối 6 của một trường THCS có ba lớp với tổng số học sinh là 120 em. Biết số học sinh lớp 6A bằng số học sinh toàn khối. Số học sinh lớp 6B bằngsố học sinh lớp 6A . Tính số học sinh lớp 6A, 6B, 6C ? . Câu 5..(2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ góc a) Tính góc yoz và so sánh với góc xoz b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xoy không? Vì sao? ¬ Đáp án và biểu điểm: Câu Nội dung Điểm 1 x + 5 = 25 x = 25 – 5 Vậy x = 20 1 2 a) = 1 b/ ; nên 1 3 1 1 4 Số học sinh lớp 6A là: ( học sinh) Số học sinh lớp 6B là : ( học sinh) Số học sinh lớp 6C là : 120 – (36 +45 ) = 39 ( học sinh ) 1 1 1 5 * Vẽ hình: a) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Nên Vậy = ( đều bằng 450). b) Oz là tia phân giác của góc xOy. Vì và 1 1 ( Nếu HS làm cách khác đúng thì vẫn tính điểm câu đúng đó ).
File đính kèm:
- KIEM TRA HOC KI 2 TOAN 6.doc