Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2006-2007
A. Lý Thuyết (6đ)
Câu 1: (1.25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng.
1. Để mở một văn bản đã lưu trên máy ta sử dụng nút lệnh:
a. New b.Open c. Save d. Print
2. Để khởi động phần mềm soạn thảo Word nhanh nhất ta chọn cách nào?
a. Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền.
b. Nháy Start chọn All Programs và chọn Microsoft Excel
c. Nháy Start chọn All Programs và chọn Microsoft Word
d. Nháy đúp chuột chọn một biểu tượng bất kì trên màn hình nền.
3. Để in văn bản ta nháy chuột vào nút nào trên thanh công cụ?
a. Open b. Save c. Print d. Print Preview
4. Để mở một văn bản đã lưu trong máy tính ta chỉ có thể sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ.
a. Đúng b. Sai.
5. Lề của đoạn văn không thể đặt thò ra ngoài lề trang.
a. Đúng b. Sai
Câu 2: (2 điểm) Nối cột A với cột B để có kết quả đúng (điền vào cột C) về cách đặt lề trang cho văn bản trên hộp thoại Page Setup
A B C
1. Top a. để đặt lề trái 1-
2. Left b. để đặt lề phải 2-
4. Right c. để đặt lề trên 3-
4. Bottom d. đặt lề dưới 4-
Câu 3: (0.75 điểm) Nối cột A với cột B để có kết quả đúng (điền vào cột C) về một số thao tác với bảng
A B C
1. Table Delete Rows a. để xóa bảng 1-
2. Table Delete Colunms b. để xóa hàng 2-
4. Table Delete Table c. để xóa cột 3-
Câu 4: (2đ) Điền các từ phù hợp vào chỗ chấm
Các nút lệnh nằm trong các bảng chọn hoặc hiển thị trực quan dưới dạng các nút lệnh trên (1).
Khi khởi động cửa sổ soạn thảo em thấy một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình đó là (2).
Nếu muốn xóa một ký tự trong văn bản ta đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí ngay trước kí tự đó và nháy phím (3). hoặc đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí ngay sau kí tự đó và nháy phím(4).
Họ và tên: . Lớp: .. SBD: . Đề kiểm tra học kì II Năm học 2006 - 2007 Môn: Tin học 6 Thời gian 45 phút Lời phê của thầy giáo Điểm Đề bài + Bài làm A. Lý Thuyết (6đ) Câu 1: (1.25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng. 1. Để mở một văn bản đã lưu trên máy ta sử dụng nút lệnh: a. New b.Open c. Save d. Print 2. Để khởi động phần mềm soạn thảo Word nhanh nhất ta chọn cách nào? a. Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền. b. Nháy Start chọn All Programs và chọn Microsoft Excel c. Nháy Start chọn All Programs và chọn Microsoft Word d. Nháy đúp chuột chọn một biểu tượng bất kì trên màn hình nền. 3. Để in văn bản ta nháy chuột vào nút nào trên thanh công cụ? a. Open b. Save c. Print d. Print Preview 4. Để mở một văn bản đã lưu trong máy tính ta chỉ có thể sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ. a. Đúng b. Sai. 5. Lề của đoạn văn không thể đặt thò ra ngoài lề trang. a. Đúng b. Sai Câu 2: (2 điểm) Nối cột A với cột B để có kết quả đúng (điền vào cột C) về cách đặt lề trang cho văn bản trên hộp thoại Page Setup A B C 1. Top a. để đặt lề trái 1- 2. Left b. để đặt lề phải 2- 4. Right c. để đặt lề trên 3- 4. Bottom d. đặt lề dưới 4- Câu 3: (0.75 điểm) Nối cột A với cột B để có kết quả đúng (điền vào cột C) về một số thao tác với bảng A B C 1. Table "Delete " Rows a. để xóa bảng 1- 2. Table "Delete " Colunms b. để xóa hàng 2- 4. Table "Delete " Table c. để xóa cột 3- Câu 4: (2đ) Điền các từ phù hợp vào chỗ chấm Các nút lệnh nằm trong các bảng chọn hoặc hiển thị trực quan dưới dạng các nút lệnh trên (1)............................. Khi khởi động cửa sổ soạn thảo em thấy một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình đó là (2)................................ Nếu muốn xóa một ký tự trong văn bản ta đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí ngay trước kí tự đó và nháy phím (3)............................. hoặc đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí ngay sau kí tự đó và nháy phím(4).............................. Để di chuyển một phần văn bản. Trước tiên ta chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút (5).................... trên thanh công cụ để xóa phần văn bản tại vị trí cũ. Khi đó phần văn bản đó được lưu vào bộ nhớ của máy tính. Sau đó đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nhút (6)............................ Để trình bày trang văn bản ta cần (7)............................................................... và (8) ............................................. cho văn bản đó. Các từ gợi ý như sau: a.Thanh công cụ b. Con trỏ soạn thảo c. Delete d. BackSpace e. Cut g. Paste h. Chọn hướng trang k. Đặt lề trang B. Thực hành (4đ) Tạo một bảng như sau: STT Họ và tên Địa chỉ ảnh 1 Nguyễn Thị Lan Hà Nội 2 Vinh Quang Thắng Đà Nẵng 3 Triệu Lệ Trần Anh Sài Gòn ảnh chọn lần lượt là Anh1, Anh2, Anh3 đã được giáo viên cung cấp trong từng máy tính. Hướng dẫn chấm kiểm tra học kì II Môn: Tin học lớp 6 Câu Phần Nội dung Điểm 1 1 b 0.25 2 a 0.25 3 c 0.25 4 b 0.25 5 b 0.25 2 1-c 2-a 3-b 4-d 0.5 0.5 0.5 0.5 3 1-b 2-c 3-a 0.5 0.5 0.5 4 1 Thanh công cụ 0.25 2 Con trỏ soạn thảo 0.25 3 Delete 0.25 4 BackSpace 0.25 5 Cut 0.25 6 Paste 0.25 7 Chọn hướng trang 0.25 8 Đặt lề trang 0.25 Thực hành Tạo được bảng 1 Thay đổi độ rộng các cột phù hợp 0.5 Nhập đúng, đủ nội dung 1.25 Trình bày nội dung đúng 0.5 Chèn được 3 ảnh vào 3 ô 0.75 Ma trận ra đề Môn: Tin học lớp 6 Các cấp độ tư duy Mục tiêu, nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (thấp) Vận dụng (cao) Tr.nghiệm Tự luận Tr.nghiệm Tự luận Tr.nghiệm Tự luận Tr.nghiệm Tự luận Làm quen với soạn thảo và các thao tác trình bày, định dạng văn bản 1 0.75 1 4 1 1.25 Trình bày bảng 1 0.75 1 2 1 0.5 1 0.75 Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ 1 1 3 2 0.75 0.75 7.25 1.25 7.5% 7.5% 72.5% 12.5%
File đính kèm:
- KTHKIITinhoc6.doc