Đề kiểm tra học kì II môn Ngoại Ngữ Lớp 6 (Tiết 88) - Phòng GD&ĐT Mường Chà (Có đáp án)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: ( 1điểm).
1. A. hot B. cold C. cool D. beautiful
2. A. badminton B. volleyball C. house D. soccer
3. A. read B. skipping C. watch D. listen
4. A. season B. summer C. fall D. winter
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2.5 điểm)
1.They are __________ volleyball now.
A. play B. to play C. plays D. playing
2. ___________ sports do you play?.
A.Who B. When C. Which D. What
3. What do you do in your free time? I _________ to music
A. to listen B. listen C. listening D. listens
4. How ________ does she go jogging? once a week
A.often B.somtimes C. never D.always
5. It is _______ in the summer.
A. warm B. cool C. hot D. cold
6. We often ___________ swimming in the summer.
A. watch B. read C. play D. go
7. I am going to _______ Hue.
A. visit B. visiting C.to visit D.visits
8. Let's _________ badminton.
A. to play B. play C. playing D. plays
9. What about ________ to music?
A. listening B. listens C.to listen D. listen
10. What are you going to do _____ the weekend?
A. near B. in C. on D. of
III. Tìm lỗi sai trong các câu sau (1 điểm)
1. I am go to Ha Long this summer vacation.
A B C D
2. How never do you go to the movies?
A B C D
3. She likes warm summer.
A B C D
4. Does they like sports?
A B C D
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 88 (PPCT) (Đề 1) MÔN NGOẠI NGỮ 6 Họ và tên:.............................................Lớp: 6A.... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: ( 1điểm). 1. A. hot B. cold C. cool D. beautiful 2. A. badminton B. volleyball C. house D. soccer 3. A. read B. skipping C. watch D. listen 4. A. season B. summer C. fall D. winter II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2.5 điểm) 1.They are __________ volleyball now. A. play B. to play C. plays D. playing 2. ___________ sports do you play?. A.Who B. When C. Which D. What 3. What do you do in your free time? I _________ to music A. to listen B. listen C. listening D. listens 4. How ________ does she go jogging? once a week A.often B.somtimes C. never D.always 5. It is _______ in the summer. A. warm B. cool C. hot D. cold 6. We often ___________ swimming in the summer. A. watch B. read C. play D. go 7. I am going to _______ Hue. A. visit B. visiting C.to visit D.visits 8. Let's _________ badminton. A. to play B. play C. playing D. plays 9. What about ________ to music? A. listening B. listens C.to listen D. listen 10. What are you going to do _____ the weekend? A. near B. in C. on D. of III. Tìm lỗi sai trong các câu sau (1 điểm) 1. I am go to Ha Long this summer vacation. A B C D 2. How never do you go to the movies? A B C D 3. She likes warm summer. A B C D 4. Does they like sports? A B C D VI. Đọc đoạn văn sau đó đánh dấu vào câu trả lời đúng (T) hoặc sai(F): (1,25điểm) There are four seasons in a year. They are Spring, Summer, Fall and Winter. In the spring, the weather is usually warm. Sometimes it is cold. There are many flowers in this season. In the summer, the day is long and the night is short. People often go swimming in this season. T F 1. There are four seasons in a year. 2. In the spring, the weather is usually warm. 3. There are not many flowers in the spring. 4. In the summer, the day is long . 5. People don't often go fishing in this season. V. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất: ( 1,25 điểm) Miss Lan (1) _____ doing aerobics in her free time. She goes to gym (2) ______ a week, on Monday and Friday. She always goes there (3) _____ bus. She (4) ______ walks because she doesn't have a bike. She usually feels hot and thirsty after doing aerobics, so she takes a bottle (5) ________ water with her. 1. A. am B. are C. is D. be 2. A. once B. twice C. three times D. four times 3. A. by B. with C. for D. on 4. A. play B. go C. never D.8 always 5. A. of B. on C. at D. in B.Phần tự luận (3 điểm) I. Chia động từ trong ngoặc (1 điểm) 1. Mai often ........................(go) to the movie on Sundays. 2. We are................................(play) soccer at the moment. 3. What is she going to..........................(do) tomorrow? 4. What about............................(listen) to music? II.Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.(1 điểm) 1. often/ he / goes fishing / fall / in the/. ................................................................................. 2. what/ the/ are / to do/ going/ tomorrow ? ................................................................................. 3. Let's/ sailing / go. ................................................................................ 4. you/ do/ like / soccer ? ................................................................................. III. Điền từ thích hợp vào đoạn hội thoại sau: ( 1 điểm) Vui: What do you ..........................when it’s hot? Xuan: Oh.When it’s hot, I often .................................... swimming. Vui: How often do ..........................go swimming. ? Xuan: three ......................a week -------------The end----------- Đáp án và biểu điểm Tiếng Anh 6 - tiết 88 (đề 1) A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) I - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 D C B A II - 2,5 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B A C D A B A C III - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-B 2-A 3-D 4-A IV - 1,25 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-T 2-T 3-F 4-T 5-F V - 1,25 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-C 2-B 3-A 4-D 5-A B.Phần tự luận (3 điểm) I - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-goes 2- playing 3- do 4- listening II - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. He often goes fishing in the fall. 2. What are they going to do tomorrow ? 3. Let's go sailing. 4. Do you like soccer? III - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm do / go / you / times ----------------------------------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 88 (PPCT) (Đề 2) MÔN NGOẠI NGỮ 6 Họ và tên:.............................................Lớp: 6A.... A. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: ( 1điểm). 1. A. read B. skipping C. watch D. listen 2. A. season B. summer C. fall D. winter 3. A. hot B. cold C. cool D. beautiful 4. A. badminton B. volleyball C. house D. soccer II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2.5 điểm) 1. We often ___________ swimming in the summer. A. play B. watch C. listen D.go 2. I am going to _______ Hue. A. visit B. visiting C.to visit D.visits 3. Let's _________ badminton. A. to play B. play C. playing D. plays 4. What about ________ to music? A. listening B. listens C.to listen D. listen 5. What are you going to do _____ the weekend? A. near B. in C. on D. of 6. They are __________ volleyball now. A. play B. to play C. plays D. playing 7. ___________ sports do you play?. A.Who B. When C. Which D. What 8. What do you do in your free time? I _________ to music A. to listen B. listen C. listening D. listens 9. How ________ does she go jogging? once a week A. often B.somtimes C. never D.always 10. It is _______ in the summer. A. warm B. cool C. hot D. cold III. Tìm lỗi sai trong các câu sau: (1 điểm) 1. They like hot summer. A B C D 2. Does they like sports? A B C D 3. He is go to Ha Noi this summer vacation. A B C D 4. How never do you go to the movie? A B C D VI. Đọc đoạn văn sau đó đánh dấu vào câu trả lời đúng (T) hoặc sai(F)(1,25điểm) There are four seasons in a year.They are Spring, Summer, Fall and Winter. In the Spring, the weather is usually warm. Sometimes it is cold.There are many flowers in this season. In the summer, the day is long and the night is short. People often go swimming in this season. T F 1. In the Spring, the weather is usually warm. 2. There are not many flowers in the spring. 3. There are four seasons in a year. 4. In the summer, the day is long . 5. People often go fishing in this season. V. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất: ( 1,25 điểm) Miss Lan (1) _____ doing aerobics in her free time. She goes to gym (2) ______ a week, on Monday and Friday. She always goes there (3) _____ bus. She (4) ______ walks because she doesn't have a bike. She usually feels hot and thirsty after doing aerobics, so she takes a bottle (5) ________ water with her. 1. A. am B. are C. is D. be 2. A. once B. twice C. three times D. four times 3. A. by B. with C. for D. on 4. A. play B. go C. never D. always 5. A. of B. on C. at D. in B.Phần tự luận (3 điểm) I. Chia động từ trong ngoặc (1 điểm) 1. Mai often ........................(go) to the movie on Sundays. 2. We are................................(play) soccer at the moment. 3. What is she going to..........................(do) tomorrow? 4. What about............................(listen) to music II.Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.(1 điểm) 1. often/ he / goes fishing / fall / in the/. ................................................................................. 2. what/ the/ are / to do/ going/ tomorrow ? ................................................................................. 3. Let's/ sailing / go. ................................................................................ 4. you/ do/ like / soccer ? ................................................................................. III. Điền từ thích hợp vào đoạn hội thoại sau: ( 1 điểm) Ba : What do you .......................... when it’s hot? Lan: Oh.When it’s hot, I often .................................... swimming. Ba: How often do .......................... go swimming. ? Lan: three ...................... a week -------------The end----------- Đáp án và biểu điểm Tiếng Anh 6 - tiết 88 (đề 2) A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) I - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 B A C C II - 2,5 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B A C D C B A C III - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-D 2-A 3-B 4-A IV - 1 ,25 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-T 2-F 3-T 4-T 5-T V - 1,25 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-C 2-B 3-A 4-D 5-A B.Phần tự luận (3 điểm) I - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1-goes 2- playing 3- do 4- listening II - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. He often goes fishing in the fall. 2. What are they going to do tomorrow ? 3. Let's go sailing. 4. Do you like soccer? III - 1 điểm :mỗi ý đúng 0,25 điểm do / go / you / times -----------------------------------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_ngoai_ngu_lop_6_tiet_88_phong_gddt.doc