Đề kiểm tra học kì II môn Ngoại Ngữ Lớp 6 - Phòng GD&ĐT Mường Chà (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,5 điểm).

I/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu. ( 1,25 điểm)

1. A.ear B.hair C.hand D.nose

2. A.banana B.orange C. apple D.fruit

3. A.beef B. chicken C. fish D.vegetable

4. A.rice B. water C. soda D. mil

 5. A.yellow B. nice C. green D. white.

II/ Khoanh tròn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu . (2,5 điểm).

1. Miss Chi is., but she is strong.

 A. heavy B. light C. big D. strong

2. Our teacher is very beautiful. She has. oval face.

 A. an B. a C. the D.one

3. Our house is not near the school. We go to school by .

 A. leg B. foot C. bike D. a bike

4. I am swimming . the river.

 A. at B. on C. near D. in

5. There . girls in our classroom.

 A. are no B. are not C. not are D. no are

6. beef do you want?

 A. How B. Much C. How much D. How many

7. .eggs do you want?

 A. How B. Much C. How much D. How many

8. I need . dozen egg.

 A. an B. a C. the D. some

9. There . an apple on the table.

 A. is B. are C. am D. be

10.There is . milk in the bottle.

 A. an B. a C. the D. some

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Ngoại Ngữ Lớp 6 - Phòng GD&ĐT Mường Chà (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
 KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 70 (PPCT)	(Đề 1)
MÔN NGOẠI NGỮ 6 
Họ và tên:.............................................Lớp: 6A....
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,5 điểm).
I/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu. ( 1,25 điểm)
1. A.ear 	B.hair 	C.hand 	D.nose
2. A.banana 	B.orange 	C. apple 	D.fruit
3. A.beef 	B. chicken 	C. fish D.vegetable
4. A.rice B. water 	 	C. soda 	D. mil
 5. A.yellow B. nice 	C. green 	D. white.
II/ Khoanh tròn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu . (2,5 điểm).
1. Miss Chi is......., but she is strong.
 A. heavy 	B. light 	C. big D. strong
2. Our teacher is very beautiful. She has.......... oval face.
 A. an 	B. a 	C. the 	D.one 
3. Our house is not near the school. We go to school by ...........
 A. leg 	B. foot 	C. bike 	D. a bike
4. I am swimming ......... the river.
 A. at 	B. on 	C. near 	D. in
5. There .......... girls in our classroom.
 A. are no 	B. are not 	C. not are 	D. no are
6.  beef do you want?
 A. How 	B. Much 	C. How much 	D. How many
7. .....................eggs do you want?
 A. How 	B. Much 	C. How much 	D. How many
8. I need ............... dozen egg.
 A. an 	B. a 	C. the 	D. some
9. There ......... an apple on the table.
 A. is 	B. are 	C. am 	D. be
10.There is ....... milk in the bottle.
 A. an 	B. a 	C. the 	D. some
III/ Trong mỗi câu sau có một lỗi sai.Khoanh tròn chữ cái ở dưới chân lỗi sai đó.(1,25 điểm)
 1 . Are there a tree in front of your house? 
 A B C D
 2. He is tall or thin . 
 A B C D
 3.He's has a round face. 
 A B C D
 4. Hai don't have black hair. 
 A B C D
 5. They are watch television now.
 A B C D
IV/ Đọc đoạn văn , chọn câu trả lời đúng(T) hoặc sai (F). (2,5 điểm) 
Quang is a gymnast. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are brown. He has a round face and thin lips.
 T/F 
 1. Quang is a student. .............. 
 2. He is short and big. .............. 
 3. He has short black hair. .............. 
 4. He has brown eyes. .............. 
 5. Quang’s face is round and his lips are full. ............... 
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ).
I / Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1,25 điểm ).
They are (plant) ....... trees in the garden.
There (be/ not) ................ pictures in the album.
What do you (like) ........ ?
There ( be). an orange in the box.
Do you( have)..............any brothers or sisters.
 II / Hoàn thành đoạn viết về Hoa , sử dụng những gợi ý dưới đây. ( 1,25 điểm ).
 Her name/ Hoa.
 She / student.
 She / 11 years old.
 She / tall and thin.
 She / round face.
 She / long black hair.
 - Her name is Hoa. She...............................................................................................
 ..................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
 KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 70 (PPCT)	(Đề 2)
MÔN NGOẠI NGỮ 6 
Họ và tên:.............................................Lớp: 6A....
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,5 điểm).
I/ Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong mỗi câu.( 1,25 điểm)
1. A.banana 	B. orange 	C. apple 	D.fruit
2. A.ear 	B.hair 	C.hand 	D.nose 
3. A.beef 	B. chicken 	C. fish 	D. face
4. A.rice 	B. water 	C. soda 	D. milk
5. A.yellow 	B. nice 	C. green 	D. white.
II/ Khoanh tròn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu . (2,5 điểm).
 1.Our teacher is very beautiful. She has.......... oval face.
 	A. an 	B. a	 	C. the 	D. one 
2.Miss Chi is......., but she is strong.
 	A. heavy 	B. light 	C. big 	D. strong
 3.I am swimming ......... the river.
 	A. at 	B. on 	C. near 	D. in
 4.Our house is not near the school. We go to school by ...........
 	A. leg	 	B. foot 	C. bike 	D. a bike
 5. beef do you want?
 	A. How 	B. Much 	C. How much 	D. How many
 6.There .......... girls in our classroom.
 	A. are no 	B. are not 	C. not are 	D. no are
 7. I need ............... dozen egg.
 	A. an 	B. a 	C. the 	D. some 
 8......................eggs do you want?
 	A. How	 	B. Much	 	C. How much 	D. How many
 9.There is....... milk in the bottle.
 	A. an 	B. a 	C. some 	D. one 
 10. There ......... an apple on the table.
 	A. is 	B. are 	C. am 	D. be
III/ Trong mỗi câu sau có một lỗi sai.Khoanh tròn chữ cái ở dưới chân lỗi sai đó. (1,25 điểm)
 1. He is tall or thin . 
 A B C D
 2 . Are there a tree in front of your house? 
 A B C D
 3. Hai don't have black hair. 
 A B C D
 4. He's has a round face. 
 A B C D 
 5. They are watch television now.
 A B C D
IV/ Đọc đoạn văn , chọn câu trả lời đúng(T) hoặc sai (F). (2,5 điểm) 
 Quang is a gymnast. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are brown. He has a round face and thin lips.
 T/F 
 1. Quang is not a student. 	.............. 
 2. He is short and fat. 	.............. 
 3. He has short black hair. 	.............. 
 4. He has brown eyes. 	.............. 
 5. Quang’s face is round and his lips are full. 	............... 
B . PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ).
I/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1,25 điểm ).
1.There (be/ not) ................ any pictures in the album.
2.They are (plant) ....... trees in the garden.
3.There ( be) . an orange in the box.
4.What do you (like) ........ ? 
5. Do you( have) .............. any brothers or sisters.
II/ Hoàn thành đoạn viết về Hoa , sử dụng những gợi ý dưới đây. ( 1,25 điểm )
 Her name/ Hoa.
 She / student.
 She / 11 years old.
 She / tall and thin.
 She / round face.
 She / long black hair.
 Her name is Hoa.She ..
.
.
.
. 
ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 6 (45') 
ĐỀ 01
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,5 điểm ).
I/ ( 1,25điểm )
 1-C 2-D 3-D 4-A 5-B
II/ (2,5 điểm)
 1-B 2-A 3- C 4- D 5- B 6- C 7-D 8-B 9- A 10-D
III/ (1,25điểm )
 1- A 2-D 3- A 4-A 5-B
IV/ ( 2,5 điểm )
 1-F 2-F 3-T 4-T 5-F 
B . PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ).
I/ (1,25 điểm)
 1-planting 2- are not 3-like 4- is 5- have
II/ (1,25điểm )
 She is a student.
 She is eleven years old.
 She is tall and thin.
 She has a round face.
 She has long black hair.
ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 6 (45') 
 ĐỀ 02
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm ).
I/ ( 1,25điểm )
 1-D 2-C 3-A 4-D 5-B
II/ (2,5 điểm)
 1-A 2-B 3- D 4- C 5- C 6- B 7-B 8-D 9- D 10-A 
III/ (1,25điểm )
 1- A 2-D 3- B 4-A 5-B
IV/ ( 2,5 điểm )
 1-T 2-F 3-T 4-T 5-F 
B . PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm ).
I/ (1,25 điểm)
 1- are not 2- planting 3- is 4- like 5- have
II/ (1,25điểm )
 She is a student.
 She is eleven years old.
 She is tall and thin.
 She has a round face.
 She has long black hair.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_ngoai_ngu_lop_6_phong_gddt_muong_c.doc
Giáo án liên quan